Giáo án môn Toán - Tuần 18

I. Mục tiêu:

- HS biết tính diện tích hình tam giác.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: 2 hình tam giác to, bằng nhau.

 - HS: 2 hình tam giác bằng nhau.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
 Diện tích hình tam giác.
I. Mục tiêu:
- HS biết tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: 2 hình tam giác to, bằng nhau.
 - HS: 2 hình tam giác bằng nhau.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
*GVGTB:
*HĐ1: Cắt, ghép hình tam giác.
- GVhd HS thực hiện các thao tác cắt, ghép hình như SGK:
 - GV vừa làm, vừa hd.
*HĐ2: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
- Hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác?
- So sánh chiều rộng DA của hcn và chiều cao EH của htg?
- So sánh diện tích của hcn ABCD và diện tích tam giác EDC?
*HĐ3: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích htg.
- Nêu công thức tính diện tích hcn ABCD?
- T nêu: AD = EH, thay EH cho AD thì ta có dt hcn ABCD là DC x EH. KHi đó diện tích của htg EDC là (DC x EH) : 2 hay DC x EH
 2- T hd dẫn rút quy tắc:
+ DC là gì của htg EDC?
+ EH là gì của htg EDC?
+ Để tính diện tích htg EDC làm ntn?
*HĐ4: Luyện tập
- GV giao bài tập 1.
- Hd HS làm bài.
- Chấm, chữa bài.
Bài 1: (HS khá, giỏi)
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác.
Bài 2: (HS khá, giỏi) 
- Giúp HS củng cố cách tính diện tích htg 
* Củng cố, dặn dò.
- GV củng cố kiến thức vừa học.
 HĐ của HS
- HS thao tác theo hd.
- Chiều dài hcn bằng độ dài đáy htg.
- Chiều rộng hcn bằng chiều cao htg.
- Diện tích hcn gấp hai lần diện tích htg.
-Diện tích hcn ABCD là DC x AD.
- DC là đáy của htg EDC.
- EH là đường cao tương ứng với đáy DC.
- Lấy độ dài đáy DC nhân với chiều caoEH rồi chia cho 2.
- HS thuộc quy tắc và công thức tính tại lớp.
- 1HS lên bảng làm một bài, các bài còn lại đọc bài làm, lớp nx.
- 1HS lên bảng làm và giải thích cách làm.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: HS biết:
- Tính diện tích của htg.
- Tính diện tích htg vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
A. Bài cũ :
B. Bài mới : *GVGTB:
 *HĐ1: - GV giao bài tập 1,2,3 SGK.
*HĐ2: HDHS tìm hiểu y/c.
*HĐ3: HDHS chữa bài.
Bài1 : Gọi HS nêu lại y/c.
- Nêu lại cách tính diện tích htg?
- Y/c HS đọc bài làm, lớp nx.
Bài 2: - GV vẽ hình lên bảng.
- GV nêu: Coi AC là đáy, hãy tìm đường cao tương ứng với đáy AC của htg ABC ?
- Tìm đường cao tương ứng với đáy AB ?
*GV kết luận: Như vậy trong hình tam giác vuông hai cạnh góc vuông chính là đường cao của tam giác.
Bài 3: Gọi HS nêu lại y/c.
+ Diện tích htg vuông ABC được tính ntn ?
- GV chốt.
- Gọi 2HS lên bảng làm.
- Gọi HS n/x bài làm trên bảng.
Bài 4 : Gọi HS nêu lại y/c.
- GVvẽ hình, y/c HS lên bảng làm, giải thích cách làm.
C.Củng cố, dặn dò.
- GV củng cố kiến thức vừa học.
- Nhận xét chung tiết học.
- BTVN: VBT.
HĐ của HS
- HS nghe.
- HS đánh dấu bài tập.
- HS nêu y/c của từng bài.
- 2HS đọc y/c đề bài.
- HS nêu cách tính diện tích htg.
- Vài HS đọc bài làm, lớp nx, thống nhất kết quả.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b)16dm=1,6m; 1,6x5,3 :2 =183 (dm2)
- HS quan sát.
- Đường cao tương ứng với đáy AC chính là BA vì đi qua A và vuông góc với AC.
- Đường cao tướng ứng với đáy AB chính là AC vì đi qua A và vuông góc với AB.
- 2HS nêu, lớp theo dõi.
- …. ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2 .
