Giáo án Ngữ văn 8 - Học kỳ I - Tiết 23

A. Mục tiêu cần đạt

1. Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm trợ từ, thán từ.

- Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ.

2. Kĩ năng:

- Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết.

3. Thái độ: Có ý thức trau dồi vốn từ, yêu mến tiếng Việt, sử dụng trong giao tiếp nói, viết phù hợp.

 * Kĩ năng sống:

- Nhận biết, vận dụng, sáng tạo.

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2225 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 - Học kỳ I - Tiết 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/2013 
Ngày giảng: 8A: /9/2013
	 8B: /9/2013
Tiết 23
TRỢ TỪ, THÁN TỪ
A. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm trợ từ, thán từ.
- Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ.
2. Kĩ năng:
- Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết. 
3. Thái độ: Có ý thức trau dồi vốn từ, yêu mến tiếng Việt, sử dụng trong giao tiếp nói, viết phù hợp.
 * Kĩ năng sống:
- Nhận biết, vận dụng, sáng tạo...
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
 Giáo viên: Bài soạn, ví dụ mẫu
 Học sinh: Đọc trước bài
C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp: 8A :…………………….8B :………………
2. Kiểm tra bài cũ: 
Thế nào là từ địa phương và biệt ngữ xã hội? Cách sử dụng. Cho ví dụ?
3. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
* Hoạt động 2. Tìm hiểu về trợ từ.
- Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm, đặc điểm của trợ từ.
- Phương pháp: Phân tích mẫu, thực hành, gợi mở.
- Thời gian: 10’
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
- Ghi ví dụ lên bảng SGK - 69
H. So sánh nghĩa của 3 câu tìm ra sự khác nhau giữa chúng?
 ® giống nhau: Đều có thông tin sự kiện làm hạt nhân.
H.Tác dụng của 2 từ “những”, “có” đối với sự việc được nói đến trong câu?
+ Tác dụng: Bày tỏ thái độ, sự đánh giá đối với sự việc được nói đến.
“những”: Đi kèm với những từ ngữ sau nó có hàm ý hơi nhiều.
“có”: Đi kèm với những từ ngữ sau nó có hàm ý hơi ít.
H. Nếu gọi những từ “những”, “có” là trợ từ thì em hiểu trợ từ là gì? 
GV. bảng phụ (BT)
H. Đặt 3 câu có dùng trợ từ: Chính, đích, ngay, nêu tác dụng của 3 trợ từ đó?
+ Nói dối là tự hại chính mình
+ Tôi đã gọi đích danh nó ra 
+ Bạn không tin ngay cả tôi nữa à?
T/dụng: Nhấn mạnh đối tượng được nói đến là: Mình, nó, tôi
I.Trợ từ
1.Ví dụ: (SGK)
2. Nhận xét
Câu 1: Thông báo K/quan
Câu 2, 3: Thông báo chủ quan
Ghi nhớ/ T.69
* Hoạt động 3. HDHS tìm hiểu thán từ
- Mục tiêu: HS hiểu khái niêm, đặc điểm thán từ.
- Phương pháp: Phân tích mẫu, thực hành, hoạt động nhóm.
- Thời gian: 10’
 - VD 1 SGK – 69: Đọc
H. Từ “này” có tác dụng gì?
 + Gây ra sự chú ý của người đối thoại (hô ngữ)
H.Từ “a” biểu thị thái độ gì?
 + Thường biểu thị thái độ tức giận hoặc vui mừng.
H. Từ “vâng” biểu thị thái độ gì?
 + Thái độ lễ phép
? Tìm câu trả lời đúng (VD 2 SGK - 69)
+ Đúng (ý a, d) + Sai (ý b, c)
H. Những từ trên là thán từ? Vậy thán từ là gì?
+ Ôi! buổi chiều thật tuyệt!
+ Ừ! Cái cặp này được đấy .
+ Ơ! Em cứ tưởng ai hoá ra anh!
II. Thán từ 1. Ví dụ
2. Nhận xét
- Này->Gây sự chú ý
- A->Biểu thị thái độ
- Vâng-> lễ phép
Ghi nhớ SGK - 70
*Hoạt động 4. Hướng dẫn luyện tập
- Mục tiêu: HS nhận biết trợ từ, thán từ, cách sử dụng, đặt câu sử dụng trợ từ, thán từ.
- Phương pháp: Phân tích mẫu, thực hành, hoạt động nhóm.
- Thời gian: 14’.
- HS đọc bài tập.
- GV HD học sinh làm các bài tập.
Bài tập 1 gọi hs làm trên bảng
Bài tập 2 gọi hs giải thích ( tại chỗ)
- GV nhận xét, đánh giá
III. Luyện tập
* Bài tập1 SGK - 70
Các câu có trợ từ: a, c, g, i.
* Bài tập 2 SGK 70 + 71
a. Lấy - không có 1 lá thư, không một lời nhắn gửi, không có 1 đồng quà.
b. Nguyên - Chỉ kể riêng tiền thách cưới quá cao.
đến - quá vô lý. 
c. Cả - Nhấn mạnh việc ăn quá mức bình thường.
d. Cứ - Nhấn mạnh sự lặp lại .
* Bài tập 3 SGK - 71
Các thán từ là: Này, à, ấy, vâng, chao ôi, hơi ôi
* Bài tập 4 SGK – 72
a. Kìa - đắc chí 
 ha ha - khoái chí 
 ái ái - tỏ ý van xin
b. Than ôi - tỏ ý nuối tiếc .
4. Củng cố: HS hiểu thế nào là trợ từ, thán từ, cách sử dụng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết trợ từ, thán từ trong một văn bản tự chọn.
- Chuẩn bị bài: Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
* Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTIET 23.doc
Giáo án liên quan