Giáo án Ngữ văn 8 - Học kỳ I - Tiết 27
A. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
Nắm được khái niệm và các loại tình thái từ. Cách sư dụng tình thái từ.
2. Kĩ năng: Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
3. Thái độ: có ý thức sử dụng tình thái từ.
* Kĩ năng sống:
- Nhận biết, vận dụng, sáng tạo.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Bài soạn, ví dụ mẫu
Học sinh: Đọc trước bài
Ngày soạn: 16/9/2013 Ngày giảng: 8A: /9/2013 8B: /9/2013 Tiết 27 TÌNH THÁI TỪ A. Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Nắm được khái niệm và các loại tình thái từ. Cách sư dụng tình thái từ. 2. Kĩ năng: Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp. 3. Thái độ: có ý thức sử dụng tình thái từ. * Kĩ năng sống: - Nhận biết, vận dụng, sáng tạo... B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Bài soạn, ví dụ mẫu Học sinh: Đọc trước bài C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: 8A :…………………….8B :……………… 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là trợ từ, thán từ cho ví dụ? 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới * Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của tình thái từ. - Mục tiêu: Học sinh hiểu chức năng và một số loại tình thái từ đáng chú ý. - Phương pháp: Vấn đáp, phân tích mẫu, giao tiếp - Thời gian: 12 phút Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gọi học sinh đọc các ví dụ mục I. ? Xác định kiểu câu trong các ví dụ? ? Nếu bỏ các từ in đậm trong các câu a, b, c thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi không? Vì sao? - Câu a không còn là câu nghi vấn nữa. Câu b không còn là câu cầu khiến. Câu c sẽ không là câu cảm thán nữa. ? Từ “ạ” trong ví dụ d biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói? ? Các từ in đậm trong những ví dụ trên được gọi là tình thái từ. Em hiểu tình thái từ là gì? - Gọi học sinh đọc ghi nhớ ý 1. Bài tập nhanh: Xác định tình thái từ trong câu sau: ? Qs vào ví dụ trên em hãy cho biết có các loại TTT nào? + Nam học bài chưa hả? TTT nghi vấn + Nhanh lên nào, các bạn ơi! TTT cầu khiến. + Vui sao một sáng tháng năm! TTT cảm thán. + Mình về nhé! TTT biểu thị sắc thái tình cảm. Hs lấy ví dụ về câu có sử dụng Tình thái từ - Bạn học bài rồi chứ? - Chúng ta đi nào! - Nó là học sinh giỏi mà! GV kết luận, gọi học sinh đọc ghi nhớ . I. Chức năng của tình thái từ 1.Ví dụ: (SGK) 2. Nhận xét - à: câu nghi vấn - đi : cầu khiến - ạ : cảm thán * Ghi nhớ 1/81 *Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu cách sử dụng tình thái từ - Mục tiêu: Học sinh biết cách sử dụng tình thái từ cho phù hợp. - Phương pháp: Vấn đáp - Thời gian: 10 phút - Gọi học sinh đọc ví dụ mục II. ? Các tình thái từ in đậm được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp đó khác nhau như thế nào? Bài tập nhanh: Cho câu “Nam học bài” dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa của câu trên? - Nam học bài hả? - Nam học bài à? - Nam học bài đi! - Nam học bài ư? - Nam học bài nhé! ? Vậy khi nói, viết ta cần sử dụng tình thái từ như thế nào? - Phải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (Quan hệ tuổi tác, tình cảm…) Ví dụ: Lan chờ mình đi nhé! II. Sử dụng tình thái từ 1.Ví dụ: 2. Nhận xét -Câu 1(hỏi, thân mật) -Câu 2(hỏi, kính trọng). -Câu 3(cầu khiến, thân mật). -Câu 4(cầu khiến , kính trọng) * Ghi nhớ 2/81 * Hoạt động 4: HD luyện tập - Mục tiêu: Học sinh nhận biết, phân biệt, giải thích, đặt câu với các tình thái từ. - Phương pháp: Vấn đáp - Thời gian: 10 phút ? Xác định tình thái từ trong bài tập? Gọi hs trả lời tại chỗ ? Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong bài tập? 1Hs làm bài trên bảng Hs làm vào vở bài tập ? Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với các quan hệ xã hội sau? II. Luyện tập: Bài 1: Các câu có dùng tình thái từ: b, c, e, i. Bài 2: a.Chứ: nghi vấn. b.Chứ: nhấn mạnh. c.Ư: Hỏi với thái độ phân vân. d. Nhỉ: Thái độ thân mật. e. Nhé: Dặn dò, thái độ thân mật. g.Vậy: Thái độ miễn cưỡng. h.Cơ mà: Thái độ thuyết phục. Bài 4: - Thưa thầy, em xin phép hỏi thầy 1 câu được không ạ? - Bạn đã học bài rồi chứ? - Mẹ sắp đi làm phải không ạ? 4. Củng cố: HS hiểu thế nào là tình thái từ, cách sử dụng. 5. Hướng dẫn về nhà:- Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết và sử dụng tình thái từ phù hợp với văn cảnh. - Chuẩn bị bài: Luyện viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. * Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tiet 27.doc