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Diện tích hình tamgiác vuông ABC là : 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Diện tích hình tamgiác vuông DEG là : 5 x 3 :2 = 7,5 (cm2)
- HS n/x, chữa bài.
- 2HS nêu, lớp theo dõi.
- 1HS lên bảng làm. 
a) Đo độ dài các cạnh của HCN ABCD : AB = DC = 4cm
 AD = BC = 3cm
- HS về nhà thực hiện.
Toán
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: HS biết:
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong STP.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm các phép tính với các STP.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng STP .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
* GV giới thiệu bài 
*HĐ1: GV tổ chức cho HS làm bài tập 
- Y/c HS đọc y/c từng bài tập .
- Y/c HS xác định y/c bài tập 
- Y/c HS làm bài tập vào vở 
- GV giúp đỡ HS yếu 
*HĐ2: Chữa bài và củng cố 
- GV cho HS lần lượt đọc từng đáp án mình chọn của từng câu 
- GV y/c HS nhìn từng bài và nhận xét bài của bạn
- HS lắng nghe 
- 2HS đọc y/c bài tập và xác định y/c bài tập .
- HS làm bài tập vào vở .
- 1HS đọc cả lớp theo dõi nhận xét.
1. Khoanh vào B
2. Khoanh vào C
3. Khoanh vào C 
- 4H nhận xét bài của bạn và bổ sung .
Đáp án:
Bài 1: (4 điểm) mỗi con tính đúng 1 điểm
Kết quả là : 
a, 39,72 +46,18 = 85,9 b, 95,64 - 27,35 = 68,29
c, 31,05 x 2,6 = 80,73 d, 77,5 : 2,5 = 31
Bài 2: (1 điểm) mỗi số điền đúng được 0,5 điểm
8m5dm=8,5m 8m25dm2= 8,05 m2
Bài 3: (1,5 điểm - mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là : 15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác là : 60 x 25 : 2 = 750 (cm2)
Đáp số : 750 cm2
Bài 4: (0,5 điểm)
3,9 < x < 4,1
Ta có :3,9 < 4 < 4,01 < 4,1Vậy x = 4 và x = 4,01(có thể tìm được nhiều giá trị # của x)
* Củng cố dặn dò : 
 GV tổng kết tiết học và dặn HS về nhà ôn bài kĩ hơn .
Toán
Hình thang.
I. Mục tiêu: 
- Có biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thang, từ đó phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
- Nhận biết hình thang vuông.
II. Chuẩn bị:: Bộ ĐDDH toán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ3: HD luyện tập
- GV giao bài tập phần 1,2,3,4 .
- Hd HS làm bài.
Bài1:
- Gọi HS chỉ từng hình và nêu miệng đặc điểm của các hình.
- GV y/c HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả của bạn.
Bài2: Tương tự bài 1.
Bài 3: HS khá, giỏi
- GV treo hình vẽ mẫu như SGK
Bài 4:
- GV treo hình vẽ sẵn trên bảng phụ lên 
C.Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của hình thang.
- GV nhận xét tiết học.
- 2HS nêu
- Lớp lắng nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hình vẽ biểu diễn hình thang ABCD trong SGK và trên bảng.
- HS quan sát, nhận xét đặc điểm của hình thang, lớp nhận xét bổ sung.
- ...có 4 cạnh
- HS nêu : AB song song CD
- Vài HS chỉ hình trên bảng và nhắc lại các đặc điểm của hình thang.
- 1 H lên vẽ bảng:
+ Đường cao của hình thang vuông góc với cạnh AB và CD ( hai đáy).
- 2HS nhắc lại toàn bộ đặc điểm của hình thang.
- HS làm bài tập trong vở.
- HS theo dõi.
- Nêu miệng đặc điểm của các hình.
- HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả của bạn.
- HS thực hiện tương tự bài 1
- 2HS lên bảng vẽ ,lớp vẽ vào vở
- HS nhận xét và nêu miệng cách vẽ. 
- HS theo dõi.
-1HS lên bảng dùng ê ke đo góc vuông của hình thang, sau đó nếu các đặc điểm còn lại. Lớp theo dõi nhận xét.
- HS nêu : Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông.
- Vài HS nhắc lại
- HS nghe và về nhà thực hiện. 

File đính kèm:

  • docTOAN.doc