Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 124

I/.Mức độ cần đạt:

 - Nắm được hệ thống văn bản, giá trị tư tưởng, nghệ thuật của các tác phẩm đó học, về đặc trưng thể loại của các văn bản, những quan niệm về văn chương, về sự giàu đẹp của tiếng Việt trong các văn bản thuộc chương trỡnh Ngữ văn lớp 7.

II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng

1.Kiến thức :

- Một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc – hiểu văn bản như cao dao, dân ca, tục ngữ, thơ trữ tỡnh, thơ Đường luật, thơ lục bát, thơ song thất lục bát ; phép tương phản và phép tăng cấp trong nghệ thuật .

- Sơ giản về thể loại thơ Đường luật .

- Hệ thống văn bản đó học, nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại ở từng văn bản .

2Kĩ năng :

 - Hệ thống húa, khỏi quỏt húa kiến thức về các văn bản đó học .

 - So sỏnh, ghi nhờ, học thuộc lũng cỏc văn bản tiêu biểu .

 - Đọc – hiểu các văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận ngắn .

3. Thái độ : Tích cực, tự giác .

III-Chuẩn bị

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1903 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 124, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: 7C3 Tiết124: ễN TẬP PHẦN VĂN.
I/.Mức độ cần đạt:
 - Nắm được hệ thống văn bản, giỏ trị tư tưởng, nghệ thuật của cỏc tỏc phẩm đó học, về đặc trưng thể loại của cỏc văn bản, những quan niệm về văn chương, về sự giàu đẹp của tiếng Việt trong cỏc văn bản thuộc chương trỡnh Ngữ văn lớp 7.
II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
1.Kiến thức :
- Một số khỏi niệm thể loại liờn quan đến đọc – hiểu văn bản như cao dao, dõn ca, tục ngữ, thơ trữ tỡnh, thơ Đường luật, thơ lục bỏt, thơ song thất lục bỏt ; phộp tương phản và phộp tăng cấp trong nghệ thuật .
- Sơ giản về thể loại thơ Đường luật .
- Hệ thống văn bản đó học, nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại ở từng văn bản .
2Kĩ năng :
 - Hệ thống húa, khỏi quỏt húa kiến thức về cỏc văn bản đó học .
 - So sỏnh, ghi nhờ, học thuộc lũng cỏc văn bản tiờu biểu .
 - Đọc – hiểu cỏc văn bản tự sự, miờu tả, biểu cảm, nghị luận ngắn .
3. Thỏi độ : Tích cực, tự giác .
III-Chuẩn bị 
-Thầy: SGK . + SGV + giỏo ỏn. Bảng thống kờ theo mẫu (SGK/128) .
 -Trũ: SGK+ Vở ghi.
IV . Tiến trỡnh lờn lớp 
 Bước 1. Ổn định lớp : 
Bước 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5P ) KT vở soạn.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
Bước 3. : Tổ chức dạy và học bài mới
 * HĐ2: Tri giác :( Đọc quan sát ,tóm tắt )
 - Phương pháp : vấn đáp ,thuyết trình
 - Thời gian:35 phỳt
1.Cỏc văn bản đó học và đọc trong năm học.
* Cõu 1: Kẻ bảng
STT
 TÁC PHẨM
 TÁC GIẢ
Cổng trường mở ra
Lý Lan
Mẹ tụi
Et-mụn-đụ Đ A-mi-xi
Cuộc chia tay của những con bỳp bờ
Khỏnh Hoài
Những cõu hỏt về tỡnh cảm gia đỡnh
Nhõn dõn
Những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương đất nước
Nhõn dõn
Những cõu hỏt than thõn 
Nhõn dõn
Những cõu hỏt chõm biếm
Nhõn dõn
Nam quốc sơn hà
Lý Thường Kiệt 
Tụng giỏ hoàn kinh sư
Trần Quang Khải
Thiờn trường vón vọng 
Cụn Sơn ca
Nguyễn Trói
Chinh phụ ngõm khỳc 
Đặng Trần Cụn- (Đoàn Thị Điểm)
Bỏnh trụi nước
Hố Xuõn Hương
Qua Đốo Ngang
Bà Huyện Thanh Quan
Bạn đến chơi nhà
Nguyễn Khuyến 
Vọng Lư Sơn bộc bố( xa ngắm thỏc nỳi Lư)
Lý Bạch
