Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 27
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
đến hàng thấp. - HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy....... + HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. + HS 2 viết: 33 214 - Lớp nhận xét và đọc lại số đó. - Viết theo mẫu - Lớp làm phiếu HT Đáp án: 35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy. 94361: Chín mươi tư nghìnba trăm sáu mươi mốt. 57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu - HS đọc - Nhận xét - Điền số.-Làm vở a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục nghìn. 60 000; 70 000; 80 000; 90 000. b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn. 23 000; 24 000; 25000; 26000; 27000. c) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1trăm. 23000; 23100; 23200; 23300; 23400. - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. Toán + Ôn tập : Các số có năm chữ số. I. Mục tiêu - Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số . - Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số. - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành: *Bài 1: - Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - GV đọc các số: + Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. + Hai mươi sáu nghìn không trăm linh tư. + Tám nghìn bảy trăm hai mươi lăm. + Chín mươi hai nghìn tám trăm linh một. +Năm mươi nghìn. +Bảy mươi ba nghìn chín trăm mười hai. -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT yêu cầu gì? -GV viết các số: 37042 58611 45300 78970 12003 - Nhận xét. *Bài 3: - Đọc đề? - Giao phiếu HT - Muốn điền được số tiếp theo ta làm nn? -Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: -Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Viết các số -Lớp viết nháp-1 HS viết trên bảng +42316 +26004 +8725 +92801 +50000 +73912 - Đọc số - Đọc: +Ba mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi hai +Năm mươi tám nghìn sáu trăm mười một. +Bốn mươi lăm nghìn ba trăm. + Bảy mươi tám nghìn chín trăm bảy mươi. + Mười hai nghìn không trăm linh ba. -Điền số -Làm phiếu HT a)Số đứng trước cộng thêm 1 nghìn 24000; 25000; 26000; 27000; 28000. b)Số đứng trước cộng thêm 1 trăm. 63800; 63900; 64000; 64100; 64200. c)Số đứng trước cộng thêm 1 chục. 51280; 51290; 51300; 51310; 51320; 51330; 51340; 51350. - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 132: luyện tập A Mục tiêu - Củng cố về đọc và viết s có 5 chữ số, thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số. Làm quen với số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: Viết và đọc số? - 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1 đơn vị. - 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? - Treo bảng phụ - Gọi HS làm bài theo nhóm đôi - Nhận xét , cho điểm. *Bài 2: Đọc đề? - Giao phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Dẵy số có đặc điểm gì? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: - GV yêu cầu HS vẽ tia số. - Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau? *Vậy đây là các số tròn nghìn. - Nhận xét, cho điểm. 4/Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - 2 HS làm - Lớp làm nháp - Nhận xét. - Viết theo mẫu - Quan sát + HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba. + HS 2 viết: 45913 + HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt + HS 2 viết: 63721 - Viết theo mẫu - Làm phiếu HT Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526. b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189. - HS làm vở BTT 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000; 20000. - Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0 - Đọc các số tròn nghìn vừa viết. - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 133 : Các số có năm chữ số. A Mục tiêu - HS nhận biết được các số có năm chữ số ( Trường hợp hàng trăm, chục, ĐV là 0), biết thứ tự các số trong một nhóm CS. Biết đọc, viết các số có năm CS. Luyện ghép hình. - Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số. - GD HS chăm học B Đồ dùng GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0). - Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Ta viết số này ntn? - Ta đọc số này ntn? - HD HS đọc và viết tương tự với các số khác. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1:-Bt yêu cầu gì? - Giao phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. *Bài 2:-Đọc đề? -Dãy số có đặc điểm gì? -Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? - Dãy số có đặc điểm gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài *Bài 4: - Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình - Thi xếp hình giữa các tổ. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 30 000. - Ba mươi nghìn. - Viết theo mẫu. - Lớp làm phiếu HT Đọc số Viết số 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 55601 Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. - HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305 b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610. c)92999; 93000; 93001; 93002; 93004. - Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số - Lớp làm nháp a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn. 18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000. b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm 47000; 47100; 47200; 47300; 47400. c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục 56300; 56310; 56320; 56330; 56340. - Thi xếp hình giữa các tổ. Toán + Ôn tập các số có năm chữ số. I. Mục tiêu - Rèn cho HS cách đọc, viết số có năm chữ số. - Viết số có năm chữ số vào chỗ trống. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV viết : 36530, 48187. B. Bài mới * Bài tập 1 - Đọc số 35890, 33133, 99999, 46609 * Bài tập 2 - Điền số vào chỗ trống a) 12000, 13000, .....,........,16000, 17000. b) 23000, 23100, .....,........,.........., 23500 c) 91210, 91220, ......, ......, 91250, .......... - GV chấm, nhận xét - HS đọc - Nhận xét + 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở - 35890 : Ba mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi. - 33133 : ba mươi ba nghìn một trăm ba mươi ba - 99999 : chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín - 46609 : bốn mươi sáu nghìn sáu trăm linh chín + 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở 12000, 13000, 14000, 15000,16000, 17000. 23000, 23100, 23200, 23300, 23400, 23500 91210, 91220, 91230, 91240, 91250, 91260 IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 134 : Luyện tập A Mục tiêu - Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0), thứ tự các số trong một nhóm chữ số.Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. - Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số. - GD HS chăm học B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập- Thực hành *Bài 1; 2: - BT yêu cầu gì? - HS thảo luận nhóm đôi - Nhận xét, cho điểm *Bài 3: Treo bảng phụ - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào? - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm nháp - Gọi vài HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Tính nhẩm là tính ntn? - Giao phiếu HT - Gọi 2 HS chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố:-Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát Viết theo mẫu + HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm + HS 2 viết số: 16500 - HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. - HS 2: 62007 + HS 1 : Tám mươi bảy nghìn + HS 2: 87000 ............ -Vạch A - Tương ứng với số 10 000 - Vạch B - Tương ứng với số 11 000 - Hơn kém nhau 1000 đơn vị + Vạch C tương ứng với số 12000 + Vạch D tương ứng với số 13000 + Vạch E tương ứng với số 14000 ......... - Tính nhẩm - Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép tính - Làm phiếu HT 4000 + 500 = 4500 6500 – 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 4000- ( 2000 – 1000) = 3000.... Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 135 : Số 100 000 - luyện tập A Mục tiêu - HS nhận biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn). Nêu được số liền trước, số liền sau của số có 5 chữ số. - Rèn KN nhân biết số 100 000 và tìm số liền trứôc, số liền sau. - GD HS chăm học B Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000. - Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - Có mấy chục nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? + Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000( GV ghi bảng) - Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? + GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: - Đọc đề? - Nhận xét đặc điểm của dãy số? - Các số trong dãy là những số ntn? *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào - Vạch cuố
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_3_tuan_27.doc