Giáo án môn Tin học Khối 12 - Tiết 11: Bài tập

A. PHẦN CHUẨN BỊ

 I . MỤC TIÊU

1. Về kiến thức:

- Các đối tượng, các thao tác cơ bản, làm việc với các đối tượng của Access.

- Cách tạo và sửa cấu trúc bảng.

 2. Về kỹ năng:

- Nắm được các thao tác cơ bản khi làm việc với Access, tạo và sửa cấu trúc bảng.

- Biết cách lập liên kết giữa các bảng đã có.

- Thao tác sắp xếp, tìm kiếm, lọc và truy vấn dữ liệu (chủ yếu qua mẫu hỏi).

 3. Thái độ:

- Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.

II. PHẦN CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh: gv biên soạn)

2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.

B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP

I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (7 phút)

1. Câu hỏi: Em hãy nêu các khái niệm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu. Cho ví dụ?

2. Trả lời:

+ Trường - Field: trường là một cột của bảng để thể hiện một thuộc tính cần quản lý. Ví dụ: bảng DS_Hoc_sinh ở VD 6 SGK (tg 18) có các cột ten, ngaysinh,

+ Bản ghi - Record: Một bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của một cá thể mà bảng quản lý. Ví dụ: từng dòng thể hệ thông tin của một học sinh.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học Khối 12 - Tiết 11: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
...../....../.......
Tiết 11: Bài tập
Ngày giảng
...../....../.......
A. Phần chuẩn bị
 I . Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Các đối tượng, các thao tác cơ bản, làm việc với các đối tượng của Access.
- Cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
 2. Về kỹ năng: 
- Nắm được các thao tác cơ bản khi làm việc với Access, tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Biết cách lập liên kết giữa các bảng đã có.
- Thao tác sắp xếp, tìm kiếm, lọc và truy vấn dữ liệu (chủ yếu qua mẫu hỏi).
 3. Thái độ:
- Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.
II. Phần chuẩn bị 
Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh: gv biên soạn)
Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
B. Phần thể hiện trên lớp
ổn định tổ chức: 
Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Câu hỏi: Em hãy nêu các khái niệm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu. Cho ví dụ? 
 Trả lời:
+ Trường - Field: trường là một cột của bảng để thể hiện một thuộc tính cần quản lý. Ví dụ: bảng DS_Hoc_sinh ở VD 6 SGK (tg 18) có các cột ten, ngaysinh,
+ Bản ghi - Record: Một bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của một cá thể mà bảng quản lý. Ví dụ: từng dòng thể hệ thông tin của một học sinh.
+ Kiểu dữ liệu Data Type: là kiểu giá trị của dữ liệu lưu trong một trường. Ví dụ: Ho_dem có kiểu là Text,
Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 ( 10 phút) Làm các bài tập trong SGK
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài 2/SGK-39
Có thể khai báo kiểu dữ liệu cho mỗi thuộc tính như sau:
- Số Báo danh: Text hoặc Number hoặc AutoNumber.
- Họ và tên: Text.
- Ngày sinh: Date/Time.
- Điểm số: Number.
Bài 5/SGK-39
Các thao tác có thể thực hiện trong chế đọ thiết kế bảng:
+ Tạo cấu trúc bảng.
+ Thay đổi cấu trúc bảng.
Gọi HS lên bảng trả lời và làm bài tập trong SGK
Gọi học sinh khác nhận xét 
Tổng hợp ý kiến, nhận xét, đánh giá cho điểm
HS chú ý nghe giảng
Làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Nghe giảng
Ghi chép bài
Hoạt động 2 (10 phút) Làm các bài tập ở Bài 3 trong SBT
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài 2.1/SBT-18
A và C
Bài 2.2/SBT-18
A và D
Bài 2.3/SBT-18
A
Bài 2.5/SBT-18
 a-4 ; b-3; c-1; d-2.
Bài 2.6/SBT-19
A
Bài 2.7/SBT-19
a-2; b-3; c-4; d-1
Bài 2.11/SBT-20
a-3; b-5; c-1; d-2; e-4.
Gọi HS lên bảng trả lời nhanh các bài tập trắc nghiệm trong SBT
Gọi học sinh khác nhận xét 
Tổng hợp ý kiến, nhận xét, đánh giá cho điểm
HS chú ý nghe giảng
Làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Nghe giảng
Ghi chép bài
Hoạt động 3 (16 phút) Làm các bài tập ở Bài 4 trong SBT
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài 2.32/SBT-23
aCó 13 trường
b Các trường có kiểu AutoNumber, Text, Number, Date/Time, Yes/No.
c Kích thước của 1 bảng ghi bằng tổng kích thước các trường
d Một đĩa mềm dung lượng 1,44MB có thể chứa:
(1,44 x 1024 x 1024)/121,125 = 12466.
Bài 2.34/SBT-24
a-2; b-4; c-1; d-5; e-3
Gọi HS lên bảng trả lời nhanh các bài tập trắc nghiệm trong SBT
Gọi học sinh khác nhận xét 
Tổng hợp ý kiến, nhận xét, đánh giá cho điểm
HS chú ý nghe giảng
Làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Nghe giảng
Ghi chép bài
Bài 2.35/SBT-25
Tên trường
Kiểu DL
Mô tả
MaSo
AutoNumber
Số hiệu HS, là dãy tuần tự được điền tự động
HoTen
Text
Họ và tên
GT
Yes/No
Giới tính
NgaySinh
Date/Time
Ngày sinh
Toan
Number
Điểm Toán
Van
Number
Điểm Văn
Tin
Number
Điểm Tin
Bài 2.36/SBT-25
Tên trường
Kiểu DL
Độ rộng
Mô tả
MaSo
AutoNumber
Mã số
TomTat
Text
100
Nội dung tóm tắt
TenSach
Text
50
Tên sách
TacGia
Text
30
Tên tác giả
NamXB
Number
Năm xuất bản
NXB
Text
30
Nhà xuất bản
Hoạt động 4 (1 phút) Củng cố
- Các đối tượng, các thao tác cơ bản, làm việc với các đối tượng của Access.
- Cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
Hoạt động 5 (1 phút) HD học sinh học và làm bài tập ở nhà
Làm các bài tập còn lại trong SBT.
Đọc trước bài sau.

File đính kèm:

  • docTin 12 T11.doc