Giáo án môn Sinh học Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kì II và tổng kết
1- Mục tiêu
a/ Kiến thức
- Hệ thống hoá kiến thức đã học trong năm
- Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học 8
b/ Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức
- Tư duy tổng hợp khái quát hoá
- Hoạt động nhóm
c/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập
- ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật
2- Chuẩn bị của GV và HS
a/ GV: Giáo án, sgk, TLTK
- Tranh 1 số hệ cơ quan – cơ chế điều hoà bằng thần kinh, thể dịch
- Tranh tế bào
Ngày soạn: 16/04/2012 Ngày giảng: Sinh 8 A 68 #N/A Sinh 8 B 68 #N/A Sinh 8 C 68 #N/A Sinh 8 D 68 #N/A Sinh 8 E 68 #N/A Tiết 68: ÔN TẬP HỌC KÌ II VÀ TỔNG KẾT 1- Mục tiêu a/ Kiến thức - Hệ thống hoá kiến thức đã học trong năm - Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học 8 b/ Kĩ năng - Vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức - Tư duy tổng hợp khái quát hoá - Hoạt động nhóm c/ Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập - ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật 2- Chuẩn bị của GV và HS a/ GV: Giáo án, sgk, TLTK Tranh 1 số hệ cơ quan – cơ chế điều hoà bằng thần kinh, thể dịch Tranh tế bào b/ HS: Vở ghi, sgk Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học 3- Tiến trình bài ôn tập a. Kiểm tra bài cũ (Không) b. Tiến trình ôn tập (42’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV: Y/c các nhóm hoàn thành bảng từ 66.1 – 66.8, mỗi nhóm 2 bảng -GV: Y/c hs các nhóm báo cáo kết quả -GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức cho các nhóm -HS: Trao đổi thảo luận hoàn thành nội dung bảng của nhóm mình được phân công Đại diện các nhóm trình bày kết quả theo thứ tự nhóm, nhóm khác nhận xét bổ sung I. Ôn tập học kì II (Các bảng trong SGK) Bảng 66.1 Các cơ quan bài tiết Cơ quan bài tiết chính Sản phẩm bài tiết Phổi CO2, hơi nước Da Mồ hôi Thận Nước tiểu(Cặn bã và các chất dư thừa) Bảng 66.2: Quá trình tạo thành nước tiểu của thận Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình tạo thành nước tiểu Bộ phận thực hiện Kết quả Thành phần các chất Lọc Cầu thận Nước tiểu đầu Nước tiểu đầu loãng - Ít cặn bã, chất độc - Còn nhiều chất dinh dưỡng Hấp thụ lại Ống thận Nước tiểu chính thức - Các chất dinh dưỡng, nước Các ion còn cần thiết: Na+, Cl- Bài tiết tiếp Ống thận Nước tiểu chính thức - Hầu như không còn chất dinh dưỡng - Nhiều chất cặn bã và chất độc Bảng 66.3: Cấu tạo và chức năng của da Các bộ phận của da Các thành phần cấu tạo chủ yếu Chức năng của từng thành phần Lớp biểu bì Tầng sừng (chết), tb biểu bì sống, các hạt sắc tố Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, các hoá chất, ngăn tia cực tím Lớp bì Mô liên kết sợi, trong có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông, cơ co chân lông, mạch máu Điều hoà nhiệt, chống thấm nước, mềm da. Tiếp nhận các kích thích của môi trường Lớp mỡ dưới da Mỡ dự trữ - Chống tác động cơ học - Cách nhiệt Bảng 66.4: Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh Các bộ phận của hệ thần kinh Não Tiểu não Tuỷ sống Trụ não Não trung gian Đại não Cấu tạo Bộ phận trung ương Chất xám Các nhân não Đồi thị và nhân dưới đồi thị Vỏ đại não(Các vùng thần kinh) Vỏ tiểu não Nằm tuỷ sống thành dải liên tục Chất trắng Các đường dẫn truyền giữa não và tuỷ sống Nằm xen giữa các nhân Đường dẫn truyền nối 2 bán cầu đại não và với các phần dưới Đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh Bao ngoài chất xám Bộ phận ngoại biên Dây thần kinh não và các dây thần kinh đối giao cảm - Dây thần kinh tuỷ - Dây thần kinh sinh dưỡng - Hạch thần kinh giao cảm Chức năng Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế phản xạ(PXCĐK, PXKĐK) Trung ương điều khiển và điều hoà các hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá Trung ương điều khiển và điều hoà TĐC, điều hoà nhiệt Trung ương của PXCĐK, điều khiển các hoạt động có ý thức, hoạt động tư duy Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp Trung ương của các