Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tiết 3: Phép cộng trong phạm vi 6
Cho HS hát
- Tính:
3 + 2 = 4 - 2 =
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong
phạm vi 6
Yêu cầu HS lấy 5 que tính, lấy thê, 1 que
tính
- H: + Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ 5 thêm 1 được mấy?
- Giới thiệu và ghi lên bảng 5 + 1 = 6 , gọi
HS đọc
- H: Có 1 que tính thêm 5 que tính được
mấy que tính?
- Gọi HS nêu que tính
- Viết lên bảng: 1 + 5 = 6, gọi S đọc
* Hướng dẫn HS thành lập các công thức:
4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6. Quy trình
tương tự 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
- Gọi HS đọc lại bảng cộng
- Xóa dần kết quả, cho HS đọc
- Cho HS mở SGK/65
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta
phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
TOÁN(45) TIẾT 3: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. GV: 6 que tính, 6 hình vuông, 6 hình tròn, bảng phụ 2. HS: SGK, bảng, phấn, Bộ đồ dùng học Toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HỌC: Thời gian Nội dung các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 35’ 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 HĐ2: Luyện tập Bài tập 1 Bài tập 2 cột 1, 2, 3 - Cho HS hát - Tính: 3 + 2 = 4 - 2 = - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 6 Yêu cầu HS lấy 5 que tính, lấy thê, 1 que tính - H: + Có tất cả bao nhiêu que tính? + 5 thêm 1 được mấy? - Giới thiệu và ghi lên bảng 5 + 1 = 6 , gọi HS đọc - H: Có 1 que tính thêm 5 que tính được mấy que tính? - Gọi HS nêu que tính - Viết lên bảng: 1 + 5 = 6, gọi S đọc * Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6. Quy trình tương tự 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - Gọi HS đọc lại bảng cộng - Xóa dần kết quả, cho HS đọc - Cho HS mở SGK/65 - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Chỉ vào cột tính 1, hỏi: + Kết quả của hai phép tính như thế - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS đọc - Lắng nghe - Lấy que tính theo yêu cầu - 6 que tính - 5 thêm 1 đựoc 6 - Đọc: Năm cộng một bằng sáu - 6 que tính - 1 + 5 = 6 - Một cộng năm bằng sáu - Lần lượt đọc - Cá nhân, cả lớp đọc - Tính theo cột dọc - Viết kết quả th8ảng cột với các số - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con - Tính - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét Bài tập 3 cột 1, 2 Bài tập 4 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò nào? + Các số trong hai phép tính như thế nào? + Vị trí các số như thế nào? - Nêu: Vậy khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm bài - Chữa bài: - Gọi HS nêu yêu cầu - Câu a: H: + Trên cành có mấy con chim? + Mấy con chim bay đến? + Tất cả có mấy con chim? + Cho HS viết phép tính. - Câu b: H: + Có mấy ô tô màu trắng? + Mấy ô tô màu xanh? + Tất cả có mấy ô tô? + Cho HS viết phép tính? - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6, xem trước bài: Phép trử trong phạm vi 6 - Kết quả bằng nhau - Các số giống nhau - Vị trí các số thay đổi - Lắng nghe - Tính - Tính từ trái sang phải - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Viết phép tính thích hợp - Có 4 con chim - 2 con chim bay đến - Tất cả có 6 con chim - 3 ô tô màu trắng - 3 ô tô màu xanh - Tất cả có 6 ô tô - 4 HS lần lượt đọc - Lắng nghe
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_tiet_3_phep_cong_trong_pham_vi_6.pdf