Giáo án môn Tin học 12 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008
I. MỤC TIÊU
Học sinh nắm được:
- Chức năng và phương thức họat động của một hệ QT CSDL.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: Máy xách tay có internet, đèn chiếu., SGK, SGV.
2) Học sinh: Đọc tài liệu, nghe giảng, thảo luận, trả lời câu hỏi của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG Nội dung Hoạt động
§ 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
1. Những chức năng của hệ QT CSDL
- Định nghĩa: Hệ QTCSDL (Database Management System) là một phần mềm cho phép tạo lập, bảo trì CSDL và cung cấp các dịch vụ cần thiết để khai thác thông tin từ CSDL.
Một hệ QT CSDL có các chức năng cơ bản sau:
a) Cung cấp cách tạo lập CSDL:
Thông quan ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin, khai báo các ràng buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin:
Ngôn ngữ để người dùng diễn tã yêu cầu cập nhật hay tìm kiếm, kết xuất thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Gồm:
- Cập nhật: nhập, sửa, xóa dữ liệu;
- Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu.
Ngôn ngữ được dùng phổ biến là SQL (Structured Query Language).
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL:
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép;
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu;
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời;
- Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hay phần mềm;
- Quản lý các mô tả dữ liệu.
- GV:
Hệ QTCSDL là một thành phần không thể thiếu trong một CSDL.
Hệ QTCSDL phải được xây dựng trước khi có CSDL và thông thường còn tiếp tục mở rộng, hoàn thiện trong quá trình khai thác CSDL
GV: Chức năng chính của một hệ QTCSDL
HS: trình bày, bổ sung
GV: Bổ sung, hoàn thiện
GV: Công cụ:
- Khai báo cấu trúc bản ghi cho từng bảng dữ liệu trong CSDL
- Chỉnh sửa cấu trúc
- Xem cấu trúc bản ghi
- Tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá
- Các dữ liệu liên quan
- Nhóm công cụ tác động lên cấu trúc
- Nhóm công cụ để xem nội dung
GV: Công việc này gồm các công việc cụ thể sau:
- Xem nội dung dữ liệu
- Cập nhật dữ liệu
- Sắp xếp, lọc, tìm kiếm thông tin
- Kết xuất báo cáo
GV:
- Đảm bảo an ninh, ngăn chặn truy cập trái phép;
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu;
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
2. Họat động của một hệ CSDL:
- Một hệ QTCSDL là một phần mềm phức tạp gồm nhiều thành phần (môđun), mỗi thành phần có chức năng cụ thể, trong đó có 2 thành phần chính là bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu. Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi hệ điều hành
GV: Các thành phần chính của hệ QTCSDL
HS: trả lời, đề nghị em khác bổ sung.
GV: chốt lại hệ QLCSDL có 2 thành phần chính:
- Bộ xử lý truy vấn
- Bộ quản lý dữ liệu
GV:
* Hệ QTCSDL đóng cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các ứng dụng của hệ QT CSDL với hệ thống quản lý tệp và các bộ quản lý khác của hệ điều hành
* Hệ QTCSDL đóng vai trò chuẩn bị còn thực hiện chương trình là nhiệm vụ của hệ điều hành.
