Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 85-88
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS
- Yêu cầu của bài văn tả cảnh
- Bố cục, thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn miêu tả
2. Kĩ năng:
- Quan sỏt cảnh vật
- Trỡnh bày những điều quan sát về cảnh vật theo một trỡnh tự hợp lớ
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng các thao tác viết văn miêu tả vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV: Đoạn văn mẫu;đề bài viết văn số 5 và đáp án, biểu điểm
2.HS: Đọc trước bài và chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk; Ôn tập văn miêu tả
III. TIẾN TRÌNH:
1. Kiểm tra :
- vai trò của các yếu tố quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả?
2. Bài mới
ản 2. Tìm hiểu chú thích: - Tác giả - Từ khó II. Tìm hiểu văn bản: * Tìm hiểu chung: - Phương thức : Tự sự kết hợp miêu tả - Bố cục: 3 phần * Tỡm hiểu văn bản 1. Bức tranh thiên nhiên: - Đoạn sông ở vùng đồng bằng êm đềm, hiền hoà, thơ mộng, trù phú. - Đoạn sông có nhiều thác dữ: hiểm trở, dữ dội - Nghệ thuật: so sỏnh, nhõn hoỏ 2. Hình ảnh Dương Hương Thư *Ngoại hình - Như một pho tượng đồng đúc - Bắp thịt cuồn cuộn - Hàm răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa *Động tác - Co người, phóng sáo, ghì chặt = > Vẻ đẹp dũng mãnh * Ghi nhớ III. Luyện tập - Những nét đặc sắc miêu tả cảnh thiên nhiên trong bài "Sông nước Cà Mau" và "Vượt thác" 3. Củng cố : - Bức tranh thiên nhiên được miờu tả như thế nào - Hình ảnh Dương Hương Thư - Giáo dục tình cảm yêu quê hương, đất nước. 4. Hướng dẫn: - Đọc kĩ văn bản, nhớ những chi tiết miờu tả tiờu biểu. - Hiểu ý nghĩa của cỏc phộp tu từ được sử dụng trong bài khi miờu tả cảnh thiờn nhiờn - Chỉ ra những nét đặc sắc của phong cảnh cảnh thiên nhiên được miờu tả trong bài "Sông nước Cà Mau" và "Vượt thác" - Chuẩn bị bài : So sánh( tiếp) ..... Ngày giảng 6a6b. Tiết 86 : So sánh (Tiếp theo ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh : - Cỏc kiểu so sỏnh cơ bản và tỏc dụng củ so sỏnh trong núi viết 2. Kĩ năng: - Phỏt hiện sự giống nhau giữa cỏc sự vật để tạo được những so sỏnh đỳng, so sỏnh hay. - Đặt cõu cú sử dụng phộp tu từ so sỏnh theo hai kiểu cõu 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức sử dụng phép so sánh trong dùng từ, đặt câu. II. Chuẩn bị: 1.GV: 2. HS: Đọc và chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk III. Tiến trình: 1. Kiểm tra : - Thế nào là so sánh ? lấy ví dụ và điền vào mô hình cấu tạo phép so sánh ? 