Giáo án phụ đạo tiếng Anh 12 - Tag questions
Ghi nhí:
- Khi trong c©u nãi cã tõ phñ ®Þnh nh: seldom, rarely, hardly, no, without, never phÇn ®u«i ph¶i ë d¹ng kh¼ng ®Þnh.
Eg: He seldom goes to the movies, does he?
Trường hợp đặc biệt:
1. I am late, aren’t I?
2. Give me a hand, will you?
Open the window, would you?
Don’t forget, will you?
3. Let’s have the party, shall we?
4. There is something wrong, isn’t there?
5. “ Never / no / hardly / scarcely / little”
You never say what you are thinking, do you?
It’s no good, is it?
6. “ nothing, something, anything ” -> “IT”
“ no body, some body, anybody, ” -> “ THEY”
Nothing can happen, can it?
Nobody phoned, did they?
7. “ have, have got”
He has a new car, doesn’t he?
He has got a new car, hasn’t he?
I. Exercise 1: Choose the best answer among A, B, C D
mustard, ………….? She speaks too quickly, ………….? He will arrive soon, ……………? The milk may be sour, …………..? Tom doesn’t like ham, ………….? They told me a lie, ……………? It can’t be so bad, ……………? It was a pity, ……………? Jack is joining the club, ……………? You mustn’t do that again, ……………? You ought not to eat that, ……………? They have sold the house, ……………? Our team won the prize, ……………? You are leaving here tomorrow, ……………? You can’t come next week, ……………? You ought to leave now, ……………? He should have come home earlier, ……………? He daren’t do it, ……………? Go and get me some aspirins, ……………? We need some more sugar, ……………? I may open it, ……………? You’d better keep quiet, ……………? He used to live near here, ……………? Open it for me, ……………? Let’s sing it again, ……………? He shouldn’t put so much salt in it, ……………? Going swimming in the summer is very interesting, ……………? Let’s dance together, ……………? The party is so wonderful. Don’t talk in class, ……………? The teacher is explaining the lesson Nobody understands what the lady over there says, ……………? The woman seldom writes poems and stories, ……………? Nothings makes you bored, ……………? You always look happy. You have read this article on the website, ……………? You don’t read this article on the website, ……………? She never tells the truth, ……………? III. Exercise 3: Choose the best answer among A, B, C D You wanted that, .......... ? a) would you b) didn't you c) wouldn't you d) do you He saw that .......... ? a) is he b) won't he c) didn't he d) doesn't he You know that's right ....... ? a) would you b) wouldn't you c) don't you d) didn't you He wil be coming .......... ? a) is he b) did he c) doesn't he d) won't he After all this time you'd think he'd have forgotten .......... ? a) didn't you b) wouldn't you c) don't you d) do you The amount he is suffering from hay fever he needs to see a doctor .......... ? a) doesn't he b) did he c) won't he d) is he You may think you know the answer but you don't .......... ? a) don't you b) would you c) wouldn't you d) do you After working so hard he didn't deserve to fail the exam .......... ? a) doesn't he b) did he c) won't he d) is he You wouldn't report me, .......... ? a) don't you b) would you c) wouldn't you d) do you He isn't going to like this, .......... ? a) didn't he b) did he c) won't he d) is he Indefinite articles (Mạo từ không xác định "a" và "an") Dùng "an" trước một danh từ bắt đầu bằng: 4 nguyên âm U, E, O,A,I. Những danh từ bắt đầu bằng "h" câm (an heir/ hour/ herbal (Adj: thảo mộc)/ honor) Những từ mở đầu bằng một chữ viết tắt (an S.O.S/ an M.P) Lưu ý: U: là Phụ âm, phải dùng "a" : a university/ a uniform/ universal/ union U: là Nguyên âm, phải dùng "an" an uncle, an unnatural, an umbrella Dùng "a" trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen. Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred - a/one thousand. Dùng trước "half" (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half - share, a half - holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày). Dùng với các đơn vị phân số như 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth. Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4 times a day. Dùng trước các danh từ số ít đếm được. trong các thán từ what a nice day/ such a long life. A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết). Definite articles: (Mạo từ xác định "The") Dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc được nhắc đến lần thứ hai trong câu. The + danh từ + giới từ + danh từ The girl in blue, the Gulf of Mexico. Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only, first, second, …. The only way, the best day. Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ The man /to whom you have just spoken /is the chairman The + adj: Tượng trưng cho một nhóm người, chúng không bao giờ được phép ở số nhiều nhưng được xem là các danh từ số nhiều. Do vậy động từ và đại từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều. The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very hard in their moving The + tên các vùng/ khu vực đã nổi tiếng về mặt địa lý hoặc lịch sử The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic The + East/ West/ South/ North + Danh từ used as adjective The North/ South Pole (Bắc/ Nam Cực), The East End of London (Khu đông Lôn Đôn) Lưu ý: Nhưng không được dùng THE trước các từ này nếu nó đi liền với tên châu lục hoặc quốc gia: West Germany, North America... The + tên gọi các đội hợp xướng/ dàn nhạc cổ điển/ ban nhạc phổ thông The Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles. The + tên gọi các tờ báo (không tạp chí)/ tàu biển/ các khinh khí cầu. The Times/ The Titanic/ The Hindenberg The + họ một gia đình ở số nhiều = gia đình nhà The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children Dùng trước tên họ của một người để xác định người đó trong số những người trùng tên. Không được dùng "the" trước các danh từ chỉ bữa ăn trong ngày trừ các trường hợp đặc biệt. We ate breakfast at 8 am this morning Không được dùng "the" trước một số danh từ như home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, univercity v.v... khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ chuyển động chỉ đi đến đó là mục đích chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính. Students go to school everyday. Nhưng nếu đến đó hoặc ra khỏi đó không vì mục đích chính bắt buộc phải dùng "the". Students go to the school for a class party. The doctor left the hospital afterwork Lưu ý: Trong American English, “Hospital” và “University” bắt buộc phải dùng với the He was in the hospital (in hospital as a patient) She was unhappy at the University (At University as a student) Một số trường hợp đặc biệt: Go to work = Go to the office. To be at work To be hard at work (làm việc chăm chỉ) To be in office (đương nhiệm) To be out of office (Đã mãn nhiệm) Go to sea = đi biển (như những thủy thủ) Go to the sea = ra biển, thường để nghỉ To be at the sea: ở gần biển To be at sea (ở trên biển) trong một chuyến hải hành. go to town: Đi vào trung tâm/ Đi phố - To be in town (ở trung tâm) khi town là của người nói. Insert a, an or the if necessary. 1 There was . . . knock on . . . door. I opened it and found . . . small dark man in . . . blue overcoat and . . . woollen cap. 2 He said he was . . . employee of . . . gas company and had come to read . . . meter. 3 But I had . . . suspicion that he wasn't speaking . ..... . truth because . . ...... meter readers usually wear . . . peaked caps. 4 However, I took him to . . . meter, which is in . . . dark corner under . . . stairs (. . . meters are usually in . ....... . dark corners under . ......... . stairs). 5 I asked if he had . . . torch; he said he disliked torches and always read . . . meters by . . . light of . . . match. 6 I remarked that if there was . . . leak in . . . gaspipe there might be . ...... . explosion while he was reading . . . meter. 7 'Mr Smith was holding . . . lighted match at . . . time of . . . explosion.' 9 To prevent . . . possible repetition of this accident, I lent him . . . torch. 10 He switched on . . . torch, read . . . meter and wrote . . . reading down on . . . back of . . . envelope. 11 I said in . . . surprise that . . . meter readers usually put . . . readings down in . . . book. 12 He said that he had had . . . book but that it had been burnt in . . . fire in . . . Mr Smith's house. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. We went out for _____ meal last night. _____ restaurant we went to was excellent. A. a/ The B. the/ A C. a/ Æ D. the/ Æ 2. As I was walking along the street, I saw _____ $10 note on _____ pavement. A. a/ a B. the/ the C. a/ the D. the/ a 3. _____ actress’s life is in many ways unlike that of other women. A. An B. A C. As D. That the 4. Kate plays _____ violin in an orchestra. A. the B. a C. an D. Æ 5. _____ computer has changed _____ way we live. A. A/ the B. The/ the C. A/ a D. The/ a 6. Excuse me, where is _____ bus station, please? A. a B. the C. Æ D. an 7. What did you have for _____ breakfast this morning? A. a B. an C. the D. Æ 8. Peter used to work in _____ Middle East. A. Æ B. the C. an D. a 9. My plane was delayed. I had to wait at _____ airport for three hours. A. the B. a C. an D. Æ 10. I have _____ problem. Can you help me? A. Æ B. a C. an D. the 11. Barack Obama is _____ President of _____ United States. A. the/ the B. a/ Æ C. the/ Æ D. the/ an 12. He never listens to _____ radio. He prefers watching _____ television. A. a/ a B. a/ the C. the/ Æ D. Æ/ the 13. _____ university will be built in _____ center of the town. A. A/ the B. An/ the C. The/ a D. An/ a 14. _____ River Nile is _____ longest river of all. A. Æ/ Æ B. A/ the C. The/ the D. Æ/ a 15. _____ Women’s Day is on _____ eighth of March. A. The/ Æ B. Æ/ the C. The/ an D. Æ/ an 16. By _____ time we had just left the office, _____ alarm went off. A. Æ/ the B. a/ an C. a/ the D. the/ an 17. He grew up in _____ orphanage in _____ United Kingdom. A. the/ Æ B. an/ an C. the/ an D. an/ the 18. Laura is friendly. She can make _____ friends easily. A. a B. an C. the D. Æ 19. That car can run at _____ speed of 180 miles _____ hour. A. the/ an B. a/ the C. a/ a D. the/ a 20. _____ experience is _____ best teacher. A. An/ the B. Æ/ the C. the/ the D. an/ an Give me a lift to the station, ……………………………? Something happened at the bookshop, ……………………………? The
File đính kèm:
- PHU DAO TREN LOP-CAU HOI DUOI- MAO TU.doc