ish để hoàn thành. c. Các chế độ làm việc của biểu mẫu. - Chế độ biểu mẫu: chế độ xem hay nhập thông tin. Chọn Form, chọn (Hình thức như mẫu trên). - Chế độ thiết kế: thiết kế hay sửa đổi lại form. Chọn Form, chọn IV. Củng cố: 1. Liệt kê các thao tác làm việc của Access. 2. Tìm kiếm, lọc, sắp xếp 3. Tạo Form. Ngày soạn: 15/11/2007 Tiết 12, 13, 14 THỰC HÀNH 2 BIỂU MẪU VÀ CÁC THAO TÁC TRÊN CLDL I. MỤC TIÊU Kỹ năng thực hiện các thao tác để tạo biểu mẫu, nhập dữ liệu, kết xuất thông tin: Biết mở bảng ở chế độ trang dữ liệu; Biết cập nhật dữ liệu vào các bảng; Biết sử dụng các nút lệnh để sắp xếp; Biết sử dụng các nút lệnh để lọc để lọc dữ liệu thỏa điều kiện nào đó; Biết sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế đơn giản; Biết sử dụng thuật sĩ để tạo biểu mẫu đơn giản; Biết sử dụng biểu mẫu để hiển thị từng bản ghi; Biết chỉnh sửa biểu mẫu ở chế độ thiết kế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1) Giáo viên: SGK, SGV, máy tính xách tay, đèn chiếu, máy tính. Các hình ở tiết 11, 10 trước như hình 21, 22, 23, 24. 2) Học sinh: Thực hành ở phòng máy theo sự hướng dẫn của GV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Nội dung Hoạt động Kiểm tra bài cũ: + Em hãy nêu các bước tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ. + Nêu các thao tác cập nhật dữ liệu. + Sắp xếp, lọc. Thực hành 2 Bài 1: Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho các bảng trong CSDL KINH_DOANH ở bài thực hành 1. Ba bảng ở SGK trang 41. Gv: Trước khi thực hành, hs nêu lại các bước tạo biêủ mẫu dùng thuật sĩ. Trình tự tạo form (dùng thuật sĩ) Bước tạo mới Chọn bảng Chuyển trường Chọn mẫu Form Chọn mẫu trình bày Gõ tên biểu mẫu Chọn finish (hoàn thành) Sau khi hs hoàn thành 3 bảng KHACH_HANG, SAN_PHAM, HOA_DON. Các bước để tạo biểu mẫu: - Nháy đúp vào - Trong hộp Form Wizard, chọn bảng trong hộp Table/Queris. Nháy nút /: chọn từng field hay tất cả.Chọn Next - Chọn Kiểu Form trong hộp trên. Chọn Next - Chọn cách trình bày của Form trong hộp trên, chọn Next - Chọn tên form (tên tiêu đề Form), chọn: + Open the Form to view or enter information: xem hay nhập thông tin + Modify the form's design: sửa đổi thiết kế. - Chọn Finish để hoàn thành. Bài 2: Dựa vào biểu mẫu đã xây dựng được, thực hiện các thao tác trên biểu mẫu tương tự như trên bảng. - Xoá bản ghi thực hiện ntn? - Thêm bản ghi mới thực hiện ntn? - Thay đổi thứ tự trường. - Lưu dữ liệu Bài 3: Để hiển thị thông tin về một khách hàng và các hoá đơn của khách hàng cần xây dựng biểu mẫu chính và biểu mẫu phụ theo cách sau: Mở biểu mẫu form_KHACH_HANG (ở chế độ Design để tạo biểu mẫu này thành biểu mẫu chính). Bấm F11 để đồng thời có cửa sổ Database. Kéo biểu mẫu form_HOA_DON từ cửa sổ Database vào trang thiết kế của biểu mẫu chính (khi đó Access sẽ tạo một biểu mẫu phụ (subform) đặt vào trang thiết kế của form_khach_hang), Hiển thị bảng tính chất của biểu mẫu phụ này (Kích chuột phải vào biểu mẫu phụ, chọn mục Properties). Trên dòng Link Master fields hay Link Childfields chọn liên kết của biểu mẫu chính Ma_khach_hang. Trong trang thiết kế cần điều chỉnh vị trí và kích thước các cột thể hiện form_HOA_DON cho thích hợp. Chế độ trang dữ liệu. Bài 4: - Ở chế độ Dessign view, thay đổi lại cấu trúc của bảng KHACH_HANG : Thêm trường TEN. - Ở chế độ Datasheet view, nhập giá trị trường TEN cho các bản ghi đã