Giáo án ôn tập hè lớp 7 – năm học 2008- 2009
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB < AC, phân giác AM. Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN. Chứng minh rằng:
a) MB = MN b) MBK = MNC c) AM KC và BN // KC
d) AC – AB > MC – MB
Giải
a) => MB = MN
b) MBK = MNC ( g-c-g)
c) AC - AB = AC - AN = NC > MC - MN = MC - MB
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
a.Chứng minh rằng: tia AD là tia phân giác của .
b.Vẽ DK AC (K AC). Chứng minh rằng: AK = AH.
c.Chứng minh rằng: AB + AC < BC + AH.
lt; AB. Đường trung trực của AC cắt đường thẳng BC tại M. Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. a,Chứng minh rằng: = b). Chứng minh rằng: CM = CN c) Muốn cho CM ^ CN thì tam giác cân ABC cho trước phải có thêm điều kiện gì? GIẢI a) M thuộc trung trực của AC => MA = MC => tg MAC cõn tại M => Tg ABC cõn tại A => => = b) tg AMB = tg CNA ( c-g-c ) => CM = CN c) CM ^ CN => tg MCN vuụng cõn => gúc AMC = 450 => gúc BAC = 450 Bài 2: Cho 3 tia phân biệt Im, In, Ip sao cho . Trên tia Im, In, Ip lần lượt lấy 3 điểm M, N, P sao cho IM = IN = IP. Kẻ tia đối của tia Im cắt NP tại E. Chứng minh rằng: a. IE ^ NP b. MN = NP = MP Giải : a) tg NIM = tg PIM ( c-g-c ) => MI là phõn giỏc của gúc NMP => MI la đường cao của tg cõn NMI => MI vuụng gúc với NP b ) tg NIM = tg NIP = tg MIP ( c –g-c ) => MN = NP = MP Bài về nhà : Bài 4: Cho điểm M nằm bên trong góc . Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Chứng minh OM DC. B.Xác định trực tâm của . c.Nếu M thuộc phân giác góc thì là tam giác gì? Vì sao? (vẽ hình minh hoạ cho trường hợp này). Bài 5: Cho tam giaực ABC coự goực B nhoỷ hụn goực C . a/ Haừy so saựnh hai caùnh AC vaứ AB b/ Tửứ A keỷ AH vuoõng goực vụựi BC . Tỡm hỡnh chieỏu cuỷa AC , AB treõn ủửụứng thaỳng BC c/ Haừy so saựnh hai hỡnh chieỏu vửứa tỡm ủửụùc ụỷ caõu b Bài 6: : Cho tam giaực ABC caõn coự AB = 4 ; BC = 9 . a/ Tớnh ủoọ daứi caùnh AC b/ Tớnh chu vi cuỷa tam giaực ABC Bài 7 : Cho goực xOy khaực goực beùt vụựi Oz laứ phaõn giaực trong cuỷa goực xOy , treõn Oz laỏy ủieồm H . Qua H keừ ủửụứng thaỳng a vuoõng goực vụựi Oz vaứ caột hai caùnh Ox, Oy laàn lửụùt taùi A vaứ B . a/ Veừ hỡnh b/ Chửựng minh OH laứ trung tuyeỏn cuỷa tam giaực OAB TIẾT 8 . HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ( TIẾP ) CHỮA BÀI VỀ NHÀ Bài 4: Cho điểm M nằm bên trong góc . Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Chứng minh OM DC. B.Xác định trực tâm của . c.Nếu M thuộc phân giác góc thì là tam giác gì? Vì sao? (vẽ hình minh hoạ cho trường hợp này). Giải a) tg OCD cú 2 đường cao CA và DB cắt nhau tại M OM là đường cao của tg OCD OM DC. b) trực tâm của là điểm O c) tg OCD cú OM là đường cao và phõn giỏc là tam giác cõn tại O Bài 7 : Cho goực xOy khaực goực beùt vụựi Oz laứ phaõn giaực trong cuỷa goực xOy , treõn Oz laỏy ủieồm H . Qua H keừ ủửụứng thaỳng a vuoõng goực vụựi Oz vaứ caột hai caùnh Ox, Oy laàn lửụùt taùi A vaứ B . a/ Veừ hỡnh b/ Chửựng minh OH laứ trung tuyeỏn cuỷa tam giaực OAB OH là phõn giỏc và đường cao trong tg cõn OAB => OH laứ trung tuyeỏn cuỷa tam giaực OAB Bài 8 : Cho tam giaực ABC caõn coự AB = 4 ; BC = 9 . a/ Tớnh ủoọ daứi caùnh AC b/ Tớnh chu vi cuỷa tam giaực ABC Giải nếu cạnh cũn lại của tg = 4 thỡ khụng t/ món bất đẳng thức tam giỏc cạnh cũn lại = 9 chu vi tg = 4 + 9 + 9 = 22 Bài 9: Cho tam giỏc cõn ABC cú AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm . Kẻ AH vuụng gúc với BC (H € BC) a) Chứng minh : HB = HC và = b)Tớnh độ dài AH ? c)Kẻ HD vuụng gúc AB ( D€AB), kẻ HE vuụng gúc với AC(E€AC). Chứng minh : DE//BC Giải : c) tg ADH = tg AEH ( ch – gn ) => AD = AE => tg ADE cõn tại A => ; => DE//BC Bài về nhà Bài 10 : Cho tam giỏc MNP vuụng tại M, biết MN = 6cm và NP = 10cm . Tớnh độ dài cạnh MP TIẾT 9 . HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Bài 11: Cho tam giỏc DEF vuụng tại D, phõn giỏc EB .Kẻ BI vuụng gúc với EF tại I .Gọi H là giao điểm của ED và IB .Chứng minh : a)Tam giỏc EDB = Tam giỏc EIB b)HB = BF c)DB<BF c.Gọi K là trung điểm của HF. Chứng minh 3 điểm E, B, K thẳng hàng Giải Tam giỏc EDB = Tam giỏc EIB ( C-G-C) EB là đường cao thứ 3 của tg EH F EB H F tại M tgEHM = tg E FM EH = E F Tg EBH = tg EB F ( c-g-c ) BH = BF DB < BH = BF Tg EH F cõn tại E cú đường cao BM là trung tuyến nờn M là trung điểm của HF M trựng với K E, B, K thẳng hàng Bài 12 : Cho tam giỏc ABC vuụng tại A . Đường phõn giỏc của gúc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuụng gúc với BC ( E € BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I . Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH b.Chứng minh BH là trung trực của AE c.So sỏnh HA và HC d.Chứng minh BH vuụng gúc với IC . Cú nhận xột gỡ về tam giỏc IBC Giải a) ΔABH = ΔEBH ( c-g-c) b) BA = BE ; HA = HE => BH là trung trực của AE c) HA = HE < HC d) BH là đường cao trong tg BIC => BH IC +) tg BIC cú đường cao BH là phõn giỏc => cõn tại B Bài về nhà Bài 13: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE .Gọi M là giao điểm của BE và CD.Chứng minh rằng: a.BE = CD b.rBMD = rCME c.AM là tia phân giác của góc BAC. TIẾT 10 . TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Bài 1: 1. Tìm các số hữu tỉ x, y thoả mãn điều kiện: 3x = 2y và x + y = -15 Bài 2. Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết rằng : a) x + y - z = 20 và . b) và 2x - y + z = 152 Bài 3. a). Chia số 552 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. b). Chia số 315 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 3x = 4y = 6z => Bài 4. Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: a. b. c. a) đặt = k => a = b k ; c = d k => ; => Kq b) như cõu a c) Bài về nhà : 5+6 Bài 5: Tìm x, y ,z biết rằng: a) và x+y+z = - 90 b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33 c) và x + y =55 d) và x.y = 192 e) và x2 – y2 =1 Bài 6: Cho Chứng minh rằng TIẾT 12 + 13 + 14 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU TIẾT 15 : ĐA THỨC Bài 1 : Cho các đa thức: A = x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 1 B = -2x2 + xy + 2y2 - 5x + 2y – 3 C = 3x2 - 4xy + 7y2 - 6x + 4y + 5 D = -x2 + 5xy - 3y2 + 4x - 7y - 8 a.Tính giá trị đa thức: A + B ; C - D tại x = -1 và y = 0. b.Tính giá trị của đa thức A - B + C - D tại và y = -1. Giải a) A + B = = 0 khi x= -1 và y = 0 C - D = = 36 b) A - B + C – D = = 30,75 khi và y = -1. Bài 2: Cho f(x) = 5x3 - 7x2 + x + 7 ; g(x) = 7x3 - 7x2 + 2x + 5 ; h(x) = 2x3 + 4x + 1 a. Tính f(-1) ; g() ; h(0). b. Tính k(x) = f(x) - g(x) + h(x) ; m(x) = 3h(x) - 2f(x) c. Tìm nghiệm của m(x). GIẢI : a) f(-1) = -6 ; g() = ; h(0). = 1 Bài 3: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm: a. x2 + 3 b. x4 + 2x2 + 1 c. -4 - 3x2 x2 = -3 = 0 ú x2 = - 1 3x2 = -4 Nờn cả ba đa thức trờn vụ nghiệm Bài 4 : Cho hai đa thức: f(x) = 2x2(x - 1) - 5(x + 2) - 2x(x - 2) ; g(x) = x2(2x - 3) - x(x + 1) - (3x - 2) a. Thu gọn và sắp xếp f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. b.Tính h(x) = f(x) - g(x) và tìm nghiệm của