Giáo án môn Toán học Lớp 7 - Tuần 24, Tiết 51: Kiểm tra 45 phút (Chương III)
III. Đề kiểm tra:
Điểm kiểm tra toán chương II môn đại số của mỗi học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
6 8 7 7 6 7
2 6 8 9 7 5
7 7 5 5 4 6
8 7 6 2 2 7
5 3 8 5 8 9
6 8 5 5 6 10
6 6 6 6 5 5
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?.
2) a. Lập bảng tần số.
b. Tìm số trung bình cộng.
c. Tìm mốt của dấu hiệu.
3) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
4) Em có nhận xét gì qua bài kiểm tra này.
IV. Đáp án và biểu điểm sơ lược:
a)Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán chương 2 của mỗi hs lớp 7A.
Số các giá trị là 42. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 9 đó là các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. ( Cho 2 đ)
b) Lập bảng trần số đúng. (Cho 2đ)
Tìm số trung bình cộng đúng. (Cho 2đ)
Ngày soạn: 30/1/2015. Tuần 24 - Tiết 51. KIỂM TRA 45’( CHƯƠNG III) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của HS trong chương 3 về:Dấu hiệu, tần số, lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính tích cực, cẩn thận, chính xác khi làm bài kiểm tra. Qua đó rút kinh nghiệm, giúp các em học tốt các chương sau này. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Phô tô đề bài cho HS( Mỗi em 1 đề) HS: Thước kẻ, MTBT. C. Tiến trình hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: Ngày / / 2015 lớp 7A sĩ số / 38 vắng Ngày / / 2015 lớp 7B sĩ số / 38 vắng Ngày / / 2015 lớp 7C sĩ số / 35 vắng II. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đê Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Dấu hiệu. Hs tìm dấu hiệu chính xác. Số câu 1(c1) Số câu:1 Số điểm 2 Số điểm:2 Lập bảng tần số. Hs lập đượcbảng tần số(bảng dọc) Số câu 1/3(2a) Số câu:1/3 Số điểm 2 Số điểm:2 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Hs vẽ biểu đồ đ thẳng chính xác Số câu 1(c3) Số câu:1 Số điểm 2 Số điểm:2 Tìm số trung bình cộng. Hs tìm đ số trung bình cộng của dh Số câu 1/3(2b) Số câu:1/3 Số điểm 2 Số điểm:2 Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu chính xác. Số câu 1/3(2c) Số câu:1/3 Số điểm 1 Số điểm:1 Nêumột số nhận xét Nêu nhận xét qua bảng tần số. Số câu 1(c4) Số câu:1 Số điểm 1 Số điểm:1 Tổng cộng. Số câu 1 Số câu 4/3 Số câu 5/3 Số câu:4 Số điểm 2 Số điểm 3 Số điểm 5 Số điểm:10 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 50% Tỉ lệ:100% III. Đề kiểm tra: Điểm kiểm tra toán chương II môn đại số của mỗi học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 8 7 7 6 7 2 6 8 9 7 5 7 7 5 5 4 6 8 7 6 2 2 7 5 3 8 5 8 9 6 8 5 5 6 10 6 6 6 6 5 5 1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?. 2) a. Lập bảng tần số. b. Tìm số trung bình cộng. c. Tìm mốt của dấu hiệu. 3) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 4) Em có nhận xét gì qua bài kiểm tra này. IV. Đáp án và biểu điểm sơ lược: a)Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán chương 2 của mỗi hs lớp 7A. Số các giá trị là 42. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 9 đó là các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. ( Cho 2 đ) b) Lập bảng trần số đúng. (Cho 2đ) Tìm số trung bình cộng đúng. (Cho 2đ) Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 2 3 6 3 1 3 4 1 4 5 9 45 6 11 66 7 8 56 8 6 48 9 2 18 10 1 10 N=42 Tổng: 256 - Tìm mốt đúng M = 6 (Cho 1 đ) c) Biểu đồ đoạn thẳng đúng. (Cho 2 đ) d) Nêu được nhận xét. (Cho 1 đ) + Điểm nhiều học sinh đạt được là: 6 (điểm) + Học sinh của lớp làm bài có kết quả trung bình. + Học lực của các bạn nhìn chung "đều" + Điểm cao nhất là 10, điểm thấp nhất là 2, không có điểm 1 và 0 + ít học sinh đạt điểm giỏi. * Nhận xét về ý thức làm bài của HS: Ưu điểm: Nhược điểm: Kết quả bài kiểm tra sau khi chấm. Lớp Sĩ số Giỏi: 8- 10 Khá:6,5- 7,5 TB: 5- 6 Yếu < 5 Kém <2 SL % SL % SL % SL % SL % 7 A 38 7B 38 7C 35 Bài khá nhất: Bài kém nhất: V. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. Tự đánh giá cho điểm bài làm của mình theo biểu điểm. - Nghiên cứu trước bài: Khái niệm về biểu thức đại số. Văn Đức ngày / / 2015 HPCM kí duyệt. Tổ CM kí duyệt.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_hoc_lop_7_tuan_24_tiet_51_kiem_tra_45_phut.docx