Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Bài 5: Các thao tác trên bảng - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đình Thọ

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Kiến thức

- Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu

- Cập nhật dự liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi.

- Sắp xếp và lọc dữ liệu

- Tìm kiếm dữ liệu đơn giản

- In dữ liệu

2. Kỹ năng

Học sinh cần nắm được các thao tác cơ bản sau

- Biết cách bảng ở chế độ trang dữ liệu

- Biết cách: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi.

- Biết cách sắp xếp và lọc dữ liệu

- Tìm kiếm dữ liệu đơn giản

- In dữ liệu

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC

1. Phương pháp:

Đàm thoại, quan sát và thuyết trình

2. Phương tiện

Giáo viên: Giáo án, SGK và đồ dùng dạy học

Học sinh: SGK,vở ghi

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Ổn định lớp (1)

Sĩ số . Vắng .Có phép .Không phép .

2. Bài mới (40)

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Bài 5: Các thao tác trên bảng - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đình Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5 Các thao tác trên bảng
Ngày soạn: /12/2008
	Ngày giảng: 
	Người soạn: Nguyễn Đình Thọ
	GVHD: Lê Bích Liên
Mục đích yêu cầu
Kiến thức 
Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu
Cập nhật dự liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi.
Sắp xếp và lọc dữ liệu 
Tìm kiếm dữ liệu đơn giản
In dữ liệu
Kỹ năng
Học sinh cần nắm được các thao tác cơ bản sau
Biết cách bảng ở chế độ trang dữ liệu
Biết cách: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi.
Biết cách sắp xếp và lọc dữ liệu 
Tìm kiếm dữ liệu đơn giản
In dữ liệu
Phương tiện Dạy – Học
Phương pháp: 
Đàm thoại, quan sát và thuyết trình
Phương tiện
Giáo viên: Giáo án, SGK và đồ dùng dạy học
Học sinh: SGK,vở ghi
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
ổn định lớp (1’)
Sĩ số. Vắng ..Có phép..Không phép .
Bài mới (40’) 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Cập nhật dữ liệu
Thêm bản ghi mới
 Cách 1: -> Insert -> New Record (hoặc nhấn nút trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
Cách 2: Nháy chuột vào ô trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu vào 
Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu của trường có dữ liệu cần sửa và tiến hành sửa
Xoá bản ghi
B1: Chọn bản ghi cần xoá
B2: -> .(hoặc nhấn phím Delete)
B3: 
-> Yes (nếu muốn xoá bản ghi)
-> No ( nếu không muốn xoá bản ghi)
Sắp xếp và lọc
Sắp xếp 
 * Các thao tác thực hiện
B1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
B2: 
-> (sắp xếp tăng dần) 
-> (sắp xếp giảm dần)
Sắp xếp các bản ghi theo giá trị các trường được chọn
B3: Lưu lại kết quả sắp xếp
 * Ví dụ: Để sắp xếp bản ghi theo trường tên tăng dần theo bảng chữ cái ta làm như sau:
B1: -> Trường Ten
B2: -> 
B3: -> File ->Save As..
Lọc
* Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
 B1: Chọn ô có chứa điều kiện lọc
 B2: -> .
Ví dụ: Sử dụng chức năng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm tất cả những hoc sinh tên “Hải”. Ta làm như sau:
B1: -> Trường Ten=”Hải”
B2: -> .
* Lọc theo mẫu
B1: -> 
B2: Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
B3: -> để lọc các bản ghi thoã mãn điều kiện
Ví dụ: Sử dung chuức năng lọc theo mẫu để hiển thị các học sinh nữ ở tổ 2. Ta làm như sau:
B1: ->. Xuất hiện mẫu lọc hình 30 SGK
B2: -> GT=”Nữ” và To=2
B3: ->. 
Tìm kiếm đơn giản
B1: -> Edit ->Find..(hoặc nhấn Ctrl +F, hoặc-> trên thanh Table Datasheet). xuất hiện hộp thoại Find and Replace hình32 SGK
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô 
Find What 
B3: Trong ô Look In 
-> Tên bảng chứa cụm từ cần tìm
-> Nếu không ngầm định tìm trong trường chứa con trỏ
B4: Trong ô Match 
->Whole Field(cụm từ cần tìm là nội dung một ô)
-> Any Part of Field(cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường)
-> Start of Field(cụm từ cần tìm nằm ở đầu trường )
B5: -> Find Next để tìm kiếm 
B6: Gõ cụm từ cần thay thế vào ô 
Replace With 
-> Replace(nếu muốn thay thế cụm từ vừa tìm được)
-> Replace All(nếu muốn thay thế tất cả)
B7: -> để đóng cửa sổ tìm kiếm và thay thế
In dữ liệu
Xem trước khi in
c1:-> File ->Print Preview
c2: ->. 
In dữ liệu
c1:->File ->Print
c2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +P
c3: ->.
Gv: Bài trước các em biết tạo được một cấu trúc bảng và việc tiếp theo ta phải làm là cập nhật dữ liệu cho bảng. Chúng ta phần thứ nhất của bài 1. Cập nhật dữ liệu
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: Vậy cập nhật dữ liệu bao gồm những gì? Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm : Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xoá bản ghi.Ta có rất nhiều cách để cập nhật được dữ liệu tuy nhiên ta có thể thực hiện việc này một cách dễ dàng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng.
