Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 108
I/.Mức độ cần đạt:
- Hiểu ủửụùc muùc ủớch, tớnh chaỏt vaứ caực yeỏu toỏ cuỷa pheựp laọp luaọn giaỷi thớch.
II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
1.Kiến thức : -Đặc điểm của một bài văn nghị luận giải thích và yêu cầu cơ bản của phép lập luận giải thích .
2.Kĩ năng : -Nhận diện và phân tích một văn bản nghị luận giải thích để hiểu đặc điểm của kiểu văn bản này
- Biết so sánh để phân biệt lập luận giải thích với lập luận chứng minh .
3.Thái độ : Tớch cực, tự giỏc
III. Chuẩn bị
1. Thầy: bài giảng, bảng phụ
2. Trò: Soạn bài
IV. Tổ chức dạy và học
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 108: TèM HIỂU CHUNG VỀ PHẫP LẬP LUẬN GIẢI THÍCH I/.Mức độ cần đạt: - Hiểu ủửụùc muùc ủớch, tớnh chaỏt vaứ caực yeỏu toỏ cuỷa pheựp laọp luaọn giaỷi thớch. II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng 1.Kiến thức : -Đặc điểm của một bài văn nghị luận giải thớch và yờu cầu cơ bản của phộp lập luận giải thớch . 2.Kĩ năng : -Nhận diện và phõn tớch một văn bản nghị luận giải thớch để hiểu đặc điểm của kiểu văn bản này . - Biết so sỏnh để phõn biệt lập luận giải thớch với lập luận chứng minh . 3.Thái độ : Tớch cực, tự giỏc III. Chuẩn bị 1. Thầy: bài giảng, bảng phụ 2. Trò: Soạn bài IV. Tổ chức dạy và học Bước 1: ổn định lớp Bước2. Kieồm tra bài cũ ( 5P) - Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức cũ của HS về văn nghị luận. - Phương ỏn: Kiểm tra lý thuyết và BT trắc nghiệm. ? Thế nào là văn nghị luận ? * Bài tập trắc nghiệm: Trong lập luận của bài văn nghị luận, dẫn chứng và lý lẽ phải có mối quan hệ như thế nào với nhau ? A. Phải phù hợp với nhau. C. Phải phù hợp với nhau và phù hợp với luận điểm. B. Phải phù hợp với luận điểm. D. Phải tương đương với nhau. Bước 3: tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động 1: Tạo tâm thế Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý Phương pháp : Thuyết trình Thời gian : 1 phút Thầy Trò - Thuyết trình: Trong ủụứi soỏng cuỷa con ngửụứi, nhu caàu giaỷi thớch raỏt to lụựn. Gaởp moọt hieọn tửụùng mụựi laù, con ngửụứi chửa hieồu thỡ nhu caàu giaỷi thớch naỷy sinh. Chaỳng haùn, tửứ nhửừng vaỏn ủeà xa xoõi nhử: Vỡ sao coự mửa? Vỡ sao coự luùt? Vỡ sao hoõm qua em khoõng ủi hoùc? … ủeàu caàn ủửụùc giaỷi thớch. Trong nhaứ trửụứng, giaỷi thớch laứ 1 kieồu baứi nghũ luaọn quan troùng. Vaọy nghũ luaọn giaỷi thớch laứ gỡ? Noự coự lieõn quan gỡ ủeỏn kieồu baứi nghũ luaọn chửựng minh ủaừ hoùc. - Ghi bảng - Nghe - Ghi bài Hoạt động 2, 3, 4 : Tri giác; phân tích; đánh giá, khái quát ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, khái quát khái niệm) - Phương pháp : Vấn đáp ; nêu vấn đề, thuyết trình... - Kĩ thuật: Động não, nhóm nhỏ - Thời gian : 23phút Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Ghi chỳ *Hướng dẫn HS tìm hiểu nhu cầu giải thích trong đời sống. ?Trong đời sống khi nào người ta cần nhu cầu giải thớch?Hóy nờu một số cõu hỏi về nhu cầu giải thớch hàng ngày? -Cần hiểu rõ về một vấn đề gì đó. ( gv ghi các câu hỏi lên bảng) - Vì sao nước biển mặn ? - Thế nào là một tình bạn đẹp. - Hạnh phúc là gì ? ?Muốn trả lời tức là giải thớch cỏc vấn đề nờu trờn thỡ phải làm thế nào? - Đọc sỏch tỡm hiểu,nghiờn cứu tra cứu…..tức là