2. Bài mới * Giới thiệu bài: Giờ học trước các em đã tìm hiểu thế nào là so sánh, cấu tạo của phép so sánh. Giờ học hôm nay các em sẽ tìm hiểu các kiểu so sánh và tác dụng của nó. Hoạt động của thầy - Trò Nội dung HĐ1:HD hs tìm hiểu các kiểu so sánh GV : gọi hs đọc ví dụ 1 SGK HS đọc ví dụ GV:Tìm phép so sánh trong khổ thơ ?Sự vật nào được so sánh với sự vật nào ? Những từ nào chỉ ý so sánh ? (chẳng bằng; là) GV:Từ ngữ chỉ ý so sánh trong các phép so sánh trên có gì khác nhau ? ( Ngang bằng - không ngang bằng ) GV:Hãy tìm thêm những từ chỉ ý so sánh ngang bằng hoặc không ngang bằng ? ( như, tựa như, hơn, hơn là, khác, kém ) GV:Dựa vào ví dụ trên, em hãy nêu mô hình của phép so sánh ? ( A là B ; A chẳng bằng B ) GV:Qua tìm hiểu ví dụ, em hãy cho biết có mấy kiểu so sánh ? Học sinh đọc ghi nhớ SGK HĐ2 :Tìm hiểu tác dụng của so sánh. HS đọc đoạn văn. GV:Tìm các phép so sánh trong đoạn văn ? HS: trả lời Trong đoạn văn, so sánh các tác dụng gì đối với việc miêu tả sự vật, sự việc ? HS: trả lời/ nhận xột GV:So sánh có tác dụng gì đối với việc thể hiện tư tưởng, tình cảm của người viết ?Vậy so sánh có tác dụng gì ? HS: trả lời/ đọc ghi nhớ sgk. HĐ3 : Hướng dẫn luyện tập. HS đọc yêu cầu bài tập 1 GV chia lớp thành 3 nhóm thảo luận bài tập 1 (5') GV phát phiếu học tập - Nhóm 1 : ý a - Nhóm 2 : ý b - Nhóm3 : ý c HS: Các nhóm trình bày kết quả. GV:nhận xét, sửa sai ( nếu sai ) HS đọc yêu cầu bài tập 2 GV:Chỉ ra các hình ảnh so sánh trong bài " Vượt thác " ?Em thích hình ảnh so sánh nào ? vì sao ? HS: trả lời HS viết đoạn văn theo yêu cầu của bài tập GV:Gọi 1 vài học sinh trình bày HS: trỡnh bày GV nhận xét. I. Các kiểu so sánh * Ví dụ: - Những ngôi sao thức ngoài kia ( Chẳng bằng ) mẹ đã thức vì chúng con. - Mẹ ( là ) ngọn gió của con suốt đời. - Chẳng bằng: so sánh hơn kém - là: so sánh ngang bằng. * Ghi nhớ ( SGK ) II. Tác dụng của so sánh - Đối với miêu tả sự vật, sự việc: so sánh tạo hình ảnh cụ thể, sinh động. - Đối với việc thể hiện tư tưởng, tình cảm người viết : Tạo lối nói hàm súc. * Ghi nhớ ( SGK ) III. Luyện tập 1. Bài tập 1 ( T. 43 ) a. Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè -> so sánh ngang bằng: Diễn tả tình cảm sâu sắc, lớn lao, nồng ấm của tác giả với quê hương. b. Chưa bằng: -> Son sánh không ngang bằng: Khẳng định sự hi sinh cao cả của mẹ. Thể hiện tình cảm trìu mến, lòng biết ơn của người chiến sĩ với người mẹ kính yêu. c.- như:So sánh ngang bằng - hơn: So sánh không ngang bằng 2. Bài tập 2 ( T. 43 ) - Những hoạt động ... nhanh như cắt - Dượng Hương thư như một pho tượng ... giống như một hiệp sĩ ... - Dọc sườn núi, những cây to ... nom xa như những cụ già ... 3. Bài tập 3 ( T. 43 ) 3. Củng cố : - Có mấy kiểu so sánh ? - Tác dụng của so sánh ? 