Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 19 đến tuần 27

Giới thiệu:

Hoạt động1: Hình thành biểu tượng về ki-lô-mét vuông.

- GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học & mối quan hệ giữa chúng.

- GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớn để giới thiệu km2 , cách đọc & viết km2, m2

- GV giới thiệu 1km2 = 1 000 000 m2

Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1: GV cho HS đọc yêu cầu của bài.

- Hướng dẫn HS làm bài.

- GV và HS nhận xét.

Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài và tự làm bài. Sau đó yêu cầu HS trình bày kết quả

Bài tập 4b

GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và tự làm bài.

 

doc57 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 19 đến tuần 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
b. Luyện tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS làm lần lượt từng bài và sau đó chữa bài. 
Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu, yêu cầu hs lên bảng làm, gọi hs nhận xét, gv nhận xét chữa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu hs tự qui đồng mẫu số các phân số.
 GV lưu ý HS nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất.
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài tiết học sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS nhắc lại tựa bài
Bài 1: Rút gọn các phân số 
Bài 2: Tìm các phân số đã cho bằng phân số 
Phaân soá:
Phaân soá: 
Phaân soá: 
Vậy: 
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số.
Kết quả lần lượt là: 
a. b.
c. 
Ngày dạy..../..../2013
Tiết 107 : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I - MỤC TIÊU :
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số .
- Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn .
- Làm BT1, BT2(a,b 3ý đầu).
- GD HS tính nhanh, cẩn thận.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV- HS: SGK
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra:	
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
b.Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số. 
- So sánh hai phân số và 
 - GV cho HS vẽ đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau. 
- Độ dài đoạn AC bằng độ dài đoạn thẳng AB, độ dài đoạn AD bằng độ dài đoạn thẳng AB. 
- HS so sánh độ dài đoạn AC và AD
- Hãy so sánh độ dài và 
Nhìn hình vẽ ta thấy 
* Nhận xét: 
- Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của hai phân số và ? 
- Vậy muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS nêu qui tắc SGK.
c. THỰC HÀNH
Bài 1:
- GV yêu cầu hs tự so sánh các cặp phân số sau đó gọi hs nêu kết quả trước lớp,gv nhận kết luận đáp án đúng.
 Bài 2:
- GV nêu vấn đề 
+ < mà .. 1 nên < 1
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
+ và mà .. 1 nên > 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân sốù lớn hơn 1.
- Yêu cầu HS tự giải phần còn lại, gọi HS nêu kết quả, GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
4. Củng cố – dặn dò
- GV hỏi: Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và làm bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài tiết học sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS nghe GV giới thiệu bài.
HS so sánh đoạn AC và AD
HS nhận xét 
- Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài đoạn thẳng AD.
- HS so sánh: 
- Hai phân số có mẫu số bằng nhau, phân số có tử số bé hơn. Phân số 
 có tử số lớn hơn.
- Ta chỉ việc so sánh tử số của chúng với nhau.Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- 2, 3 HS nêu qui tắc.
* Trong hai phân số cùng mẫu số 
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì bằng nhau. 
Bài 1:
 > < 
Bài 2:
 < 1 ; < 1 ; < 1;
 < 1; < 1 ; . 1 ; 
 > 1
Ngày dạy..../..../2013
Tiết 108 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánhđược một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Làm BT1, BT2( 5 ý cuối), BT3(a,c.).
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV- HS: SGK
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra:	
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và ghi điểm cho GV.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
b. Luyện tập 
 Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu, yêu cầu hs làm bài, gọi hs lên bảng làm, gọi hs nhận xét, gv nhận xét kết luận đáp án đúng.
Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu, yêu cầu HS làm bài, gọi hs lên bảng làm, gọi hs nhận xét, GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu, yêu cầu HS làm bài, gọi HS lên bảng làm, gọi hs nhận xét, GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và làm bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài tiết học sau 
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS nhắc lại tựa bài
 Bài 1: So sánh hai phân số
a. > b. < 
c. 
Bài 2:
 So sánh các phân số đã cho với 1. 
 1 >1
 1
Bài 3: 
Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé. 
a) Vì 1 < 3 neân < < 
 c)Vì 5 < 7 < 9 neân < < 
Ngày dạy..../..../2013
TIẾT 109: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ 
I - MỤC TIÊU :
- Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
- Làm BT1, BT2a. 
- GD HS tính nhanh, cẩn thân, biết so sánh được hai phân số khác mẫu số. 
