Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

I. Trắc nghiệm

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:

Câu 1: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì .

a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

c. F1 đồng tính vè tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.

d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.

Câu 2: Mục đích của phép lai phân tích là gì?

a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp.

b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn.

c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp.

d. Cả a và b.

Câu 3: Cô thể có kiễu gen Aabb khi giảm phân (Có sự phân li và tổ hợp tự do C) sẽ tạo mấy loại giao tử:

a. 1 loại; b. 2 loại ; c. 3 loại ; d. 4 loại

 

doc4 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết
1 . Mục tiêu.
a. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
b. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập, trình bày, diễn đạt của HS
c. Thái độ
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
2. Chuẩn bị 
a. GV(GV lập ma trận đề và chuẩn bị đề)
+ Số lượng câu hỏi: 10 câu
+ Tỉ lệ tư luận và trắc nghiệm khách quan: 7/3.
Nội dung - Mức độ kiến thức
Biêt
(50%)
Hiểu
(30%)
Vận dụng
(20%)
Cộng
Chương I
TL : 1 ; TN :1
TL :1 ;TN :1
  ;TN :1
5
Chương II
TL :1
 ; TN :2
3
Chương III
TL :1 
1
Cộng
TL :2 ;TN :1
TL :2 :TN :3
TL :0 ;TN :1
9
b. HS : Ôn kỹ bài đã học
3. Nội dung kiểm tra
 Đề bài
I. Trắc nghiệm
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 1: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ......
a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
c. F1 đồng tính vè tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
Câu 2: Mục đích của phép lai phân tích là gì?
a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp.
b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn.
c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp.
d. Cả a và b.
Câu 3: Cô thể có kiễu gen Aabb khi giảm phân (Có sự phân li và tổ hợp tự do C) sẽ tạo mấy loại giao tử:
1 loại; b. 2 loại ; c. 3 loại ; d. 4 loại
Câu 4: ở kì giữa của giảm phân II, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST?
23 NST đơn
23 Crômatit
46 NST kép
46 Crômatit
Câu 5: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau:
Các kì (A)
Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân (B)
Kết qủa (C)
1. Kì đầu
2. Kì giữa
3. Kì sau
4. Kì cuối
a. Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc.
b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt.
c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
1- 
2- 
3-
4-
II. Tự luận
Câu 1 (1, 0 đ): ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trọi so với quả vàng (a). khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
a. Aa	(quả đỏ)	b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) 	d. Cả AA và Aa
Viết sơ đồ lai kiểm nghiệm.
Câu 2 (1, 0 đ): Phát biểu nội dung qui luật phân li của Menđen?
Câu 3 (3.0 đ) Quá trình tự nhân đôi AND diễn ra như thế nào?
Câu 4 (1.0 đ): Vẽ và chú thích hình: Cặp NST tương đồng? 
. Đáp án – Biểu điểm
Câu 1: c 	(0, 5 điểm)
Câu 2: a 	(0.5 điểm)
Câu 3: b (0, 5 điểm)
Câu 4: b (0.5 điểm)
Câu 5: 
1- b, c 	(0, 5 điểm)
2- e, g 	(0, 5 điểm)
3- d 	(0, 5 điểm)
4-a 	(0, 5 điểm)
II. Tự luận
Câu 1: b (0, 5 điểm)
 Sơ đồ kiểm chứng ( 0, 5 điểm)
Câu 2: Phát biểu đủ ý nội dung (1, 0 điểm) thiếu 1 ý (- 0, 25 điểm)
Câu 3:
- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì tr. gian. (0, 25 đ)
- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu. (0, 25 đ)
- Quá trình tự nhân đôi: (2, 5 điểm, thiếu 1 ý trừ 0, 5 điểm)
+ 2 mạch ADN tách nhau dần theo chiều dọc.
- Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo 3 ng. tắc:
+ Nguyên tắc bổ sung: Các nuclêôtit trên 2 mạch ADN liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo NTBS.
+ Nguyên tắc khuôn mẫu: 2 mạch mới của 2 ADN dần được hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ và ngược chiều nhau.
+Nguyên tắc bán bảo toàn: Kết quả: cấu tạo 2 ADN con được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ, trong đó mỗi ADN con có 1 mạch của mẹ, 1 mạch mới tổng hợp từ nguyên liệu nội bào
Câu 4: Hình vẽ đúng, chính xác: (0, 5 điểm)
 Chú thích: 1 à 2 chú thích đúng (0, 25 điểm); 3 chú thích (0, 5 điểm)

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_9_tiet_21_kiem_tra_1_tiet.doc