4. Hướng dẫn - Viết một đoạn văn miờu tả cú sử dụng phộp so sỏnh - Chuẩn bị bài: Chương trình địa phương Tiếng Việt. ... Ngày giảng 6a .............6b...... Tiết 87 : CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được cỏch phỏt õm cỏc nguyờn õm đụi iờ, ươ , uụ - Hiểu phõn biệt được sự khỏc nhau giữa cỏc phụ õm đầu dễ lẫn : tr / ch ; s / x ; l/n ; r / d / gi - Hiểu được nguyờn nhõn thường mắc lỗi chớnh tả của học sinh THCS Tuyờn Quang ( nhất là cỏc dõn tộc thiểu số) 2. Kĩ năng: - Phỏt hiện cỏc lỗ chớnh tả về cỏc cặp phụ õm đầu dễ lẫn - Đọc và viết đỳng cỏc phụ õm đầu dễ lẫn 3. Thái độ: - Cú ý thức giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng việt II. Chuẩn bị : 1.GV: cỏc bài tập mắc lỗi 2.HS : sưu tầm bài tập III. Tiến trình : 1. Kiểm tra : - Có mấy kiểu so sánh ? Tác dụng của các kiểu so sánh ấy ? - Kiểm tra việc su tầm bài tập của học sinh 2. Bài mới: * Giới thiệu bài : ở mỗi địa phương, theo thói quen có cách dùng từ, phát âm khác nhau, với cách dùng từ theo thói quen ấy, ta đã sử dụng sai một số từ về cả phát âm và chính tả. Tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta sửa sai một số lỗi mà ta thường mắc phải. Hoạt động của thầy- Trò Nội dung HĐ1: Đọc và phỏt õm , viết đỳng cỏc tiếng cú chứa cỏc nguyờn õm đụi iờ, uụ , ươ : GV: đưa ra đoạn văn cú cỏc tiếng cú chứa cỏc nguyờn õm đụi dễ lẫn , dễ đọc sai “ Piỏt đỳng là ruộng dốc thoải . bản nằm ngay dưới chõn đồi dốc thoải, bờn cạnh là ruộng lỳa. Người tày sống theo kiểu “ thượng cư hạ điền” là vậy đấy. Trờn đồi trồng cọ , lấy lỏ lợp nhà. Hụm đầu đến bản, tụi thấy cú con gỡ to lắm , lụng mốc thếch như bỡm bịp, chốc chốc lại bay lờn, đậu xuống , lại kờu “ ụp ,oà ” . Tụi mũ đến gần xem, hoỏ ra là cỏi gió gạo nước, làm kiểu dó chiến . Người ta lợp mấy tầu lỏ cọ khụ lờn trờn đầu cần cối để che nắng , che mưa cho cối gạo . những mỏi nhà sàn lợp lỏ cọ ẩn khuất dưới búng cọ. Mối khi cú mưa, rừng cọ lại xao động tấu lờn bản nhạc ồn ó, khiến lồng người cũng bồn chồn, xao động” ( Chuyện ở bản Pi ỏt – Vũ Xuõn Tửu- Hai mươi năm văn học Tuyờn Quang ) HS: đọc đoạn văn GV: Em hóy cho biết đoạn văn trờn cú mấy lỗi ngữ õm ? ( đọc sai từ nào) em hóy đọc lại đoạn văn đú ? HS: phỏt hiện lỗ sai của bạn / sửa lỗi / đọc lại đoạn văn GV: nhận xột /kết luận HĐ2: Luyện viết chớnh tả cỏc phụ õm đầu dễ lẫn a. Bạn ấy ăn mặc thật giảng dị b. Một chõn trời sỏn lạn đang chờ đún ccỏ em c. Dặc sang xõm chiếm bờ cừi nước ta. Vua dất no sợ đó cho xứ giả đi tỡm người tài giỏi để đỏnh dặc cứu nước d. Ngựa thột da nửa thiờu chỏy một nàng nay gọi là nàng chỏy HS: làm bài tập /trả lời /nhận xột/ bổ sung GV: nhận xột/ bổ sung GV: Điền đỳng l/n vào chỗ trống trong cỏc cõu sau đõy : a. Cả bọn đờ người ra vỡ oắng b. Thầy giỏo đó úi về vấn đề “ Phũng chống tệ ạn xó hội ” c. Cả lớp im ặng nghe cụ giỏo giảng bài HS: lựa chọn từ /trả lời GV: khẳng định GV: Điền đỳng chữ tr/ ch vào chỗ trống trong cỏc cõu sau a. Cụ tổng phụ ..