Tĩnh dạ tứ ( Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh)
Lý Bạch
Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ
Đỗ Phủ
Nguyờn Tiờu 
Hồ Chớ Minh
Cảnh khuya
Hồ Chớ Minh
Tiếng Gà trưa
Xuõn Quỳnh
Một Thứ quà của lỳa non cốm
Thạch Lam
Sài Gũn tụi yờu
Vũ bằng
Mựa Xuõn của tụi
Minh Hương
Tục ngữ về thiờn nhiờn và lao động sản xuất
Nhõn dõn ( Dõn gian)
Tục ngữ về con người và xó hội
Nhõn dõn ( Dõn gian)
Sự giàu đẹp của tiếng việt
Đặng Thai Mai
Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ
Phạm Văn Đồng
í nghĩa văn chương
Hoài Thanh
Những trũ lố hay là Va-ren và Phan Bội Chõu
Nguyễn ÁiQuốc
Sống chết mặc bay
Phạm Duy Tốn
Quan Âm Thị Kớnh
Chốo cổ
2. Đọc lại cỏc chỳ thớch để nắm chắc cỏc định nghĩa?
Cỏc định nghĩa.
- Ca dao dõn ca: là tấm gương phản ỏnh đời sống,tõm hồn nhõn dõn.Nú khụng chỉ là tiếng hỏt yờu thương,tỡnh cảm trong mối quan hệ từng gia đỡnh,quan hệ con người đối với quờ hương,đất nước mà cũn là tiếng hỏt than thở về những cuộc đời khổ cực,đắng cay.
- Tục ngữ: là những cõu nũi dõn gian thể hiện những kinh nghiệm của nhõn dõn,được nhõn dõn vận dụng vào đời sống,suy nghĩ và lời ăn tiếng núi hàng ngày.
- Thơ trữ tỡnh: dựng để bày tỏ bộc lộ cảm xỳc nhõn vật.
- Thơ thất ngụn tứ tuyệt đường luật: bài thơ gồm 4 cõu:mỗi cõu 5 chữ.
- Thơ thất ngụn bỏt cỳ: bài thơ gồm 8 cõu:mỗi cõu 7 chữ.
- Thơ lục bỏt : một cõu 6 chữ và một cõu 8 chữ.
- Thơ song thất lục bỏt: 2 cõu 7 chữ và một cõu 6 chữ,một cõu 8 chữ.
- Phộp tương phản và phộp tăng cấp.
3.Những tỡnh cảm, thỏi độ thể hiện trong bài ca dao dõn ca là gỡ?
 Những tỡnh cảm thể hiện trong bài ca dao dõn ca:
- Tỡnh cảm gia đỡnh
- Tỡnh yờu quờ hương đất nước con người.
 Những thỏi độ thể hiện trong bài ca dao dõn ca:
- Thỏi độ phản khỏng,oỏn trỏch tố cỏo xó hội phong kiến.
- Thỏi độ phờ phỏn những cỏi xấu trong xó hội.
4.Cỏc cõu tục ngữ thể hiện những kinh nghiệm thỏi độ của nhõn dõn đối vớớ thiờn nhiờn,lao động sản xuất con người và xó hội như thế nào?
Những kinh nghiệm thỏi độ của nhõn dõn đối vớớ thiờn nhiờn,lao động sản xuất con người và xó hội.
- Cỏc cõu tục ngữ đó học thể hiện những kinh nghiệm về thời tiết,trồng trọt,chăn nuụi,những kinh nghiệm về đời sống.
- Thể hiện thỏi độ tụn vinh giỏ trị con người,thỏi độ đề cao cỏc phẩm chất tốt đẹp.
5.Những giỏ trị lớn về tư tưởng tỡnh cảm thể hiện trong cỏc bài thơ,đoạn thơ trữ tỡnh của Việt Nam và Trung Quốc là gỡ?
- Lũng yờu quờ hương đầt nước và hào khớ chiến thắng,khỏt vọng thỏi bỡnh thịnh trị.
- Sự hũa hợp giữa con người và thiờn nhiờn.
- Tố cỏo chiến tranh phi nghĩa,khỏt khao hạnh phỳc lứa đụi.
- Trõn trọng vả đẹp và phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam,thương cảm cho thõn phận chỡm nổi của họ.
- Tỡnh yờu con người và mong mụốn mọi người đều no ấm.
Bài tập 6.
* HS lập bảng tổng kết theo mẫu.
STT
Tác phẩm- tác giả 
 NỘI DUNG
 NGHỆ THUẬT
Cổng trường mở ra
 9 
Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà (3’)
a.Hướng dẫn HS học bài
- Học ghi nhớ và nắm chắc nội dung.
- Hoàn thành bảng thống kờ.
- Học thuộc một số đoạn thơ, đoạn văn hay trong cỏc văn bản đó học
- Nhớ được 50 từ Hỏn việt thụng dụng.
b. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- Soạn: Dấu gạch ngang
 + Cụng dụng dấu gạch ngang.	
 + Phõn biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối.

File đính kèm:

  • docT124van7 12.doc