Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬Số 10

I. Mục tiêu:

- HS biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.

- HS đọc, đếm được từ 0 đến 10.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- HSKT làm được bài

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10.

- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

- Đọc và viết số 8.

 

doc21 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hủ yếu.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Viết: p, ph, phố xá.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét.
- Y/c HS đọc bài cần viết.
- GV nêu quy trình viết chữ “ g ” sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết.
- GV lưu ý HS điểm đặt, điểm nối, điểm dừng.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Các chữ: gh và từ ứng dụng hướng dẫn tương tự.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở Luyện chữ.
- Hướng dẫn tương tự như viết bảng con.
- Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết...
Lưu ý HS chậm+HSKT.
- Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS
5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại các chữ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết vào bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Quan sát và nhận xét.
- Cá nhân, tập thể.
- Theo dõi.
- Nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS viết vở.
- Theo dõi.
 __________________________________________
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
 Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 2).
I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền được học hành, biết giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- HS biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình. .
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp.
- Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đồ dùng học tập là những vật gì?
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Thi “sách vở ai đẹp nhất”.
- Hoạt động .
Mục tiêu: HS biết tìm ra ai là người giữ gìn sách vở cẩn thận nhất.
Cách tiến hành:
- GV tuyên bố yêu cầu cuộc thi, thành phần ban giám khảo, tiêu chuẩn chấm thi.
- Tổ chức cho HS chấm thi 2 vòng, tổ trước, sau đó chọn ra 2 bạn dự thi vòng lớp.
- Khen thưởng các cá nhân thắng cuộc.
- Theo dõi nắm yêu cầu cuộc thi.
- Thi theo tổ sau đó thi theo lớp.
- Tuyên dương, học tập các bạn được khen thưởng.
4. Hoạt động 4: Hát bài “Sách bút thân yêu”.
- Cả lớp cùng hát.
5. Hoạt động 5: Đọc câu thơ cuối.
- Hoạt động tập thể .
GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối.
- Đọc theo hướng dẫn của GV.
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Gia đình em.
 __________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
 Bài 24: q, qu, gi
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Quà quê (nói 2- 3 câu)
- Bồi dưỡng tình cảm gia đình.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
- Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: g, gh.
- Đọc SGK.
- Viết: g, gh, gà, ghế.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới
- Ghi âm: q và qu và nêu tên âm.
- Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “quê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “quê” trong bảng cài.
- Thêm âm ê đằng sau âm qu.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- chợ quê.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
- Âm “gi”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa âm mới vừa học.
*Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: qua đò, giã giò.
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Âm “q, qu, gi”, tiếng, từ “chợ quê, cụ già”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Chú cho bé giỏ cá.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: ghé, qua, giỏ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Mẹ mang quà về cho hai chị em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Quà quê.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS tham gia chơi.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ng, ngh.
__________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:Ôn tập về số 10
- Củng cố kiến thức về khái niệm số 10.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 
2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài tập trong VBT trang 23. 
Bài 1: 
- Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu?
	06	106	88	
	810	9 8	410
	77	7 10	109
	10	30	1010
Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT làm bài.
- GV gọi HS khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết.
Bài 3: Điền số?
	9 < 	8 < 	 8 < < 10
	10 > 8
	1 > 	10 > 	 7< < 9
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT làm bài.
- GV gọi HS khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết.
*Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống?
0
2
6
1
4
9
10
7
3
8
4
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò.
- Thi viết đọc nhanh từ 0 đến 10.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
 Luyện tập chung( tr.40 )
I. Mục tiêu:
- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự dã xác định, cấu tạo của số 10
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Viết và đọc số 10.
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài: điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Tiến hành như bài tập 2.
 - Tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn.
Phần b) Ngược lại phần a).
- Chọn số bé nhất điền trước.
- Chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần a) ghi ngược lại.
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát xem có mấy hình tam giác. Hướng dẫn HS +HSKT ghi số vào và đếm.
- 3 hình: hình 1, hình 2 và hình 1 ghép với hình 2.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò 
- Chơi xếp đúng thứ tự các số.
- Chuẩn bị giờ sau.
 __________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
Bài 25: ng, ngh
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Bồi dưỡng tình cảm gia đình.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
- Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: q, qu, gi.
- Đọc SGK.
- Viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới
- Ghi âm: ng và nêu tên âm.
- Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “ngừ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ngừ” trong bảng cài.
- Thêm âm ư đằng sau, thanh huyền trên đầu âm ư.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Cá ngừ.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
- Âm “ngh”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa âm mới v

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_6_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc
Giáo án liên quan