ỏchả sổ đầu bài cho từng lớp và bàn giaoực tuầno lớp mới b. Bạn lớp ưởngỉnh lại hàng ngũ rồio cỏc bạn vào lớp c. Bụi e đó cao , e lấp cả mỏi nhà d. Gạo õu củi quế . HS: lựa chọn từ /trả lời GV: khẳng định GV:Điền đỳng cỏc chữ gi/d/r vào chỗ trống trong những cõu sau sao cho đỳng a. Thầy mong ..ằng tuần tới , lớp ta cố gắng ành được nhiều điểm tốt hơn nữa b. Bạn đó làm bài ất tốt, cụ ỏo cho bạn điểm 10 là ất xứng đỏng c. Thầnựng phộp lạ, bốc từng quả đồi,ời từngóy nỳi chặnũng nước ữ HS: lựa chọn từ /trả lời GV: khẳng định HĐ3 : HD hs lập sổ tay chớnh tả GV: hướng dẫn hs sưa tầm cỏc từ ngữ cú cỏc phụ õm đầu dễ lẫn HS: sưu tầm cỏc từ ngữ và xắp xếp theo trỡnh tự nhầt định : theo A, B, C hoặc theo chủ đề I. Đọc và phỏt õm, viết đỳng cỏc tiếng cú chứa cỏc nguyờn õm đụi iờ, uụ , ươ : - Những tiếng cú chứa cỏc nguyờn õm đụi cần đọc đỳng là : ruộng , thượng ,điền, xuống , nước , kiểu , chiến , người , dưới ,khiến II.Luyện viết chớnh tả cỏc phụ õm đầu dễ lẫn 1. Bài tập 1: chữa cỏc lỗi chớnh tả trong cỏc vớ dụ Từ sai Chữa lại giảng dị giản dị sỏn lạn xỏn lạn Dặc, dất no sợ , Giặc, rất lo sợ , xứ, dặc sứ, giặc da nửa, nàng ra, lửa, làng 2. Bài tập 2: Điền đỳng l/n vào chỗ trống trong cỏc cõu sau : a. lo lắng b.núi , nạn c. lặng 3. Bài tập 3: Điền đỳng chữ tr/ ch vào chỗ trống trong cỏc cõu a. trỏch ,trả b. trưởng , chỉnh , cho c. tre, che d. chõu 4. Bài tập 4: Điền đỳng cỏc chữ gi/d/r vào chỗ trống a. rằng , giành b. rất , giỏo , rất c. dựng , dời , dóy ,dũng ,dữ III.Hướng dẫn hs lập sổ tay chớnh tả 3. Củng cố : - Tổng kết và đánh giá kết quả giờ học: + ý thức làm bài của học sinh + Tuyên dương những học sinh làm bài tốt - Rút ra bài học chung khi học tập chơng trình Ngữ văn địa phơng. 4. Hướng dẫn : - Thống kờ cỏc từ địa phương phỏt õm khụng đỳng với chuẩn tiếng việt - Chuẩn bị bài: Phương pháp tả cảnh; ôn toàn bộ văn miêu tả để chuẩn bị viết bài văn số 5 ở nhà. ..... Ngày giảng 6a6b.. Tiết 88 : Phương pháp tả cảnh Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS - Yờu cầu của bài văn tả cảnh - Bố cục, thứ tự miờu tả, cỏch xõy dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn miờu tả 2. Kĩ năng: - Quan sỏt cảnh vật - Trỡnh bày những điều quan sỏt về cảnh vật theo một trỡnh tự hợp lớ 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng các thao tác viết văn miêu tả vào làm bài tập. II. Chuẩn bị: 1.GV: Đoạn văn mẫu;đề bài viết văn số 5 và đáp án, biểu điểm 2.HS: Đọc trước bài và chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk; Ôn tập văn miêu tả III. Tiến trình:
File đính kèm:
- tuan 22.doc