có. - Ở chế độ Datasheet view, Chọn nút lệnh sắp xếp theo thứ tự tăng dần ( Ascending) GV. Gọi 3 học sinh GV: Nêu trình tự các bước để tạo form: Hs: trả lời, HS khác bổ sung. GV chốt lại GV: hướng dẫn từng bước Gv quan sát để sửa sai. GV: Cho học sinh nhập dữ liệu từ trang 41 vào 3 bảng. HS: Thực hiện từng bước để tạo form theo yêu cầu của đề bài. GV: chú ý: - Kiểu trình bày của form - Trang trí form - Tên form (cũng là tiêu đề form) IV. Củng cố: - Gv cho hs nhắc lại cách : Tạo biểu mẫu, Hiển thị thông tin, Liên kết, Thay đổi cấu trúc bảng..... - Đọc bài TRUY VẤN DỮ LIỆU tìm hiểu : Tạo mẫu hỏi. Ngày soạn: 1/12/2007 Tiết 15, 19 §4. TRUY VẤN DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm mẫu hỏi. Nắm vứng cách tạo mẫu hỏi mới trong chế độ thiết kế. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi. Biết các bước chỉnh để tạo một mẫu hỏi. Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1) Giáo viên: SGK, SGV, máy tính xách tay, đèn chiếu, máy tính. Bài giảng được tiến hành trên phòng máy. 2) Học sinh: Thực hành ở phòng máy theo sự hướng dẫn của GV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Nội dung Hoạt động 1. Các khái niệm a. Mẫu hỏi: Mẫu hỏi dùng để: Sắp xếp các bản ghi Chọn bản ghi thỏa điều kiện. Chọn các trường để hiển thị Tính toán giá trị Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay từ tập hợp các bảng và các mẫu hỏi khác b. Biểu thức:(SGK) - Phép toán số học : +, -, *, / - Phép so sánh: , =, =, - Phép toán logic: OR, AND, NOT Toán hạng trong tất cả các biểu thức có thể là tên trường, hằng số, hằng văn bản, các hàm. Mô tả: : Riêng tên trường đặt trong cặp dấu []. Ví dụ: [Phai]. c. Các hàm: (SGK) Sum Tổng AVG Tính trung bình cộng Kiểu MAX Tìm giá trị lớn nhất số MIN Tìm giá trị nhỏ nhất Count Đếm giá trị khác trống (Null) Gv: Đặt vấn đề: Giả sử mỗi học sinh đóng vai trò là một người quản lí điểm, dữ liệu là một bảng có các trường: STT, HOTEN, NGAYSINH, DTOAN, DTIN, DVAN, DANH, DSINH, DDIA, DSU, DHOA, DTB. Gv: Những vấn đề đặt ra đối với một người quản lý điểm là như thế nào? Hs: Thảo luận và phát biểu những yêu cầu. Nhận xét giữa các nhóm. Gv: Nhận xét Kết luận (Ở phần nội dung). Gv: Dùng phương pháp vấn đáp trình mục b,c. 2. Tạo mẫu hỏi: Tiến hành: Queries trong cửa sổ CSDL. Có hai cách: Dùng thuật sĩ (Wizard). Tự thiết kế (Design) . Các bước như SGK. Gv: Cách thức để bạn đáp ứng được những yêu cầu trên. Hs: Gv: Làm mẫu. Ta có: Field : Trường hay biểu thức Table: Tên bảng Total: các hàm Sort: sắp xếp Show: hiện / ẩn Criteria: điều kiện Or: điều kiện hoặc dong_nam_a ID ten_nuoc thu_do dan_so dien_tich bobien 1 Việt Nam Hà Nội 80000000 330992 Yes 2 Singapore Xin-ga-po 3000000 647 Yes 3 Thái Lan Băng Cốc 63600000 514000 Yes 4 Lào Vien Chăn 5000000 236800 No 5 Campuchia Phnông-pênh 11400000 181035 Yes 6 Myanma I ang gun 46000000 678500 Yes 7 Indonesia Gia-cac-ta 214000000 1900000 Yes 8 Bruney Banda Xenegachan 300000 5765 Yes 9 Philipines Manila 77100000 300000 Yes 10 Malaixia Kuala Lampua 21700000 329758 Yes 11 Đông Timor Dili 997853 14874 Yes 3. Ví dụ áp dụng: Ví dụ 1. (SGK) Dữ liệu như hình trên. - Các bước tiến hành như sách giáo khoa Ví dụ 2. Bảng điểm của lớp - Các bước tiến hành như sách giáo khoa IV. Củng cố: - Gv cho hs nhắc lại: + Các phép toán của mẫu hỏi + Các bước để tạo mẫu hỏi Ngày soạn: 1/12/2007 Tiết 16 KIỂM TRA THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Tạo bảng, biểu mẫu Nắm vứng cách tạo biểu mẫu mới trong chế độ thuật sĩ và kết hợp thuật sĩ và thiết kế. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng . Thao tác nhanh, chính xác, nẵm vững cách tạo form chính phụ. Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1) Giáo viên: Bài kiểm tra được tiến hành trên phòng máy. 2) Học sinh: Thực hành ở phòng máy theo sự hướng dẫn của GV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Nội dung Hoạt động Đề: Tạo 2 bảng có cấu trúc như sau: HOCSINH MAHS TEXT (Khóa) HOTEN TEXT PHAI YES/NO DIA_CHI TEXT DIEM MAHS TEXT (Khóa) TOAN NUMBER (2 Số lẻ) LY NUMBER (2 Số lẻ) HOA NUMBER (2 Số lẻ) SINH NUMBER (2 Số lẻ) TB NUMBER (2 Số lẻ) Yêu cầu nhập 10 học sinh ở 2 tệp, nhập đầy đủ điểm nhưng không nhập TB. Tạo 2 form để nhập tương ứng với 2 bảng Tạo form chính phụ để xem điểm của từng học sinh. Yêu cầu kỹ thuật và thang điểm: 1. Tạo được cấu trúc: 2 đ 2. Nhập dữ liệu: 2 đ 3. Liên kết: 2 đ 4. Tạo 2 form của 2 bảng: 2 đ 5. Tạo form chính phụ: 2 đ IV. Củng cố: Ngày soạn: 10/12/2007 Tiết 17 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Tạo bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi Nắm vững cách tạo bảng, biểu mẫu mới trong chế độ thuật sĩ và kết hợp thuật sĩ và thiết kế. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng . Thao tác nhanh, chính xác việc tạo bảng, biểu mẫu. Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1) Giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, phòn máy nếu có thể. 2) Học sinh: Ô tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Nội dung Hoạt động ÔN TẬP Chức năng của hệ quản trị CSDL Sử dụng 3 chế độ: tự thiết kế, dùng thuật sĩ, kết hợp cả 2 để tạo bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi. Chức năng của các nút lệnh trong các chế độ nhất là chế độ data sheet. Biểu thức của mẫu hỏi. Các đối tượng của ACCESS. Chức năng của chế độ thiết kế. Liên kết giữa các bảng. Các chế độ làm việc của Access. IV. Củng cố: - Gv cho hs nhắc lại: + Các phép toán của mẫu hỏi + Các bước để tạo mẫu hỏi Ngày soạn: 20/12/2007 Tiết 18 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NH 2007-2008 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 12 I.Mục đích yêu cầu: Khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cấu trúc bảng (cách tạo và làm việc), các lệnh cơ sở làm việc với bảng và truy xuất dữ liệu, khóa, liên kết giữa các bảng, tạo biểu mẫu, truy vấn dữ liệu. Yêu cầu học sinh: Nắm được các lệnh tạo và thay đổi cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế; Khóa, cách tạo khóa chính, liên kết giữa các bảng. Nắm được các lệnh cơ sở làm việc với Bảng (lọc, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản). Nắm được các lệnh truy xuất dữ liệu (biểu mẫu, mẫu hỏi) Nắm được các chức năng của HQTCSDL. Minh họa cụ thể bằng Access. II Ma trận đề: Kiến thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng câu Tổng điểm Chương 1. Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL 1 1 đ 1 1 đ Chương 2. Hệ QTCSDL Micrrosoft Access 2, 3, 4 1 đ 5, 6 1 đ 7 2 đ 8, 13, 15 0,25 đ 9,10, 11, 12, 14 0,25 đ 14 9 đ Cộng 4 4 đ 6 4,75 đ 5 1,25 đ 15 10 đ III. Đáp án: Câu 1 đến 6: mỗi câu 1 điểm, câu 7: 2 điểm (mỗi ý đúng 0,2 điểm), Câu 8 đến 15: mỗi câu
File đính kèm:
- giao an tin hoc 12 new.doc