Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 23 - Đặng Thị Hồng Anh
3. Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
§ Bài tập yêu cầu ta điều gì?
§ GV treo bảng phụ HD HS thi đua tiếp sức.
-GV cùng HS nhận xét – tuyên dương
Bài tập 2:
§ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
§ GV tổ chức cho HS thi “Ai nhanh hơn”
§ GV có thể yêu cầu HS nhắc lại thế nào là phân số lớn hơn 1,thế nào là phân số bé hơn 1
§ GV cùng HS sửa bài nhận xét.
Bài tập 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
§ Bài tập yêu cầu ta điều gì?
-Muốn viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
bài tập luyện tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và các kiến thức ban đầu về phân số. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập Bài tập yêu cầu ta điều gì? GV nêu câu hỏi để HS trả lời ôn tập lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. -GV cùng HS theo dõi nhận xét Bài tập 3 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -Muốn biết trong phân số đã cho phân số nào bằng phân số ta làm như thế nào? Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi tìm kết quả đúng. GV cùng HS theo dõi nhận xét Bài tập 4 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. -GV thu 1 số vở chấm nhận xét. Bài tập 5: -GV treo bảng phụ hình vẽ,yêu cầu HS đọc và tự làm bài vào vở nháp. -GV cùng HS sửa bài nhận xét 4. Củng cố Nêu cách rút gọn phân số Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số Nhận xét tiết học. 5. - Dặn dò: Làm BT2 trang 123/SGK Chuẩn bị: Phép cộng phân số Hát 1HS sửa bài b/ HS tiếp nối nhau nêu HS nhận xét -HS nghe. HS đọc yêu cầu bài tập Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống HS làm bài miệng a/ Điền các số 2,4,6,8 thì đều được các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. b/ Điền số 0 thì được số 750 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. c/ Điền 6. Số 756 chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là số 6,chia hết cho 3 vì có tổng các chữ số là 18, 18 chia hết cho 3. HS đọc yêu cầu bài tập -Ta rút gọn các phân số rồi so sánh ; ; ; . Vậy các phân số bằng là . HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ vàlàm bài vào vở. * Rút gọn các phân số ta có:; ; . Quy đồng mẫu số các phân số ;; .Nên được viết . -HS nêu b/ Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD ta có: AB = 4cm; CD = 4cm; DA = 3cm; BC = 3cm; Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện bằng nhau c/ Diện tích của hình bình hành ABCD là : 4 x 2 = 8 (cm2) Đáp số: 8 cm2 HS nêu – HS khác nhận xét. HS nhận xét tiết học. Ngày soạn:24/2/2008 Ngày dạy: 27/2/2008 TOÁN TIẾT 113:: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Hình thành phép cộng hai phân số cùng mẫu số. 2.Kĩ năng: Giúp HS biết cộng phân số cùng mẫu số. 3. Thái độ: HS biết áp dụng vào giải toán. II.CHUẨN BỊ: GV: băng giấy ghi sẵn quy tắc, băng giấy ghi bài mẫu của bài tập 3 (VBT), băng giấy lớn đã chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu hồng phần của Nam lấy, tô màu xanh phần của Hùng lấy, một băng giấy lớn màu trắng chưa sử dụng. Một số băng giấy cỡ 30 cm x 10 cm, bút màu. Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 7’ 7’ 15’ 4’ Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung Gọi HS lên bảng làm BT2 Nêu cách rút gọn phân số Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số Gv nhận xét - ghi điểm Bài mới: Giới thiệu: Chúng ta đã được biết thế nào là phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số Hôm nay, chúng ta sẽ sang chương mới về các phép tính của phân số, bài học đầu tiên của chương này chính là bài “Phép cộng phân số” Hoạt động1: TH trên băng giấy Yêu cầu HS đọc bài toán trong SGK Yêu cầu HS lấy băng giấy, hướng dẫn HS gấp đôi 3 lần, chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau. Băng giấy được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau? GV nêu: Phần tô màu hồng chính là phần mà bạn Nam đã lấy. Bạn Nam lấy mấy phần của băng giấy? Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu x vào phần băng giấy mà bạn Nam đã lấy trong băng giấy của HS. Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần băng giấy mà bạn Nam đã lấy. Phần tô màu xanh chính là phần mà băng giấy mà bạn Hùng đã lấy. Bạn Hùng lấy mấy phần của băng giấy? Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu x vào phần băng giấy mà bạn Hùng đã lấy trong băng giấy của HS. Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần băng giấy mà bạn Hùng đã lấy. Cả bạn Nam & bạn Hùng lấy bao nhiêu phần băng giấy? Đọc phân số chỉ số phần băng giấy cả hai bạn đã lấy. GVkết luận:Hai bạn đã lấybăng giấy. Hoạt động 2:Cộng 2 phân số cùng mẫu số. GV nêu vấn đề: Ta phải thực hiện phép tính: + = ? Vì sao ta có thể cộng được như vậy? GV chốt ý:Muốn cộng hai phân sốcùng mẫu số,ta cộng hai tử số&giữ nguyên mẫu số. Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc để ghi nhớ. Yêu cầu HS tính nháp + = ? GV lưu ý: Hai phân số muốn cộng được với nhau phải có cùng mẫu số (mẫu số phải giống nhau). Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập Sau khi HS làm xong, GV hỏi HS quy tắc mà HS đã áp dụng để làm bài. -GV cùng HS sửa bài nhận xét Bài tập 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi đua tiếp sức. GV cùng HS nhận xét – tuyên dương => tính chất giao hoán Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Yêu cầu HS giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. 4. Củng cố Cho HS chơi trò “Đố vui”. Cách chơi: 3 tổ sẽ cử 3 đại diện, 3 bạn này sẽ tự đặt 3 phép tính cộng phân số có cùng mẫu số. Tổ 1 sẽ đố tổ 2 (Đố bạn? Đố bạn? – Đố gì? Đố gì? – Đố bạn bằng mấy?) & cả tổ 2 phải cùng thực hiện phép tính trên, nếu nhiều bạn cùng làm đúng, làm nhanh thì sẽ thắng. Tổ 2 đố tổ 3, tổ 3 đố tổ 1. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số (tt) Hát HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi Bài giải Số HS của cả lớp đó là: 14 + 17 = 31( HS) Phân số chỉ số phầnHS trai trong số HS cả lớp đó là.Phân số chỉ số phần HS gái trong số HS cả lớp đó là HS đọc HS thực hiện theo sự HD của GV Chia thành 8 phần bằng nhau Bạn Nam lấy 3 phần. HS thực hiện Bạn Nam đã lấy băng giấy. Bạn Hùng lấy 2 phần. HS thực hiện Bạn Hùng đã lấy băng giấy. Lấy 5 phần Hai bạn đã lấy băng giấy Vài HS nhắc lại. HS thảo luận nhóm đôi để tự tìm cách tính & nêu: + = = Vì hai phân số này có cùng mẫu số là 8 nên ta giữ nguyên phân số, chỉ cộng các tử số lại với nhau. Vài HS nhắc lại HS làm nháp + = = HS đọc yêu cầu bài tập và thực hiện trên bảng con + 1HS lên bảng. a.+ = ; b. += = 2 c. + = ; d. + = HS đọc đề bài, thảo luận nhanh trong nhóm, cử đại diện thi đua. + = ; + = + = + 2 HS nhắc lại. HS đọc đề bài, ghi tóm tắt và giải vào vở + 1HS giải vào bảng phụ. Tóm tắt Ô tô thứ nhất chuyển số gạo. Ô tô thứ nhất chuyển số gạo. Cả hai ô tô chuyển được: phần số gạo? Bài giải Cả hai ô tô chuyển được tất cả là: + = (số gạo) Đáp số: số gạo HS chơi trò “Đố vui” HS nhận xét tiết học TOÁN TIẾT 114: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Hình thành phép cộng hai phân số khác mẫu số. 2.Kĩ năng: HS biết cộng hai phân số khác mẫu số. 3. Thái độ: HS biết áp dụng vào giải bài tập có liên quan. II.CHUẨN BỊ: Mỗi HS 3 băng giấy màu 12cm x 4cm, bút màu, kéo. GV 3 băng giấy màu 12cm x 4cm, bút màu, kéo. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 6’ 8’ 15’ 3’ Khởi động: Bài cũ: Phép cộng phân số Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số? Nêu tính chất giao hoán? GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: GV giới thiệu bài – ghi tựa bài : Hoạt động1: Thực hành trên băng giấy Hướng dẫn HS chia đôi băng giấy. Dùng thước chia 3 nửa băng giấy. Kẻ băng giấy thành 6 phần bằng nhau. Tương tự với 2 băng giấy còn lại. Dùng kéo cắt và băng giấy. Đặt băng giấy lên băng giấy nguyên, rồi đặt tiếpbăng giấy lên băng giấy nguyên. Yêu cầu HS so sánh số giấy lấy ra với băng giấy nguyên. GV kết luận: Nhìn vào băng giấy ta thấy số giấy lấy ra bằng băng giấy Hoạt động 2: Cộng hai phân số khác mẫu số. Như vậy để tính số giấy hai bạn đã lấy ta làm tính gì? GV ghi bảng: + = ? Hai phân số này có thể cộng được với nhau không? Vì sao? Vậy làm cách nào có thể cộng được hai phân số khác mẫu số này?GV hướng dẫn HS cách thực hiện: Bước 1: Quy đồng mẫu số: = = ; = = Bước 2: Cộng hai phân số cùng mẫu số + = + = = Yêu cầu HS nêu lại các bước tiến hành cộng hai phân số khác mẫu số. Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập Cho cả lớp làm bài vào vở nháp + 1HS lên bảng lớp. GV cùng HS sửa bài nhận xét Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập GV hướng dẫn mẫu – tổ chức cho HS thi đua cặp đôi GV cùng HS nhận xét – tuyên dương Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và trả lời câu hỏi: Giờ đầu ô tô đi được mấy phần của quãng đường? Giờ sau ô tô đi được mấy phần của quãng đường? Đề bài hỏi gì? Yêu cầu HS giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét 4. Củng cố Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số ? Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Làm BT1(c,d) và chuẩn bị bài: Luyện tập Hát 2HS nêu - HS khác nhận xét HS nhắc lại tựa HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV Nhìn vào băng giấy ta thấy số giấy lấy ra bằng băng giấy. Làm tính cộng Không được. Vì không có cùng mẫu số. HS nhắc lại cách thực hiện. Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm như sau: + Bư
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_tuan_23_dang_thi_hong_anh.doc