Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 15

TIẾNG VIỆT*

Ôn bài : om, am

I.Mục tiêu:

 - Ôn luyện cho HS đọc được: om, làng xóm. Am, quả trám và câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám . Phát âm chuẩn, rõ ràng.

 - Thực hành HS viết được: ủom ủoựm, traựi cam. đủ số dòng, đúng các nét, đẹp Và hoàn thành vở bài tập tiếng việt 1, tập 1

 - Luyện nói từ 2-3 câu liền mạch theo chủ đề . Tìm được những từ ứng dụng. Có các chữ , vần: om, am.

 - Giúp HS yêu thích bộ môn tiếng việt

II. Đồ dùng:

 - Giáo viên: Bảng phụ ghi các chữ

- Học sinh : Vở bài tập tiếng việt 1.

 

doc9 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tám.
 * ống nhòm.
 - Các nhóm nhận xét, bổ xung phần điền chữ cho nhóm bạn
- HS viết bảng tiếng có chứa âm đã học.
- HS viết bài viết đủ số dòng, đúng nét, đúng kích cỡ, đẹp
 ẹom ủoựm, traựi cam
- HS đổi vở kiểm tra bài của bạn
- HS thu vở chấm
- HS từ các âm: om, am và các dấu
 thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới. . VD: Bom đạn.
 Chăm làm
- HS thi tìm nhanh tiếng, từ mới.
- HS nhận xét các từ mà bạn tìm được
- HS trong lớp nghe, nhận xét, bổ sung & hoàn thiện
- HS đọc lại
- HS đọc lại phần kiến thức SGK
- HS nghe & ghi nhớ
Lớp 1A.
Tiếng Việt*
Ôn bài 61 : ăm, âm
I.Mục tiêu:
 - Ôn luyện cho HS đọc được: ăm, nuôi tằm. âm, hái nấm và câu ứng dụng: Con suối sau nhà ri rầm chảy. Phát âm chuẩn, rõ ràng.
 - Thực hành HS viết được: taờm tre, ủửụứng haàm. đủ số dòng, đúng các nét, đẹp Và hoàn thành vở bài tập tiếng việt 1, tập 1 
 - Luyện nói từ 2-3 câu liền mạch theo chủ đề . Tìm được những từ ứng dụng. Có các chữ , vần: ăm, âm.
 - Giúp HS yêu thích bộ môn tiếng việt
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Bảng phụ ghi các chữ 
- Học sinh : Vở bài tập tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc: đỏ thắm, đường hầm  .
- Viết : aờm, nuoõi taốm
2. Hoạt động 2. Nội dung ôn tập.
 a. giới thiệu bài mới.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
3.Hoạt động 3: Hoàn thành bài tập 
*Bài tập 1: HS nối tranh
- GV gọi 2 Hs nêu yêu cầu.
- Gv nhận xét, bổ xung.
*Bài tập 2: Điền: ăm hay âm 
- GV chia nhóm cho Hs thảo luận
- GV nhận xét đánh thi đua từng tổ, từng cá nhân.
* Bài tập 3: Viết (treo bảng phụ mẫu chữ) 
 - GV Hướng dẫn cách viết
 taờm tre, ủửụứng haàm
- Thu vở chấm: 8 – 10 em
- GV nhận xét
3. Hoạt động 3: thực hành
*Tìm từ mới có âm cần ôn 
- Yêu cầu HS tìm các âm: ăm, âm và
các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới.
- GV nêu ra một số yêu cầu để HS thực hành tìm từ mới
* Luyện nói:
- GV gọi 2 – 3 lên tìm các từ ứng dụng & nói liền mạch 2- 3 câu theo câu truyện tre ngà
- GV nhận xét sửa những từ sai (nếu có)
4.Củng cố . dặn dò
 ? Nêu kiến thức trọng tâm của bài.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
- Hs đứng tại chỗ đọc .
- HS viết bảng.
- Hs nghe & nhắc lại đầu bài
- 3Hs nêu cách nối từ.
 *Lần lượt từ bên trái sang phải.
 - Đầm sen
 - Nằm ngủ.
 - Mầm giá.
- HS nhận xét bài bạn
- Hs chữa & làm bài vào vở.
-Hs chia 2 nhóm thảo luận rồi điền chữ
- Đại diện nhóm lên Điền chữ 
 * Lọ tăm.
 * Cái mâm.
 * Cái ấm
 - Các nhóm nhận xét, bổ xung phần điền chữ cho nhóm bạn
- HS viết bảng tiếng có chứa âm đã học.
- HS viết bài viết đủ số dòng, đúng nét, đúng kích cỡ, đẹp
 taờm tre, ủửụứng haàm
- HS đổi vở kiểm tra bài của bạn
- HS thu vở chấm
- HS từ các âm: ăm, âm và các dấu
 thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới. . VD: Chăm làm.
 Mâm cỗ
- HS thi tìm nhanh tiếng, từ mới.
- HS nhận xét các từ mà bạn tìm được
- HS trong lớp nghe, nhận xét, bổ sung & hoàn thiện
- HS đọc lại
- HS đọc lại phần kiến thức SGK
- HS nghe & ghi nhớ
Lớp 1B.
Tiếng Việt*
Ôn bài 62 : ôm, ơm
