Giáo án môn Toán - Tuần 15 năm 2011

I. Mục tiêu:

Giúp H:

- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia STP cho STP.

- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một STP cho một STP.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán - Tuần 15 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày thỏng 12 năm 2011
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp H:
Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia STP cho STP.
Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một STP cho một STP.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Luyện tập.
- T giao bài tập 1,2,3,4 VBT.
- Hd cá nhân làm bài.
- T chấm chữa bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi H lên bảng làm bài.
- Củng cố quy tắc chia STP cho STP.
Bài 2:
- Y/c H nêu cách tìm thành phần chưa biết trong bài.
- Gọi H lên bảng làm bài.
- T nx.
Bài 3:
- Củng cố cách tính chu vi hcn.
Bài 4:
- Củng cố tính giá trị biểu thức( làm trong ngoặc , làm nhân chia rồi tính cộng trừ).
HĐ2: Củng cố, dặn dò:
- T củng cố kiến thức toàn bài.
- T nx tiết học.
- H đọc y/c và H làm bài.
- 3 H lên bảng đặt tính và tính, lớp nx, chữa bài.
-2 H lên bảng làm và nêu cách làm:
- H đọc đề bài.
- 1 H lên bảng giải.
Bài giải:
Chiều dài mảnh đất hcn đó là:
 161,5 : 9,5 = 17 ( m )
Chu vi mảnh đất đó:
 ( 17 + 9,5 ) x 2 = 53 (m )
 Đáp số: 53 m.
- Lớp nx, thống nhất kq.
- 1 H nêu lại cách tính chu vi hcn.
-1 H lên bảng làm, lớp nx cách làm.
51,2 : 3,2 – 4,3 x (3 – 2,1 ) – 2,68
= 16 - 4,3 x 0,9 - 2,68
= 16 - 3,87 - 2,68
= 12,13 - 2,68
= 9,45. 
Thứ ba ngày thỏng 12 năm 2011
Toán:
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
Giúp H thực hiện các phép tính với STP qua đó củng cố các quy tắc chia cho STP.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Luyện tập.
- T giao bài tập 1,2,3,4 VBT.
- Hd cá nhân làm bài.
- T chấm chữa bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.(bỏ cõu c) 
- Củng cố các quy tắc chia đã học.
Bài 2:
Củng cố tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
- Giải toán liên quan đến phép chia STP.
Bài 4:
- Củng cố một tổng chia một số, một hiệu chia một số.
HĐ2: Củng cố, dặn dò:
- T củng cố kiến thức toàn bài.
- T nx tiết học.
- BTVN: SGK.
- H đọc y/c và làm bài tập.
- 4 H lên bảng làm, lớp nx. Nêu lại các bước chia STP cho STP; chia STN cho STP; chia STN cho STN mà thương tìm được là STP.
a) Thực hiện trong ngoặc trước.
 (51,24 – 8,2) :26,9 :5
 = 53,04 : 26,9 : 5
b) Thực hiện trong ngoặc, thực hiện phép chia rồi đến phép trừ. 
 263,24 : (31,16 + 34,65) – 0,17
= 263,24 : 65,81 - 0,17
- H đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- 1 H đọc to bài giải, lớp nx.
 Bài giải:
Số bước chân Hương phải bước là:
 140 : 0,4 = 350 ( bước)
 Đáp số: 350 bước.
- 2 H lên bảng làm, lớp nx, phát biểu lại quy tắc tổng quát.
a) 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12
 = 8 - 6
 = 2.
 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12
 = ( 0,96 - 0,72) : 0,12
 = 0,24 : 0,12
 = 2.
b) (2,04 + 3,4) :0,68
 = 5,44 : 0,68
 = 8.
Thứ tư ngày thỏng 12 năm 2011
Toán:
Lyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Giúp H thực hiện các phép tính với STP qua đó củng cố các quy tắc chia cho STP.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- GTB.
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
- T giao bài tập 1,2,3,4 VBT.
- Hd cá nhân làm bài.
- T chấm chữa bài.
Bài 1: Tính:
- Củng cố phép cộng STP, đổi PSTP ra PS.
Bài 2:
- Củng cố so sánh các STP.
- Y/c H nêu cách làm.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Y/c H nêu cách tìm số dư của phép chia.
Bài 4: Tìm x
- Củng cố tìm thừa số và số bị chia chưa biết chưa biết .
- T nhận xét.
HĐ2: Củng cố dặn dò.
- T củng cố kiến thức toàn bài.
- T nx tiết học.
- BTVN: SGK.
- H đọc đề và làm bài.
- H đổi chéo vở soát lỗi. H nêu lại cách đặt tính.
- H nêu cách làm:
 ; 54,01 < 54,1.
; 4,04 < 4,25.
; 3,41 > 3,25.
; 9,8 = 9,8
- H nêu được 2 cách:
+ Lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và thương.
+ Dóng dấu phẩy của số bị chia thẳng xuống để xác định số dư.
a) C.0,06 b) D. 0,013
- 2 H lên bảng làm.
a) 
b) 
Thứ năm ngày thỏng 12 năm 2011
Toán:
tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu:
 - HS bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm).
II. Đồ dùng dạy học:
 - Hình vẽ trên bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- GTB.
HĐ1: Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số).
- T giới thiệu hình trên bảng phụ: 
- Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu? 
- T hd H nắm được:
 ; 25% là tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.
HĐ2: Nắm bắt ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
- T đưa ví dụ: Trường có 400 HS, trong đó có 80 HS giỏi.
+ Y/c H viết tỉ số HS giỏi và HS toàn trường?
+ Đổi ra phân số thập phân có mẫu số bằng 100?
+ Viết thành tỉ số phần trăm?
HĐ3: Hd luyện tập.
- T giao bài tập 1,2,3,4 VBT.
- Hd cá nhân làm bài.
Bài 1, 2:
- Giúp H phân biệt tỉ số; tỉ số trên viết dưới dạng phân số thập phân; tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm; hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
Bài 3: Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu.
- T viết mẫu.
- Y/c H nêu cách làm, củng cố tính chất cơ bản của phân số.
Bài 4: Viết thành phân số tối giản theo mẫu.
- T viết mẫu.
- Y/c H nêu cách làm, củng cố rút gọn phân số.
HĐ4: Củng cố, dặn dò.
- T củng cố kiến thức toàn bài.
- 25:100 hay 
- H nhắc lại.
- H tập viết kí hiệu %.
+ 80 : 400
+ 80: 400 = 
+ 
+ 20%.
+ H nhắc lại
Thứ sỏu ngày thỏng 12 năm 2011
Toán:
giải toán về tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1:Hd H giải toán về tỉ số phần trăm.
a) Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số:
- T đọc VD, ghi tóm tắt:
 Số HS toàn trường: 600
 Số HS nữ : 315
+ Viết tỉ số của số HS nữ và số HS toàn trường?
+Thực hiện phép chia : 315 : 600
+Nhân với 100 và chia cho 100?
- T nêu: Thông thường ta viết gọn phép tính như sau: 
315 : 600 = 0,525 = 52,5 %.
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm thế nào?
a) áp dụng vào giải bài toán có nội dung tìm tỉ số phần trăm:
- T nx bài của H. 
HĐ2: Luyện tập
- T giao bài tập 1,2,3,4 VBT.
- Hd cá nhân làm bài.
- T chấm chữa bài.
Bài 1: Viết thành tỉ số phần trăm .
- T ghi mẫu:
- Y/c H nêu cách làm.
- Gọi H đọc bài làm, T ghi bảng.
Bài 2: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Củng cố hai bước tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 3: 
- T ghi mẫu:19 : 30
Bài 4: 
- T nx bài làm của H.
HĐ3: Củng cố, dặn dò.
- T củng cố kiến thức toàn bài: cách tìm tỉ số phần trăm, tìm tỉ số phần trăm gần đúng.
- 1 H nêu lại bài toán.
- H thực hiện:
+ 315 : 600
+ 0,525
+ 0,525 x 100 : 100 =52,5 : 100
 = 52,5 % 
+ Chia 315 cho 600.
+ Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
- H nghe.
- H tự làm bài, 1 H làm bảng, lớp nx.
- H đọc y/c và làm bài.
- Nhân nhẩm số đó với 100 rồi viết kí hiệu phần trăm vào bên phải tích tìm được.
37 % ; 23,24 % ; 128,2 %
- 1 H nêu 2 bước làm câu a.
- 1 H lên bảng làm, lớp nx.
- H thực hiện chia nháp: 
Toán:
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
 Giúp H:
 - Luỵên tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm:
 + Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
 + Tiền vốn , tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi. 
 - Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm( cộng và trừ hai tỉ số phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với một STN)
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Luyện tập
- T giao bài tập 1,2,3,4 VBT.
- Hd cá nhân làm bài.
- T chấm chữa bài.
Bài 1: Tính( theo mẫu)
- T ghi mẫu, y/c 1 H nêu cách hiểu mẫu.
- T lưu ý H: Khi làm phép tính với các tỉ số phần trăm, phải hiểu đây là làm tính với tỉ số phần trăm của cùng một đại lượng, VD: 6% HS lớp 5A cộng 15% HS lớp 5 A bằng 21% HS lớp 5A.
Bài 2: 
- T hd H nêu miệng phép tính.
a) T giải thích: Tỉ số phần trăm này cho biết : Coi kế hoạch là 100% thì đã thực hiện được 108% kế hoạch, đã vượt mức 8% kế hoạch.
b) T ch H giải thích.
Bài3:
- Y/c 1H lên bảng làm bài. 
- T nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Y/c H làm bài và giải thích cách làm.
HĐ2:Củng cố dặn dò.
- T củng cố kiến thức toàn bài.
- T nx tiết học.
- BTVN: SGK
- H làm bài tập.
- H nêu.
- H đọc bài làm, lớp nx.
- H đọc đề bài.
- 27 : 25 = 1,08 = 108%.
- 27 : 32 = 0,84375 = 84,375%
- H đoc nêu y/c đề bài; 1H lên bảng giải:
- H đọc đề, làm bài, nêu kết quả, lớp nx sửa bài:
1090000 : 1000000 = 1,09 =109 %
Kết quả đúng: đáp án A.

File đính kèm:

  • docTOAN.doc
Giáo án liên quan