phải cú cỏc tri thức khoa học chuẩn xỏc để giải thớch. ?Giải thớch để làm gỡ? Hướng dẫn HS tìm hiểu phép lập luận giải thích. GV: gọi HS đọc bài lũng khiờm tốn và trả lời cõu hỏi. ?Bài văn giải thớch vấn đề gỡ?Giải thớch như thế nào? - Lòng khiêm tốn + Khiêm tốn là gì ? + Khiêm tốn có lợi (hại) gì? (sgv/ 98) -Bài văn giải thớch lũng khiờm tốn. Giải thớch bằng cỏch nờu ra và so sỏnh sự việc hiện tượng trong đời sống hàng ngày. ?Hóy chọn và ghi ra vở những định nghĩa? “Lũng khiờm tốn cú thể coi……..khiờm tốn là tớnh nhó nhặn” ?Đú cú phải là giải thớch khụng? ?Ngoài cỏch định nghĩa cũn cú những cỏch giải thớch nào? - Liệt kờ cỏc biểu hiện của lũng khiờm tốn: - Đưa ra cỏc biểu hiện đối lập với lũng khiờm tốn, kiờu căng,tự phụ, tự món. - Việc nờu ra cỏc biểu hiện của lũng khiờm tốn,tỏc hại của lũng khiờm tốn và nguyờn nhõn của thúi khụng khiờm tốn cũng là giải thớch.Vỡ nú làm cho người đọc hiểu rừ thờm khiờm tốn là gỡ. ?Giải thớch trong văn nghị luận phải làm như thế nào? ?Gọi hs đọc ghi nhớ ? HS trả lời cá nhân. HS cựng bàn luận suy nghĩ. HS chia nhóm trả lời HS cựng bàn luận suy nghĩ -HS đọc ghi nhớ trong SGK T 71 I. Mục đớch và phương phỏp giải thớch. 1. Vớ dụ: Văn bản: Lũng khiờm tốn SGK/70 2. Nhận xột - Trong đời sống giải thớch là làm cho hiểu rừ những điều chưa biết trong mọi lĩnh vực. - Giải thớch trong văn nghị luận là làm cho người đọc hiểu rừ cỏc tư tưởng đạo lớ, phẩm chất ,quan hệ - Người ta thường giải thớch bằng cỏch nờu định nghĩa, kể ra cỏc biểu hiện, so sỏnh,đối chiếu - Bài văn giải thớch phải cú mạch lạc, lớp lang, ngụn từ trong sỏng, dể hiểu * Ghi nhớ SGK / 71. Hoạt động 5 : Luyện tập, áp dụng - Phương pháp : Vấn đáp giải thích - Kĩ thuật : Động não, nhóm nhỏ - Thời gian : 15phút. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Ghi chỳ *Hướng dẫn HS phần luyện tập. - Cho HS làm BT trắc nghiệm. 1. Những lĩnh vực nào cần sử dụng thao tác giải thích ? A. Chỉ trong văn nghị luận B. Trong tất cả các lĩnh vực C. Chỉ trong nghiên cứu khoa học. D. Chỉ trong đời sống hằng ngày. 2.Thế nào là giải thớch? Sử dụng khỏi niệm tương ứng, miờu tả cỏc biểu hiện… để giỳp người đọc hiểu rừ một khỏi niệm, một vấn đề. A. Đỳng. B. Sai. 3. Gọi học sinh đọc bài văn “Lòng nhân đạo” ? Cho biết vấn đề được giải thích ? - Vấn đề được GT: Lòng nhân đạo. ?Chỉ ra phương pháp giải thích trong bài? + Nêu định nghĩa. + Nêu ví dụ *GV HD đọc thờm - HĐ cỏ nhõn - cỏ nhõn - Học sinh đọc bài văn Thảo luận nhóm - HS đọc II.Luyện tập *Bài tập1: trắc nghiệm *Bài tập2:văn bản “Lũng nhõn đạo” : SGK/72 1) Vaỏn ủeà giaỷi thớch: Loứng nhaõn ủaùo cuỷa con ngửụứi 2) Caựch giaỷi thớch: - Neõu ủũnh nghúa "Nhaõn ủaùo" - Duứng daón chửựng ủeồ ruựt ra keỏt luaọn. - Daón chửựng caõu noựi cuỷa ngửụứi noồi tieỏng. * Đọc thờm: Văn bản; ểc phấn đoỏn và úc thẩm mĩ. Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà (3’) a.Hướng dẫn HS học bài: - Xem lại cỏc bài tập đó làm. -Nắm được phép lập luận giải thích - Giải thớch cho đề văn sau "Đi 1 ngày đàng, học 1 sàng khụn" (Lập dàn ý + cỏch giải thớch). b. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - Soạn bài mới: Sống chết mặc bay + Đọc văn bản. + Tìm hiểu tác giả tác phẩm + Tìm những chi tiết mêu tả đối lập trong văn bản.
File đính kèm:
- T108van 7 012.doc