Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 13 - Bài: Luyện tập
I/ MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54-18. Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18.
- Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.
- Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu bài tập, bảng phụ.
- HS : Sách toán, vở, bảng con, nháp.
- Hỏi đáp thực hành.
Ngày soạn:3/11/2014 Ngày dạy: Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014 Mơn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP PPCT: 64 I/ MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54-18. Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18. - Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. - Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Phiếu bài tập, bảng phụ. - HS : Sách toán, vở, bảng con, nháp. - Hỏi đáp thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2 Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 84 - 39 93 - 75 -Nhận xét. 3.Dạy bài mới : Hoạt động 1 :Luyện tập miệng. Bài 1: Yêu cầu gì ? HS cả lớp làm miệng 14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 = 14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 = Gv nhận xét. Hoạt động 2 :Luyện tập bảng con. Bài 2 : Yêu cầu gì ? Cả lớp làm cột 1,3 84 – 47 = 74 – 49 = 62 – 28 = 60 – 12 = - Khi đặt tính phải chú ý gì ? - Thực hiện phép tính như thế nào ? - Nhận xét. Hoạt động 3 :Luyện tập phiếu bài tập. Bài 3: Yêu cầu gì ? a) x – 24 = 34 ; - Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào ? - Nhận xét. Hoạt động 4 :Luyện tập vở. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết có bao nhiêu máy bay các em làm phép tính gì? - Một học sinh làm bảng phụ. Dưới lớp làm vào vở. - Giáo viên nhận xét . * Nếu còn thời gian HS làm các bài: 2. Đặt tính rồi tính: Làm cột 2 : 30 – 6 = 83 – 45 3. Tìm x: b) x + 18 = 60 c)25 + x = 84 Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề. - Hình vuông có mấy đỉnh ? - Nhận xét. 4. Củng cố : - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Gọi học sinh đặt tính rồi tính: 74 – 49, 83 – 45 - GDTT. 5. HĐNT: - Dặn dò: chuẩn bị bài: 15,16, 17,18 trừ đi một số -Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở. - HS hát. 54 - 18 - 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính. Dưới lớp làm vào bảng con. -Luyện tập. 1. Tính nhẩm: 14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 =5 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4 2. Đặt tính rồi tính: a. b. 37 25 34 48 -Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục - HS nêu. 3. Tìm x: a) x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 -Lấy hiệu cộng với số trừ. 4. Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay? - Có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. - Hỏi có bao nhiêu máy bay? - làm tính trừ. Tóm tắt Có : 84 ô tô và máy bay Trong đó có : 45 Ơâtô Cửa hàng đó Có : Máy bay? Giải Số máy bay cửa hàng đó có là: 84 – 45 = 39 (Máy bay) Đáp số : 39 máy bay - Học sinh nhận xét. 24 58 b) x + 18 = 60 c)25 + x = 84 x = 60 – 18 x = 84 – 25 x = 42 x = 59 5. Vẽ hình theo mẫu - Có 4 đỉnh. -Thực hành vẽ. - HS trả lời.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_2_tuan_13_bai_luyen_tap.doc