PXKĐK về vận động và sinh dưỡng Bảng 66.5: Hệ thần kinh sinh dưỡng Cấu tạo Chức năng Bộ phận trung ương Bộ phận ngoại biên Hệ thần kinh vận động Não Tuỷ sống Dây thần kinh não Dây thần kinh tuỷ Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương Hệ thần kinh sinh dưỡng Giao cảm Sừng bên tuỷ sống Sợi trước hạch (ngắn) hạch giao cảm Sợi sau hạch (dài) Có tác dụng đối lập trong điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng Đối giao cảm Trụ não Đoạn cùng tuỷ sống Sợi trước hạch (dài) hạch đối giao cảm Sợi sau hạch (ngắn) Bảng 66.6: Các cơ quan phân tích quan trọng Thành phần cấu tạo Chức năng Bộ phận thụ cảm Đường dẫn truyền Bộ phận phân tích trung ương Thị giác Màng lưới của cầu mắt Dây thần kinh thị giác (dây II) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm Thu nhận kích thích sóng ánh sáng từ vật Thính giác Cơ quan coocti trong ốc tai Dây thần kinh thính giác (Dây số VIII) Vùng thính giác ở thuỳ thái dương Thu nhận kích thích của sóng âm thanh từ nguồn phát Bảng 66.7: Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai Các thành phần cấu tạo Chức năng Mắt - Màng cứng và màng giác Lớp sắc tố - Màng mạch Lòng đen, đồng tử Tế bào que, tb nón - Màng lưới Tế bào thần kinh thị giác - Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua - Giữ cho trong cầu mắt hoàn toàn tối, không bị phản xạ ánh sáng - Có khả năng điều tiết ánh sáng - Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế bào nón thu nhận kích thích màu sắc (Đó là các tb thụ cảm) - Dẫn truyền xung thần kinh từ các tb thụ cảm về trung ương Tai - Vành và ống tai - Màng nhĩ - Chuỗi xương tai - Ốc tai – cơ quan coocti - Vành bán khuyên - Hứng và hướng sóng âm - Rung theo tần số của sóng âm - Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu của tai trong - Cơ quan coocti trong ốc tai tiếp nhận kích thích của sóng âm chuyển thành xung thần kinh truyền theo dây số VIII về trung khu thính giác - Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển động của cơ thể trong không gian Bảng 66.8: Tuyến nội tiết Tuyến nội tiết Hoocmon Tác dụng * Tuyến yên 1. Thuỳ trước 2. Thuỳ sau - Tăng trưởng (GH) - TSH - FSH - LH - RrL - ADH - Ôxitoxin (OT) - Giúp cơ thể phát triển bình thường - Kích thích tuyến giáp hoạt động - Kích thích tinh hoàn, buồng trứng phát triển - Kích thích gây rụng trứng , tạo thể vàng (ở nữ) + Kích thích tb kẽ sản xuất testosteron - Kích thích tuyến sữa hoạt động - Chống đái tháo nhạt - Gây co các cơ trơn, co tử cung * Tuyến giáp * Tuyến tuỵ * Tuyến trên thận 1. Vỏ tuyến trên thận 2. Tuỷ tuyến - Tiroxin (TH) - Insulin - Glucagôn Alđôsteron Cooctizôn Anđrôgen (kích tố nam tính) Ađrênalin và nôrađrênalin - Điều hoà TĐC - Biến đổi glucôzơ -> glicôgen - Biến đổi glicôgen -> glucôzơ - Điều hoà muối khoáng trong máu - Điều hoà glucôzơ trong máu - Thể hiện giới tính nam - Điều hoà tim mạch – điều hoà glucôzơ trong máu * Tuyến sinh dục 1. Nữ 2. Nam 3. Thể vàng 4. Nhau thai - Ơstrogen - Testosteron - Progesteron - Hoocmon nhau thai - Phát triển giới tính nữ - Phát triển giới tính nam - Duy trì sự phát triển lớp niêm mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH, LH - Tác động phối hợp với prôgesteron của thể vàng trong đoạn 3 tháng đầu, sau đó thay thế hoàn toàn thể vàng -GV: Yêu cầu HS tự nhớ lại các kiến thức để trả lời câu hỏi -?: Nêu cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai? -HS: Hoạt động theo yêu cầu của GV -HS: TL→ - Không cho tinh trùng gặp trứng hoặc không cho chứng đã được thụ tinh làm tổ ở tử cung c. Củng cố - Luyện tập (3’) -GV: Dặn các em về nhà ôn tập kỹ lại nội dung bài học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ II Và tự nghiện cứu phần II d: Hướng dẫn về nhà (1’) -GV: Y/c hs về nhà ôn lại kiến thức trong HKII, tiết sau kiểm tra học kì II * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . ......................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: . - Nội dung . .
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_8_tiet_68_on_tap_hoc_ki_ii_va_tong.doc