Giáo án Ngữ văn 9 - Kỳ II - Tiết 170
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Học sinh nhận được kết quả hai bài KT Văn và Tiếng việt của mình.
- Nhận ra những nhận xét vê hai bài KT và có ý thức sửa chữa bài KT khi còn hạn chế.
- Giáo dục ý thức thái độ học tập.
II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Tổ chức:
Lớp 9a:./ 30; lớp 9b:./ 26
2. Kiểm tra( không kiểm tra bài cũ)
3. tiến trình tổ chức các hoạt động
Ngày soạn:01/ 05/ 2012 Ngày giảng: 04/ 05/ 2012 Tiết 170 trả bài kiểm tra văn, tiếng việt I.Mục tiêu cần đạt: - Học sinh nhận được kết quả hai bài KT Văn và Tiếng việt của mình. - Nhận ra những nhận xét vê hai bài KT và có ý thức sửa chữa bài KT khi còn hạn chế. - Giáo dục ý thức thái độ học tập. II. Các bước lên lớp 1. Tổ chức: Lớp 9a :.../ 30 ; lớp 9b :..../ 26 2. Kiểm tra( không kiểm tra bài cũ) 3. tiến trình tổ chức các hoạt động Hoạt động 1. Khởi động ( 1’) Sự cần thiết phải có tiết trả bài để học sinh phát huy và khắc phục những kết quả cụ thể của bài KT. Hoạt động của THày - trò Nội dung bài học ?Nêu Y/C của câu hỏi 1- 12 ? ?Đáp án đúng? G/V: Nhận xét việc làm bài của H/S ở câu 1-12. H/S: Đọc câu hỏi tự luận ?Y/C của câu 13? ?Trả lời câu 13? G/V: Chốt lại đáp án đúng ở câu 13. G/V: nhận xét: việc làm bài ở câu 13. H/S:Đọc câu 14. ?Yêu cầu câu 14? ?Trả lời câu 14? *G/V chốt lại đáp án câu 14? G/V: NX việc làm bài ở câu 14. (Những điểm tốt và hạn chế) G/V: Trả bài cho H/S H/S: Tự sửa lỗi trong bài KT? G/V: Nêu những bài làm điểm cao. G/V: Giải đáp những thắc mắc của H/S (nếu có). *Bài kiểm tra Tiếng Việt I) Câu hỏi: như đề bài tiết 157 II) Đáp án Phần I. Trắc nghiệm Câu1: A Câu2: B Câu3: B Câu4: A Câu5: C Câu6: B Câu7: A Câu8: B Câu9: A Câu10: C Câu11: B Câu12: A Phần II. Tự luận Câu 13 - HS xác định được các từ loại Danh từ: hoạ sĩ, Sa Pa, đường, cách mạng tháng tám, năm Động từ: đến, vẽ, đi, chở Đại từ: Tôi, bác Phó từ: cũng, đã - HS xác định đúng các thành phần của câu đơn Họa sĩ nào / cũng đến Sa Pa CN VN Tôi / đi đường này đã ba mươi năm CN VN Trước CM T8 / tôi / đã từng chở ... TN CN VN Câu 14 a. Xác định đúng các thành phần biệt lập Cảm thán: ồ ; Tình thái: ạ ; Phụ chú: Chả là ... mồ hôi ; Gọi - đáp: Này, dạ bẩm b. Xác định lời thoại có hàm ý: Dạ, bẩm, nó sang cả người con rồi ạ. Hàm ý của câu nói đó: con hầu quan rất mệt c. Quan ko giải đoán được hàm ý. Thể hiện ở chi tiết: ồ, kì lạ thật III.H/S tự sửa lỗi và G/V giải đáp thắc mắc (Nếu có). V. Kết quả: Điểm giỏi:10 Điểm t.bình: 5 Điểm khá: 11 Điểm yếu : 1 4. Củng cố (1’) -Sửa lỗi trong bài KT -KT phần chữa bài của H/S 5. Hướng dẫn học tập (1’) -Làm các bài tập trong bài ôn tập Tiếng Việt. -Tiếp tục viết các đoạn văn giới thiệu tác phẩm, tác giả, vận dụng các thành phần câu, sự liên kết câu đã học. __________________________________________________
File đính kèm:
- tiet 170.doc