I.Mục tiêu:
 - Ôn luyện cho HS đọc được: ôm, con tôm. ơm, đống rơm và câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín. Phát âm chuẩn, rõ ràng.
 - Thực hành HS viết được: choự ủoỏm, muứi thụm . đủ số dòng, đúng các nét, đẹp Và hoàn thành vở bài tập tiếng việt 1, tập 1 
 - Luyện nói từ 2-3 câu liền mạch theo chủ đề . Tìm được những từ ứng dụng. Có các chữ , vần: ôm, ơm.
 - Giúp HS yêu thích bộ môn tiếng việt
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Bảng phụ ghi các chữ 
- Học sinh : Vở bài tập tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc: chôm chôm, mùi thơm ,  .
- Viết : aờm, nuoõi taốm
2. Hoạt động 2. Nội dung ôn tập.
 a. giới thiệu bài mới.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
3.Hoạt động 3: Hoàn thành bài tập 
*Bài tập 1: HS nối từ
- GV gọi 2 Hs nêu yêu cầu.
- Gv nhận xét, bổ xung.
*Bài tập 2: Điền: ôm hay ơm 
- GV chia nhóm cho Hs thảo luận
- GV nhận xét đánh thi đua từng tổ, từng cá nhân.
* Bài tập 3: Viết 
 - GV Hướng dẫn cách viết
 choự ủoỏm, muứi thụm
- Thu vở chấm: 8 – 10 em
- GV nhận xét
3. Hoạt động 3: thực hành
*Tìm từ mới có âm cần ôn 
- Yêu cầu HS tìm các âm: ôm, ơm và
các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới.
- GV nêu ra một số yêu cầu để HS thực hành tìm từ mới
* Luyện nói:
- GV gọi 2 – 3 lên tìm các từ ứng dụng & nói liền mạch 2- 3 câu theo câu truyện tre ngà
- GV nhận xét sửa những từ sai (nếu có)
4.Củng cố . dặn dò
 ? Nêu kiến thức trọng tâm của bài.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới
- Hs đứng tại chỗ đọc .
- HS viết bảng.
- Hs nghe & nhắc lại đầu bài
- 3Hs nêu cách nối từ.
 *Lần lượt từ bên trái sang phải.
 - Cây rơm -> vàng óng.
 - Ngựa phi -> tung bờm.
 - Giọng nói -> ồm ồm.
- HS nhận xét bài bạn
- Hs chữa & làm bài vào vở.
-Hs chia 2 nhóm thảo luận rồi điền chữ
- Đại diện nhóm lên Điền chữ 
 * Bữa cơm.
 * Giã cốm.
 * Cái nơm
 - Các nhóm nhận xét, bổ xung phần điền chữ cho nhóm bạn
- HS viết bảng tiếng có chứa âm đã học.
- HS viết bài viết đủ số dòng, đúng nét, đúng kích cỡ, đẹp
 choự ủoỏm, muứi thụm
- HS đổi vở kiểm tra bài của bạn
- HS thu vở chấm
- HS từ các âm: ôm, ơm và các dấu
 thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới. . VD: Hôm qua.
 Xanh mơn mởn
- HS thi tìm nhanh tiếng, từ mới.
- HS nhận xét các từ mà bạn tìm được
- HS trong lớp nghe, nhận xét, bổ sung & hoàn thiện
- HS đọc lại
- HS đọc lại phần kiến thức SGK
- HS nghe & ghi nhớ
Toan
Tiết 2
 Toán *
Luyện tập: phép cộng, trừ trong phạm vi 9
I- Mục tiêu:
 - Thông qua tiết luyện tập giúp Hs củng cố kiến thức về phép cộng trừ trong phạm vi đã học.
 - Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 9, biết làm tính tính nhanh trong phạm vi 9. (* Hs: Cộng, trừ thành thạo các số trong phạm vi đã học, biết đặt đề toán qua các tình huống)
 - Hăng say học tập môn toán, thích khám phá kiến thức.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên: Hệ thống bài tập, bảng phụ.
 - Học sinh: vở bài tập, Bộ đồ dùng học toán.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9
a. giới thiệu bài mới.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
Hoạt động 2: Nội dung ôn tập
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng 9
- Hs đứng tại chỗ đọc bảng cộng trừ. trong phạm vi 9
- Hs trong lớp nhận xét, bổ xung.
- Hs nghe nắm bắt & đọc đầu bài
- Cả lớp đọc cá nhân - đồng thanh
- Yêu cầu HS viết một phép tính cộng trong phạm vi 9 ra bảng con
- Nhận xét - cho điểm.
- HS tự nghĩ một phép tính và đặt tính theo cột dọc VD: + 4
 . 3
 7
Hoạt động 2: Làm các bài tập
- Yêu cầu HS hoàn thành VBT Toán
- Hoàn thành VBT Toán
- HS chữa từng bài - Nhận xét
- Giao thêm BT cho HS đã h/thành VBT ( treo bảng phụ )
