Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2014-2015

1. Mục Tiêu đánh giá:

• Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học hết chương I và chương II (Bài 3 + 4).

2. Mục đích yêu cầu của đề: Yêu cầu học sinh:

• Biết một số khái niệm cơ bản của CSDL và hệ quản trị CSDL, chức năng và phương thức hoạt động của hệ QTCSDL.

• Biết các khái niệm chính của Access.

• Biết các công việc cơ bản khi làm việc với Access: Tạo, cập nhật CSDL đơn giản.

3. Nội dung của đề:

Câu 1: Các chức năng chính của Access

 A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu

 C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng

Câu 2: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access ta thực hiện:

 A.Window_Exit. B. Tools_Exit.

 C. File_Exit D. View_Exit

Câu 3: Thay đổi cấu trúc bảng là :

 A Thêm trường mới B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, )

 C Xoá trường D. Tất cả các thao tác trên

Câu 4: Để đổi tên bảng ta thực hiện:

 A. ->File->rename C. ->View->rename

 B. -> Tools->rename D. -> Edit->rename

Câu 5: Trong Access khi muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện:

 A. ->File->print B. -> Tools->print

 C. ->View->print D. -> Edit->print

Câu 6 : Trong Access có mấy đối tượng chính?

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: 14	 Ngày soạn: 14/11/2014
Tiết PPCT: 14	 Ngày dạy: 17/11/2014
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. Mục Tiêu đánh giá:
Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học hết chương I và chương II (Bài 3 + 4).
2. Mục đích yêu cầu của đề: Yêu cầu học sinh:
Biết một số khái niệm cơ bản của CSDL và hệ quản trị CSDL, chức năng và phương thức hoạt động của hệ QTCSDL.
Biết các khái niệm chính của Access.
Biết các công việc cơ bản khi làm việc với Access: Tạo, cập nhật CSDL đơn giản.
3. Nội dung của đề: 
Câu 1: Các chức năng chính của Access
 A. Lập bảng	B. Lưu trữ dữ liệu
 C. Tính toán và khai thác dữ liệu	 D. Ba câu trên đều đúng
Câu 2: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access ta thực hiện:
 A.Window_Exit. 	B. Tools_Exit.
 C. File_Exit 	D. View_Exit 
Câu 3: Thay đổi cấu trúc bảng là :
 A Thêm trường mới	 B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu,)
 C Xoá trường	 D. Tất cả các thao tác trên 
Câu 4: Để đổi tên bảng ta thực hiện:
 A. ->File->rename C. ->View->rename
 B. -> Tools->rename 	 D. -> Edit->rename 
Câu 5: Trong Access khi muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện:
 A. ->File->print B. -> Tools->print
 C. ->View->print D. -> Edit->print 
Câu 6 : Trong Access có mấy đối tượng chính?
 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 7: Để chèn thêm một trường mới ta thực hiện:
 A. ->File->column B. -> Insert-> column
 C. ->View-> column D. -> Edit-> column 
Câu 8: Trong Access kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ:
 A. Number B. Text C. Memo D. Curency 
Câu 9: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện:
A. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập.
B. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập.
C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập.
D. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập. 
Câu 10: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
 A. Field Type B. Field Properties
 C. Description D. Data Type 
Câu 11:Trong Access muốn tạo cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
 A.->File->New B. -> Tools->New
 C. ->View->New D.-> Insert->New 
Câu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ->..
 A. Rows B. Record
 C. New record. D. New rows 
Câu 13: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sữa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh:
 A. New B. Open C. Design D. Preview 
Câu 14: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khoá chính , ta thực hiện:->Primary key
 A. Tools B. Edit C. File D. Insert 
Câu 15: Trong Access muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế ta chọn:
 A. Crate table in Design view B. Crate table by Design view
 C. Crate table for Design view D. Crate table with Design view
Câu 16: Một cơ sở dữ liêu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên.
 A. CPU B. Đĩa C. Ram D.Rom 
Câu 17: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím
 A. Space B. Tab C. Delete D. Enter 
Câu 18:Giả sử trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường email có giá trị gì
 A. Text B. AutoNumber C. Number D. Currency 
Câu 19: Để chỉ định chìa khóa chính cho bảng ta thực hiện
 A. ->File ->Primary key B. ->View ->Primary key
 C. ->Tools ->Primary key D. ->Edit ->Primary key 
Câu 20: khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc ta thực hiện.
 A. Tools-Save B. File-Save
 C. View-Save D. Format-save 
Câu 21: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
Chọn nút lệnh Create (3) Nhập tên cơ sở dứ liệu
Chọn File - New (4) Nhập Blank Database
(2)-> (4)-> (3)-> (1) B. (1)-> (2)-> (3)-> (4)
C. (1)-> (2)-> (4)-> (3) D. (2)-> (3)-> (4)-> (1)
Câu 22 Trong khi thiết kế cơ sở dứ liệu, nếu chúng ta đảm bảo việc quản lý các thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo được tính chất gì
 A. Tính độc lập B. Tính nhất quán 
 C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn
Câu 23:Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới ta thực hiện:
 A. Insert - Rows C. Edit - Insert Rows 
 B. Tools - Insert Rows D. File - Insert Rows
Câu 24 : Để mở CSDL đã có, ta thực hiện:
 A. Chọn lệnh File ->Open C. Chọn lệnh File->New
 B. Chọn lệnh File -> Save D. Chọn lênh File ->Exit
Câu 25: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ các tên trường tại cột.
 A. File Name B. Filed Name C. Name Field D Name
Câu 26: Để xóa một trường ta thực hiện:
 A-> File-> delete B -> View -> delete
 C -> Insert-> delete D -> Edit -> delete
Câu 27: Trong Access có mấy chế độ làm việc với các đối tượng
 A. 4 B. 2 C . 1 D . 3
Câu 28 Trong khi tạo cấu trúc bảng muốn thay đổi cấu trúc của trường, ta xác định các giá trị mới tại dòng:
 A. Data Type B. Field Size C. Description D. Field Name
Câu 29: Trong Access muốn làm việc với đối tượng bảng tại cửa sổ dứ liệu ta chon nhãn:
 A. Forms B. Queries C. Tables D. Reports
Câu 30: Trong Access, Dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ
 A Date/time B. Date/ type C. Day/Type D. Day/Time
Câu 31: Bản ghi của table chứa những gì ?
A. Chứa tên cột B. Chứa tên trường
C. Chứa độ rộng của trường D. Chứa các giá trị của cột 
Câu 32: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
 A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
 B. Kích vào biểu tượng New.
 C. Vào File chọn New.
 D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New.
Câu 33: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa	B. Tùy theo trường hợp
C. Không phân biệt chữ hoa hay thường	D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 34: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh,của một chủ thể nào đó.
Câu 35: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
 A. Bộ quản lý tệp và bộ xử lí truy vấn	B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
 C. Bộ quản lý tệp và bộ truy xuất dữ liệu	D. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý 
dữ liệu
Câu 36: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 37: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
 A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng	 
 B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
 C. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL 
 D. CSDL, hệ QTCSDL
Câu 38: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
B.Tính không dư thừa, tính nhất quán
C.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
D. Các câu trên đều đúng
Câu 39: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng ?
 A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra 
 B. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu
 C. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu	 
 D. Bất cứ khi nào có dữ liệu
Câu 40: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
 4. Củng cố: Lệnh tạo và thay đổi cấu trúc bảng
 5. Củng cố: - Nhận xét bài kiểm tra
 - Về nhà đọc bài thực hành
6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTin 12Tiet 14KIEM TRA MOT TIET.doc
Giáo án liên quan