Giáo án Ngữ văn 9 - Kỳ II - Tiết 135

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức

 Trỡnh bày được những hiểu biết về các tác phẩm thơ và truyện hiện đại đó học ở lớp 9 kỡ I

2. Kĩ năng

 Có kĩ năng nhận biết về các tác phẩm đó học.

 Có kĩ năng tạo lập văn bản để xây dựng đoạn văn.

3.Thái độ

 Cú ý thức nghiờm tỳc trong khi làm bài

II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Tổ chức ( 1): Lớp 9a:./ 30; lớp 9b:./ 26

2. Kiểm tra ( Gv kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng chuẩn bị cho tiết kiểm tra)

3.Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

A.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA

 Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng văn học của học sinh qua mảng thơ hiện đại Việt Nam.

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Kỳ II - Tiết 135, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/ 03/ 2014
Ngày giảng: 20/ 03/ 2014
Tiết 135
kiểm tra văn( phần thơ)
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
 Trỡnh bày được những hiểu biết về cỏc tỏc phẩm thơ và truyện hiện đại đó học ở lớp 9 kỡ I
2. Kĩ năng
 Cú kĩ năng nhận biết về cỏc tỏc phẩm đó học.
 Cú kĩ năng tạo lập văn bản để xõy dựng đoạn văn.
3.Thỏi độ
 Cú ý thức nghiờm tỳc trong khi làm bài
II. CÁC BƯỚC LấN LỚP
1. Tổ chức ( 1’) : Lớp 9a :..../ 30 ; lớp 9b :...../ 26	
2. Kiểm tra ( Gv kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng chuẩn bị cho tiết kiểm tra)
3.Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động
A.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
 Thu thập thụng tin nhằm đỏnh giỏ kiến thức, kĩ năng văn học của học sinh qua mảng thơ hiện đại Việt Nam.
B. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hỡnh thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phỳt
C. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
 Mức độ Tên
 chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1:
 Viếng lăng Bác
- Nhận biết được phương thúc biểu đạt
-Hiểu được hình ảnh nghệ thuật đặc sắc nhất
Viết đoạn văn nêu cảm nhận sau khi học song bài thơ 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:5.0
Tỉ lệ: 50%
Số câu:3
Sốđiểm
5.5
Tỉ lệ:55%
Chủ đề 2:
Mùa xuân nho nhỏ
Nhận biết thái độ hiến dâng của tác giả 
Hiểu được ý nghĩa của sự chuyển đổi đại từ biểu thị cho người phát ngôn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:2
Sốđiểm: 0.5
Tỉ lệ:5,0%
Chủ đề 3: 
Mây và sóng
Nhận biết được nghệ thuật bài thơ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:
0,25
Tỉ lệ:2,5%
Chủ đề 4:
Con cò
Hiểu được ý nghĩa của hình ảnh con cò.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:
0,25
Tỉ lệ:2,5%
Chủ đề 5:
Nói với con
Nhận biết được giọng điệu bài thơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:
0,25
Tỉ lệ:2,5%
Chủ đề 6:
Sang thu
Nhận biết được đặc điểm của hình ảnh lúc sang thu.
Nhớ và chép lại được một số khổ thơ
Hiểu được giá trị nghệ thuật và nội dung thông qua một số hình ảnh thơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Sốđiểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sốđiểm:1.0
Tỉ lệ: 10%
Số câu:1
Sốđiểm:2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Sốđiểm: 3,25
Tỉlệ:32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:5
Số điểm:1,25
Tỉ lệ:12,5 %
Số câu:1
Sốđiểm:1.0
Tỉ lệ: 10
Số câu:3
Sốđiểm:0,75
Tỉ lệ:7,5 %
Số câu:1
Sốđiểm:2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Sốđiểm:5.0
Tỉ lệ: 50%
Số câu:11
Sốđiểm:10
Tỉlệ:100%
d. Biên soạn đề kiểm tra
 Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái có câu trả lời đúng nhất
1. Hình ảnh cây tre và mặt trời trong bài thơ " Viếng lăng Bác" là hình ảnh gì?
A. Tả thực , so sánh, ẩn dụ. B. Tả thực, ẩn dụ, tượng trưng.
C. Hoán dụ, tượng trưng, ẩn dụ D. Hoán dụ, ẩn dụ, tượng trưng.
2. Bài thơ " Viếng lăng Bác" có sự kết hợp của những phương thức biểu đạt nào?
A. Biểu cảm và tự sự B. Tự sự và miêu tả
C. Biểu cảm và miêu tả D. Biểu cảm, tự sự và miêu tả
3. Vì sao ở khổ 4 bài thơ “ Mùa xuân nho nhỏ” tác giả không xưng “tôi” mà lại xưng” ta”?
A. Vì chỉ nói ước nguyện của cá nhân mình.
B. Vì muốn nói cho thế hệ trẻ.
C. Vì muốn nói cho những người lớn tuổi.
D. Vì muốn nói cho tất cả mọi người.
4. Thái độ hiến dâng cho đời trong bài " Mùa xuân nho nhỏ" theo tác giả là thái độ như thế nào ? 
A.Lặng lẽ , khiêm tốn B. Sôi nổi, ồn ào.
C.Nghiêm trang, thành kính. D. Có cho, có nhận.
5.Dòng nào sau đây nêu đúng nét đặc sắc về nghệ thuật của bài" Mây và sóng" ?
A. Nghệ thuật độc thoại và sử dụng từ ngữ chọn lọc .
B. Nghệ thuật đối thoại và xây dựng hình ảnh so sánh.
C. Nghệ thuật đối thoại lồng trong độc thoại , hình ảnh giàu ý nghĩa tượng trưng.
D. Nghệ thuật đối thoại và sử dụng điệp từ, điệp ngữ.
6. Nhận xét nào đúng với hình tượng trung tâm trong bài thơ “ Con cò” của Chế Lan Viên?
A. Hình tượng con cò được gợi từ ca dao
B. Đó là sự lặp lại hình ảnh của ca dao.
C. Hình ảnh con cò trong ca dao đã mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc.
D. Hình ảnh con cò trong ca dao đã được nhà thơ phát triển nghĩa biểu tượng để ca ngợi tình mẹ con.
7. Trong bài thơ "Sang thu", hình ảnh thiên nhiên vào thời điểm giao mùa hạ - thu có đặc điểm gì?
A. Sôi động, náo nhiệt. B. Nhẹ nhàng, giao cảm .
C. Xôn xao, rộn rã. D. Bình lặng, ngưng đọng.
8. Bài thơ “Nói với con” có giọng điệu như thế nào?
A. Sôi nổi, mạnh mẽ. B. Ca ngợi, hùng hồn.
C. Tâm tình, tha thiết. D. Trầm tĩnh, răn dạy.
Phần II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1( 1 điểm): Chép hai khổ thơ đầu của bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh
Câu 2( 2 điểm):Phân tích hai câu thơ “ Sấm cũng bớt bất ngờ- Trên hàng cây đứng tuổi”
Câu 3( 5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em sau khi học song bài thơ “ Viếng lăng Bác” của Viễn Phương
E. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
PhầnI: trắc nghiệm ( 2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
A
C
D
B
C
Phần II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu
Nội dung
điểm
1
 “ Bỗng nhận ra hương ổi
Phả vào trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về
Sông được lúc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã
Có đám mây mùa hạ
Vắt nửa mình sang thu”
0,5
0,5
2
- Tả thực: Sự thay đổi của cảnh vật, thiên nhiên. 
- ý nghĩa ẩn dụ: Sự thay đổi của cuộc đời, con người, xã hội... 
1,0
1,0
3
Yêu cầu
1. Hình thức
- Biết xây dựng thành một đoạn văn theo cách diễn dịch hoặc quy nạp
- Diễn đạt lô gic, liên kết câu mạch lạc.
- Trình bày sạch sẽ, viết đúng chuẩn chính tả.
2. Nội dung
- Sơ bộ nêu cảm nhận chung tâm trạng của tác giả khi được ra thăm lăng Bác
- Cảm nhận khi đến trước lăng Bác ( d/c) 
- Cảm xúc khi vào trong lăng Bác ( d/c)
- Tâm trạng khi rời lăng Bác ( d/c) 
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
4.Củng cố
 GV nhận xét giờ kiểm tra và thu bài về chấm
5. Hướng dẫn học tập
- Học sinh về nhà tiếp tục ôn tập phần thơ
- Chuẩn bị bài: trả bài tập làm văn số 6
( Về nhà xem lại các lỗi đã chữa trong vở tập làm văn) 

File đính kèm:

  • doctiet 135.doc