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1/ Ổn định.
2/ Kiểm tra:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
3/ Bài mới 
a.Giới thiệu: So sánh hai phân số khác mẫu số
b. GV nêu ví dụ: So sánh hai phân số và 
Cách thứ nhất: 
HS so sánh hai phân số giống nhau hay khác nhau? 
Giáo viên lấy hai băng giấy như nhau. Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, lấy hai phần, tức là lấy băng giấy. Chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần, tức là lấy băng giấy. So sánh độ dài của băng giấy và băng giấy. 
Cách thứ hai:; 
Kết luận: 
 Nhận xét: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. 
c. Thực hành
Bài 1: So sánh hai phân số
Bài 2: Rút gọn phân số rồi so sánh hai phân số. 
 Lưu ý HS làm đúng yêu cầu. 
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 
Khác nhau
 < 
- HS nhắc lại 
Bài 1:
a); 
c) > ; d) <
Bài 2:
HS làm bài và sửa bài.
Ngày dạy..../..../2013
Tiết 110 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số.
 - Làm BT1a, BT2a, BT4
 - GD HS tính nhanh, cẩn thận
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV- HS; SGK
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra:	
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
b. Luyện tập
Bài 1:
 Cho HS làm lần lượt rồi chữa bài. Khi chữa bài cần cho HS nêu các bước thực hiện so sánh hai phân số . 
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu, yêu cầu HS tự làm bài, gọi HS lên bảng làm, gọi HS nhận xét, GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
- GV hướng dẫn HS so sánhtheo hai cách.
- Cách 1: HS quy đồng mẫu số hai phân số đó. 
- Cách 2: So sánh với 1.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu, yêu cầu hs tự làm bài, gọi hs lên bảng làm, gọi hs nhận xét, gv nhận xét kết luận đáp án đúng.
Câu b) Yêu cầu HS có thể quy đồng mẫu số ba phân số sau đó so sánh và sắp theo thứ tự từ bé đến lớn.
 4. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và làm bài vào vở.
- Chuẩn bị bài tiết hoặc sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS nghe GV giới thiêu bài.
Bài 1:Rút gọn phân số:
a. và ta có < 
b. Rút gọn: 
Vì > nên < 
c. và 
 ; 
Vì > nên > 
Bài 2: So sánh phân số bằng hai cách khác nhau:
* Cách 1: Qui đồng mẫu số ahi phân số:
a. và 
 ; 
Vì > nên > 
b. và 
 ; 
Vì > nên > 
* Cách 2: So sánh với 1:
a. và 
 > 1; 
b. và 
 > 1 ; 
Bài 4:Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. 
a.Vì 4 < 5 < 6 nên < ; < 
Các phân số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ; ;
b. Qui đồng mẫu số ta có:
Vì < < nên < < 
Các phân số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ; ; 
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 23
Ngày dạy..../..../2013
Tiết 111 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh hai phân số .
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản. 
- Làm BT1, 2 (ở đầu tr 123), BT1a, c (ở cuối tr 123), (a chỉ cần tìm 1 chữ số).
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận, chính xác. 
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GV giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1:
- GV cho HS nêu lại cách so sánh hai phân só rồi làm bài .
- GV cùng HS nhận xét .
Bài 2:
- GV cho HS đặc điểm của phân số lớn hơn 1và phân só bé hơn , sau đó làm bài .
- GV nhận xét .
Bài 1:(a,c):
- Gọi HS đọc YC của bài.
- YC HS tự làm.
- GV nhận xét- ghi điểm.
3: Củng cố, dặn dò 
- GV cho HS nêu lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số .
- GV dặn dò, nhận xét 
Bài 1:
- HS nêu cách so sánh hai phân số .
- 2 em lên bảng làm .
 <
Bài 2:
- HS làm bài 
a. Phân số bé hơn 1: 
b. Phân số lớn hơn 1: 
Bài 1:
750 chia hết cho 5.
c) 756 chia hết cho 9
Số vừa tìm được chia hết cho 2 và 3.
Ngày dạy..../..../2013
Tiết 112 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
- Làm BT2( ở cuối trang 123), BT3(tr 124), BT2(c,d) (tr 125).
- Rèn HS tính nhanh, chính xác.
II.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. GV giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 2:
- GV cho HS tự làm bài, và chữa bài 
- GV cùng HS nhận xét
Bài 3- GV hướng dẫn HS rút gọn phân số rồi tìm phân số bằng 
Bài 2:
GV YC HS nêu cách làm.
YC HS tự làm.
Gọi HS lên làm.
GV nhận xét – ghi điểm
 3. Củng cố dặn dò .
- GV cùng HS hệ thống bài .
- GV dặn dò, nhận xét
Bài 2:
HS làm bài
a. Phân số chỉ phần HS trai trong số HS của cả lớp học đó:.
b. Phân số chỉ phần HS gái trong số HS của cả lớp đó là:
Bài 3:
 HS làm bài 
Phân số bằng là 
Bài 2: Kết quả lần lượt là:
c) 772906 	d.) 86
Ngày dạy..../..../2013
Tiết 113: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số .
- Làm BT1, 3.
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thân.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Băng giấy. 
II.Hoạt động day học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra:
Dạy bài mới:
 a. GV giới thiệu bài 
 b. Thực hành trên băng giấy .
GV cho HS lấy băng giấy, hướng dẫn HS gấp đôi 3 lần để chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau .
- GV hỏi: Băng giấy được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau ? Bạn Nam tô màu mấy phần ? Bạn Nam tô màu tiếp mấy phần ?
 - GV hỏ

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_4_tuan_19_den_tuan_27.doc
Giáo án liên quan