Bây giờ chúng ta đi tìm hiểu từng phần a,Thêm mới bản ghi
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: 
Cách 1: -> Insert -> New Record (hoặc nhấn nút trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
Cách 2: Nháy chuột vào ô trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu vào
Hs: Ghi chép 
Gv: Có những bản ghi ta nhập vào có những sai sót ta cần chỉnh sửa nó. Vậy ta có cách chỉnh sửa như thế nào. Ta sang mục b, Chỉnh sửa
Hs:Ghi chép đề mục 
Gv:
 Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu của trường có dữ liệu cần sửa và tiến hành sửa
Hs: Ghi chép 
Gv: Tiếp theo ta sang phần c, Xoá bản ghi
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: Để xoá một bản ghi ta làm như sau:
B1: Chọn bản ghi cần xoá
B2: -> .(hoặc nhấn phím Delete)
B3: 
-> Yes (nếu muốn xoá bản ghi)
-> No ( nếu không muốn xoá bản ghi)
Hs: Ghi chép 
Gv: Giả sử thầy có danh sách điểm trung bình trung học tập của lớp mình, và thầy muốn chọn ra 5 em có điểm tbt cao nhất. Mà điểm các em lại nằm dải rác ô theo thứ tự liên tiếp? Vậy phải làm sao? Khi đó Access cung cấp cho ta một công cụ để thực hiện điều này. Ta đi tìm hiểu sang phần 2. Sắp xếp và lọc a, Sắp xếp
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: Access cung cấp các công cụ cho phép sắp xếp các bản ghi theo thứ tự khác thứ tự nhập
Gv: * Để sắp xếp bản ghi theo trường nào đó ta làm như sau:
B1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
B2: 
-> (sắp xếp tăng dần) 
-> (sắp xếp giảm dần)
Sắp xếp các bản ghi theo giá trị các trường được chọn
B3: Lưu lại kết quả sắp xếp
Hs: Ghi chép 
Gv: Sau đây ta xét ví dụ
* Ví dụ: Để sắp xếp bản ghi theo trường tên tăng dần theo bảng chữ cái ta làm như sau:
B1: -> Trường Ten
B2: -> 
B3: -> File ->Save As..
Hs: Ghi chép 
Gv: Vừa rồi ta thực hiện thao tác sắp xếp để xem các đối tượng trong cùng một bảng, bây giờ ta muốn lọc riêng 5 em đó ra ta phải làm như thế nào? Ta sang phần b, Lọc
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: ở phần này chúng ta có hai kiểu lọc đó là Lọc theo ô dữ liệu đang chọn và Lọc theo mẫu, chúng ta đi vào dấu hoa thị thứ 1 .* Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Hs: Ghi chép đề mục
Gv: Cách làm như sau:
B1: Chọn ô có chứa điều kiện lọc
 B2: -> .
Hs: Ghi chép 
Gv: Chúng ta đi xét ví dụ sau:
Ví dụ: Sử dụng chức năng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm tất cả những hoc sinh tên “Hải”. Ta làm như sau:
B1: -> Trường Ten=”Hải”
B2: -> .
Hs: Ghi chép 
Gv: Ta đi tiếp sang dấu hoa thị thứ 2, 
* Lọc theo mẫu
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: Để thực hiện lọc theo mẫu ta làm như sau:
B1: ->. Xuất hiện hộp thoại Filter by Form( Hình 30. mẫu lọc)
B2: Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
B3: -> để lọc các bản ghi thoả mãn điều kiện
Gv: Sau đây ta đi xét ví dụ 
Ví dụ: Sử dụng chức năng lọc theo mẫu để hiển thị các học sinh nữ ở tổ 2. Ta làm như sau:
B1: ->. Xuất hiện mẫu lọc hình 30 SGK
B2: -> GT=”Nữ” và To=2
B3: ->. Kết quả cho ta ở hình 31 SGK
Hs: Ghi chép
Gv: Chúng ta vừa đi tìm hiểu xong 2 phần của bài bây giờ ta chuyển sang mục 3. Tìm kiếm và thay thế 
Hs: Ghi chép đề mục
Gv: ở lớp 10 các em đã được biết các thao tác Tìm kiếm và thay thế vậy Tìm kiếm và thay thế trong Access cũng giống như trong word
Hs: Nghe giảng 
Gv: Để thực hiện tìm kiếm và thay thế ta làm như sau:
B1: -> Edit ->Find..(hoặc nhấn 
Ctrl +F, hoặc-> trên thanh Table Datasheet). xuất hiện hộp thoại Find and Replace hình32 SGK
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô 
Find What 
B3: Trong ô Look In 
-> Tên bảng chứa cụm từ cần tìm
-> Nếu không ngầm định tìm trong trường chứa con trỏ
B4: Trong ô Match 
->Whole Field(cụm từ cần tìm là nội dung một ô)
-> Any Part of Field(cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường)
-> Start of Field(cụm từ cần tìm nằm ở đầu trường )
B5: -> Find Next để tìm kiếm 
B6: Gõ cụm từ cần thay thế vào ô 
Replace With 
-> Replace(nếu muốn thay thế cụm từ vừa tìm được)
-> Replace All(nếu muốn thay thế tất cả)
B7: -> để đóng cửa sổ tìm kiếm và thay thế
Hs: Ghi chép 
Gv: Ta đi sang mục cuối cuar bài 4. In dữ liệu 
Hs: Ghi chép đề mục 
Gv: Cũng giống như trong Word, Access cũng cho phép thiết đặt trang in và xem trước
Gv: Sau khi hoàn chỉnh ta tiến hành in như sau:
c1:->File ->Print
c2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +P
 c3: ->.
Củng cố dặn dò(4’)
Cần nắm được các thao tác thêm mới, chỉnh sử, xoá bản ghi, sắp xếp và lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn và theo mẫu, Biết được các thao tác tìm kiếm đơn giản
Về nhà các em học bài và làm bài tâp trong SGK trang 47 
Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docBai 5L12 Cac thao tac co ban tren bang.doc