- Hs chưa xong tiếp tục hoàn thành BT.
- Hs đã hoàn thành bài tập làm tiếp bài tập trên bảng phụ.
*Bài tập1: Điền số
  + 1 = 9
 1 + 6 = 	
  + 1 = 7
 2 +  = 6
 2 +  = 9
 7 + 1 = 
 9 =  + 1
 9 = 7 + 
- GV chốt kết quả đúng và cách thực hiện dãy tính.
- Gv thu bài chấm & nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
( Điền số thích hợp vào ô trống)
- Cả lớp làm bài vào vở 
- HS trình bày, nhận xét .
- Hs hoàn thành thu bài chấm (5 – 7 bài)
*Bài tập 2
 ( dành cho Hs đã hoàn thành vở BT): Viết phép tính thích hợp:
- Chốt kết quả đúng( Tuyên dương HS nêu nhiều phương án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học.
 - Gv hướng dãn chuẩn bị bài mới
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS nêu các đề toán; cả lớp nêu phép tính tương ứng rồi viết vào vở.
 + VD: Bạn Hoàng có 9 viên bi. Bạn đã cho Nam 4 viên. Hỏi Hoàng còn lại ? viên bi.
Bài giải
Hoàng còn lại số bi là.
 9 – 4 = 5 (viên bi)
 Đáp số: 5 viên bi
- HS trình bày, nhận xét
- Hs đứng tại chỗ đọc nhiều lần bảng công trừ trong phạm vi 9
- Hs nghe & ghi nhớ
Tiết 2.
Toán *
Ôn: Phép cộng trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu:
 - Thông qua tiết luyện tập giúp Hs củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 10. biết được vị trí thứ tự của dãy số
 - Củng cố, hình thành kĩ năng cộng các số trong phạm vi 10. hình thành thói quen tính nhẩm, không cần đồ dùng như: que tính, ngón tay áp dụng kiến thức vào đời sống hàng ngày.
 - Yêu thích học toán. Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu kém.
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Hệ thống bài tập, bảng phụ.
 - Học sinh: vở bài tập
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Thi đọc bảng cộng 10
a. giới thiệu bài mới.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
2. Hoạt động 2: Nội dung ôn tập
- Hs đứng tại chỗ đọc đúng, nhanh bảng cộng
- Hs nghe & nhắc lại đầu bài
*Bài tập1:Tính: (Gv treo bảng phụ) 
 2 + 5= 5 + 5 =
 4 + 5 = 7 +2 = 
 3 + 4 = 8 + 2 =
 8 + 1= 6 + 4 =
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Gọi HS chữa bài
- HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- HS yếu, trung bình chữa
- Hs trong lớp nhận xét, bổ xung.
*Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu tính.
- Gọi HS yếu chữa bài.
- Chốt: Một số cộng với 0.
- Làm vào vở sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn.
*Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầuvà làm vào vở.
- HS tự nêu yêu cầu và tính vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.
- Chốt: 6 + 3 cũng bằng 6 + 2 rồi + 1.
- HS khá chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài bạn làm.
 6 + 3 = 6 + 2 + 1
*Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu và làm vào vở.
- HS tự nêu yêu cầu và nối vào vở.
- Cho HS làm và chữa bài.
-Chốt: Các phép tính được nối với số 9 là: 6+ 3; 8+1; 9 + 0; 4 +5.
- HS trung bình chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài bạn làm.
 6 + 3 = 8 + 1 = 9 + 0 = 4 + 5 = 9.
*Bài tập 5: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nhìn tranh nêu bài toán.
- HS tự nêu yêu cầu và nhìn tranh nêu bài toán.
- Dựa vào bài toán đó cho HS viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS giỏi nêu bài toán khác và phép tính khác.
- HS viết phép tính và chữa bài.
- HS tự nêu bài toán khác từ đó viết phép tính khác.
4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc bảng cộng phạm vi 10.
- Hs đứng tại chỗ đọc nhiều lần cho thuộc
-Hướng dẫn chuẩn bị bài mới.
- Hs nghe & ghi nhớ
Dao duc
Lớp 1B
Đạo đức*
Ôn tập: Đi học đều và đúng giờ 
I- Mục tiêu:
- Luyện tập giúp Hs biết được thế nào l

File đính kèm:

  • docGIAO ANLop1Tuan15.doc
Giáo án liên quan