h(x). f(x) = g(x) = h(x) = f(x) - g(x) = 3x - 12 nghiệm của đa thức h(x) là x = 4 Bài 5: Cho hai đa thức : h(x) = 5x3+ 2x2; g(x) = -5 + 5x3-x2 a) Tính E(x) = h(x) + g(x) b) Tính f(x) = h(x) - g(x) c) Tính f(1); f(-1) d) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm Giải : a) E(x) = h(x) + g(x) = b) f(x) = h(x) - g(x) = c) f(1) = 8 ; f(-1) = 8 d) f(x)> với mọi x nờn đa thức vụ nghiệm Bài về nhà : Bài 6: Tỡm nghiệm của đa thức sau : B(x)= 3-3x+4x2-5x-4x2 -4 Bài 7 : a. Tìm bậc của đa thức M = - xy - 3xy + 4xy b.Tỡm nghiệm của đa thức sau :B(x)= 3-3x+4x2-5x-4x2 -7 c. Tớnh giỏ trị đa thức sau : A(x) = 8x2-2x+3 tại x = TIẾT 16 : ĐA THỨC Bài 9: Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2 a.Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b.Tớnh P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) c.Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng khụng phải là nghiệm của đa thức Q(x) Bài 10: Cho đa thức : P(x) = x4 + 3x2 + 3 a)Tớnh P(1), P(-1). b)Chứng tỏ rằng đa thức trờn khụng cú nghiệm. Bài 11: Thu gọn cỏc đa thức sau rồi tỡm bậc của chỳng : a) 5x2yz(-8xy3z); b) 15xy2z(-4/3x2yz3). 2xy Bài 12 : Cho 2 đa thức : A = -7x2- 3y2 + 9xy -2x2 + y2 B = 5x2 + xy – x2 – 2y2 a)Thu gọn 2 đa thức trờn. b) Tớnh C = A + B ; c) Tớnh C khi x = -1 và y = -1/2 Bài 13 : Tỡm hệ số a của đa thức A(x) = ax2 +5x – 3, biết rằng đa thức cú 1 nghiệm bằng 1/2 ? Bài 14 : Cho cỏc đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; - x2y3 a)Tớnh đa thức F là tổng cỏc đơn thức trờn b)Tỡm giỏ trị của đa thức F tại x = -3 ; y = 2 Bài 15: Cho cỏc đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x + 5 gx) = x5 – x4+ x2 - 3x + x2 + 1 a)Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần. b)Tớnh h(x) = f(x) + g(x) Bài 16: 1. Thu gọn cỏc đơn thức sau, rồi tỡm bậc của chỳng :a) 2x2yz.(-3xy3z) ; b) (-12xyz).( -4/3x2yz3)y Bài 17 : Cho 2 đa thức : P(x) = 1 + 2x5 -3x2 + x5 + 3x3 – x4 – 2x ; Q(x) = -3x5 + x4 -2x3 +5x -3 –x +4 +x2 a)Thu gọn và sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. b)Tớnh P(x) + Q(x) .c)Gọi N là tổng của 2 đa thức trờn. Tớnh giỏ trị của đa thức N tại x =1 Bài 18: Cho 2 đa thức : M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6 N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến Tớnh : M(x) + N(x) ; M(x) – N(x) c.Đặt P(x) = M(x) – N(x) . d.Tớnh P(x) tại x = -2 Bài 19: Cho hai đa thức: A(x) = -4x4 + 2x2 +x +x3 +2 B(x) = -x3 + 6x4 -2x +5 – x2 a.Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. B.Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x). c.Tính A(1) và B(-1). Bài 20 : Cho hai đa thức: f(x) = x2 – 2x4 – 5 +2x2- x4 +3 +x g(x) = -4 + x3 – 2x4 –x2 +2 – x2 + x4-3x3 a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b)Tính h(x) = f(x) – g(x) và k(x) = f(x) – h(x) c) Tìm hệ số có bậc cao nhất và hệ số tự do của hai đa thức h(x) và k(x). Bài 21: Cho hai đa thức: f(x) = x4-2x3 +3x2-x +5 g(x) = -x4 + 2x3 -2x2 + x -9 a)Tính f(x) +g(x) và f(x) – g(x) b)Tính f(-2) và g(2) c) Tìm nghiệm của f(x) + g(x). Bài 22: Cho hai đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4 ; G(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x a/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b/ Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) c/ Tìm nghiệm của h(x) Bài 23: Cho hai đa thức: f(x) = 5x5 + 2x4 –x2 và g(x) = -3x2 +x4 -1 + 5x5 a.Tính h(x) = f(x) +g(x) và q(x) = f(x) – g(x) b.Tính h(1) và q(-1) c.Đa thức q(x) có nghi
File đính kèm:
- GIAO AN ON TAP HE LOP 7 LEN 8 .doc