Giáo án ôn tập Đại số 9 - Tiết 4, 5, 6 - Nguyễn Thị Kim Nhung
II/ Biểu thức đại số:
Phương pháp:
- Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử;
- Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán cha cho ĐKXĐ)
- Rút gọn từng phân thức(nếu được)
Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như
+ Quy đồng(đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia.
+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức
+ Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.
+ Phân tích thành nhân tử – rút gọn
Chú ý: - Trong mỗi bài toán rút gọn thường có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải phơng trình; bất phơng trình; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất ,lớn nhất Do vậy ta phải áp dụng các phơng pháp giải tơng ứng, thích hợp cho từng loại bài.
Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn:17 tháng10 năm 2009 Ngày dạy :19 tháng10 năm 2009 Tiết 4 các dạng bài tập rút gọn biểu thức. I . Lý thuyết 1) 2) (với Avà B ) 3)( với Avà B ) 4) ( với B ) 5) ( với Avà B ) (với Avà B ) 6) (với A.B 0 và B 0 ) 7) ( với B > 0 ) 8) (với A 0 và A B2 ) 9) (với A 0 , B 0 và A B ) II .bài tập áp dụng Bài tập 1. Tính a, A = b, B = c) Hướng dẫn giải a, A = = = b, B = = = 3 c) = = = = Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 10 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Bài tập 2 : So sánh A và 2B với A = B = Hướng dẫn giải Ta có A = B = Vậy 2B = 2 + 2 Suy ra A > 2B Bài tập 3 : Rút gọn biểu thức a) A = b) B = Hướng dẫn giải Sử dụng phương pháp trục căn thức a) A = b) B = Bài tập 4 : Rút gọn biểu thức a) A= với a < b) B = Hướng dẫn giải a) A = vì 3a <1 nên 3a - 1 < 0 b) Điều kiện m 1; B = Bài tập 5 : Cho biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A biết a = 4 +2 c) Tìm a để A < 0 . Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 11 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Hướng dẫn giải a) Điều kiện Khi đó ta có A = A = b) a = 4 +2 = ; A = c) Với thì A < 0 khi Kết hợp với điều kiện ta có A< 0 khi 0 < a < 1 Bài tập 6 : Cho biểu thức P = a) Rút gọn P; b) Tìm x để P > 1 . Hướng dẫn giải a) Điều kiện Khi đó P = b) Với ta có P > 1 khi Vậy P >1 khi 0< 4 . Bài tập 7 : Cho biểu thức P = a) Rút gọn P ; b) Tìm P bết = ; c)Tìm x để P =3. Hướng dẫn giải a) ĐKXĐ Khi đó ta có P = = Lưu ý : Nhiều HS thực hiện phép chia ở biểu thức do đó bài toán trở nên phức tạp hơn. b) Với và = thay vào P ta có :P = = Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 12 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn:23 tháng10 năm 2009 Ngày dạy :25 tháng10 năm 2009 Tiết 5 các dạng bài tập rút gọn biểu thức. I/ Biểu thức số học Phương pháp: Dùng các phương pháp biến đổi căn thức(đưa ra ; đưa vào; ;khử; trục; cộng,trừ căn thức đồng dạng; rút gọn phân số) để rút gọn biểu thức. Bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính: 1) 2) 3) 4) Hướng dẫn giải 1) 2) = 3) = = 4 4) = Bài 2:Tính a/ ; b/ (2 + 5 ). - . Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 13 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 c ) Hướng dẫn giải a)= 4 b) (2 - = 2 + 10 - 2 = 10. c ) = = = 2 II/ Biểu thức đại số: Phương pháp: Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử; Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán chưa cho ĐKXĐ) Rút gọn từng phân thức(nếu được) Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như + Quy đồng(đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia. + Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức + Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng. + Phân tích thành nhân tử – rút gọn Chú ý: - Trong mỗi bài toán rút gọn thường có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải phương trình; bất phương trình; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất ,lớn nhấtDo vậy ta phải áp dụng các phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại bài. Bài 3: Cho biểu thức: a/ Rút gọn P. b/ Tìm giá trị của a để biểu thức P có giá trị nguyên. Hướng dẫn giải a/ Rút gọn P: - Phân tích: - ĐKXĐ: - Quy đồng: - Rút gọn: b/ Tìm giá trị của a để P có giá trị nguyên: - Chia tử cho mẫu ta được: . Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 14 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 P nguyên nguyên là ước của 1 mà Ư(1) = . Vậy với a = 1 thì biểu thức P có giá trị nguyên Bài 4: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 4. a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P > 3. Hướng dẫn giải a/ Rút gọn P. P = P = . = = (với x > 0 và x 4). b/ Tìm x để P > 3. Vì : x > 0 và x 4 Nên P > 3 > 3 x > 9 (TMĐK) Vậy : x > 9 thì P > 3 Bài 5: Cho biểu thức : A = a) Rút gọn biểu thức sau A. b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = c) Tìm x để A < 0. Hướng dẫn giải a) ĐKXĐ : x 0, x 1. Biểu thức rút gọn : A = . b) Với x = thì A = - 1. c) Vì : x 0, x 1 nên A x<1 Vậy: Với 0 x < 1 thì A < 0. Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 15 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Ngày soạn:31 tháng10 năm 2009 Ngày dạy :2 tháng11 năm 2009 Tiết 6 Giải tam giác vuông Dạng 1: Biết hai cạnh gúc vuụng (b, c) Cỏc buớc tớnh: + Tớnh a: a2 = b2 + c2 (Định lớ Pitago) + Tớnh h: ah = bc hoặc + Tớnh gúc B suy ra gúc C = 90 - + Tớnh c’ = suy ra b’ = a - c’ + Tớnh AD như sau: + (Tớnh chất đuờng phõn giỏc) + (Tớnh chất tỉ lệ thức) + Tớnh đuợc BD => HD = BD - BH + Tớnh AD theo tam giỏc vuụng AHD Bài toỏn 1: Tam giỏc ABC vuụng tại A. Biết b = 4 cm, c = 3 cm. Giải tam giỏc ABC như trờn? A Giải 1/a == = 5 3 4 2/h === 2,4 M D C H B 3/c’ = = = 1,8 => b’ = 5- 1,8 =3,2 4/tgB = => B = 530 => c = 900 - 530 = 370 6/Tớnh BD = => HD = . Vậy AD = = 2,424 Dạng 2: Biết hai hỡnh chiếu b’, c’ Cỏc buớc tớnh: + Tớnh a = b’ + c’ + Tớnh h (vỡ h2 = b’.c’) + Tớnh b và c (pitago hoặc b2 =a.b’, c2 = a.c’) + Tớnh B và C theo tỉ số luợng giỏc Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 16 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Bài toỏn 2: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú b’ = 7, c’ = 3. Giải tam giỏc ABC? A Giải 7 3 B C + Tớnh a = 7+3 =10 H + Tớnh h = = 4,583 + Tớnh b2 = a.b’ = 10.7 = 70 => b = = 8,367 + c = = 5,477 + tớnh tgB = => = 570, = 90 - = 330 Dạng 3: Biết một cạnh gúc vuụng và một hỡnh chiếu 3.1 Cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu tương ứng (b và b’ hoặc c và c’) Cỏc bước thực hiện: + Tớnh a (a = hoặc ) + Tớnh cạnh gúc vuụng cũn lại hoặc hỡnh chiếu kia + Tớnh gúc B suy ra gúc C nhờ tỉ số luợng giỏc Bài toỏn 3.1: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú b = 4, b’ = 3,2. giải tam giỏc ABC? A Giải 4 + Tớnh a = = 5 3,2 + Tớnh c’ = 5- 3,2 =1.8 H B C + Tớnh c2 = 5.1,8 = 9 => c = 3 + Tớnh tgB = => = 530, = 900 - 530 3.2 Cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu của cạnh gúc vuụng kia (b’ và c hoặc b và c’) Cỏc bước thực hiện: + Tỡm hỡnh chiếu cũn lại như sau: c2 = a.c’ =(b’ + c’).c’ + Tớnh a = b’ + c’ + Tớnh cạnh gúc vuụng cũn lại (Pitago) + Tớnh h + Tớnh gúc B hoặc C nhờ tỉ số lượng giỏc Bài toỏn 3.2: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú c = 3, b’ = 3,2. Giải tam giỏc ABC? Giải Ta cú 32 = (c’ +3.2).c’ ú c/2 + 3.2c’ - 9 = 0 Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 17 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Giải ra cú c’ = 1,8 và -5 (loại) A B H C 3 3.2 Tớnh a = 1,8 +3,2 = 5 b2 = 3,2.5 =16 => b = 4 h2 = b’.c’ = 1,8.3,2 = 5,76 => h = 2,4 Dạng 4: Biết đường cao ứng với cạnh huyền và cạnh huyền (h và a) Cỏc bước tớnh : + Tớnh h2 = b’.c’, a = b’ + c’ => tỡm hai số biết tổng và tớch tớnh được b’ và c’ + Tớnh b,c theo hệ thức hoặc Pitago + Tớnh gúc B, C theo tỉ số lượng giỏc Bài toỏn 4: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AH = 4,8, BC =10. Giải tam giỏc ABC? A Giải Tớnh b’.c’ = 4,82 =23,04 4,8 b’ + c’ = 10 Giải ra cú b’ = 6,4, c’ = 3,6 B C (hoặc ngược lại) H Tớnh c = 6, b =8 (hoặc ngược lại) Tớnh = 530 => = 370 Dạng 5: Biết đường cao ứng với cạnh huyền và một hỡnh chiếu của một cạnh gúc vuụng lờn cạnh huyền Bài toỏn 5: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú h = 4, c’ = 3. Giải tam giỏc ABC? A Giải Tớnh c = = = 5 4 3 C H B Tớnh a = = = 8,333 Tớnh b’ = a - c’ = 8,333 - 3 = 5,333 => b = 6,666 (Pitago) Tớnh tgB = => = 530, =370 Dạng 6: Biết một cạnh gúc vuụng và một cạnh huyền Cỏc bước tớnh + Tớnh cạnh gúc vuụng cũn lại (trở lại dạng 1) Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 18 Giáo án ôn tập đại số 9 – năm học 2009 – 2010 Bài toỏn 6: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú c = 12, a = 20. Giải tam giỏc ABC? Giải A Tớnh b = = 16 SinB = 0,8 => 12 B H C Dạng 8: Biết một cạnh gúc vuụng một gúc nhọn Cỏc bước tớnh: + Tớnh cạnh huyền a = + Tớnh cạnh gúc vuụng cũn lại (Pi- ta- go) + Tớnh h + Tớnh b’, c’ Bài toỏn 8: Tam giỏc ABC vuụng cú A = 900, b = 5, B = 400. Giải tam giỏc ABC? A Giải: C = 900 - 400 = 500 5 a = = 7.779 400 C c = = 5.987 H B h = = = 3.848 b’ = = = 3.214 c = 7.779 - 3.214 = 4.565 Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên 19
File đính kèm:
- Tiet 4,5,6.doc