Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 52: Sự đa dạng của thú - Bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức:
2.Kỹ năng:
3.Thái độ: - HS trình bày được các đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn, bộ móng guốc lẻ. Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng.
-Đặc điểm chung lớp thú:Bộ lông ,bộ răng, tim số vòng tuần hoàn,bộ não,sinh sản ( đẻ con và nuôi con bằng sữa)
-Thông qua thực tiễn nêu lên những lợi ích cơ bản các loài thú.Vai trò của thú.Trong tự nhiên và trong đời sống con người.
- Rèn kĩ năng quan sát mẫu và hoạt động nhóm.
- Giáo dục hs ý thức yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: - SGK.
HS: - Nghiên cứu nội dung bài 39 SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày giảng : 7A 7B Tiết 52: Bài 51: Sự ĐA DạNG CủA Thú - Bộ MóNG GuốC Và Bộ LINH TRƯởNG. I. mục tiêu. 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng : 3.Thái độ : - HS trình bày được các đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn, bộ móng guốc lẻ. Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng. -Đặc điểm chung lớp thú :Bộ lông ,bộ răng, tim số vòng tuần hoàn,bộ não,sinh sản ( đẻ con và nuôi con bằng sữa) -Thông qua thực tiễn nêu lên những lợi ích cơ bản các loài thú.Vai trò của thú.Trong tự nhiên và trong đời sống con người. - Rèn kĩ năng quan sát mẫu và hoạt động nhóm. - Giáo dục hs ý thức yêu thích môn học. II. chuẩn bị của gv và hs. GV: - SGK. HS: - Nghiên cứu nội dung bài 39 SGK III. tiến trình dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. 2. GV: ?: HS: GV HS : GV ?: HS: ? : HS : ? : HS : GV: GV: ?: HS: ? : HS : GV GV ?: HS: GV: ?: HS: GV: GV: GV: GV: ?: HS: ?: HS : GV: 3. GV: HS: ?: Kiểm tra bài cũ (5’) Dựa vào bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú “bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt”? Bài mới (1’) * Hoạt động 1: (12’) - Các bộ móng guốc. Gọi HS đọc nội dung thông tin SGK và quan sát hình 51.1 đ hình 51.3 SGK đ trả lời Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc Đặc điểm bộ móng guốc, cách di chuyển Yêu cầu HS chọn từ phù hợp điền vào bảng trong vở bài tập Thảo luận nhóm bàn (5’) điền bảng Treo nội dung bảng Đại diện nhóm điền bảng, lớp nhận xét, bổ sung Chuẩn kiến thức (bảng phụ lục) Qua phần nội dung bảng và tiếp tục trao đổi trả lời Em hãy tìm ra đặc điểm để phân biệt bộ móng guốc chẵn Số ngón chân chẵn và đa số nhai lại, có sừng Tìm ra đặc điểm bộ móng guốc lẻ Số ngón chân lẻ, không nhai lại, không có sừng Qua cấu tạo đới sống và tập tính → hãy rút ra đặc điểm chung của bộ Số ngón tiêu giảm → đốt cuối mỗi nhóm có sừng gọi là guốc Chuẩn xác kiến thức Hoạt động 2 (9’) - Bộ linh trưởng. Gọi HS đọc nội dung mục II SGK → quan sát hình 51.4 → trả lời Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng Chi có cấu tạo đặc biệt Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt Yêu cầu HS tự tìm đặc điểm phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ SGK trang 168 Treo sơ đồ cho HS nhận biết Phân biệt 3 đại diện của bộ sinh trưởng bằng đặc điểm nào Trai mông, túi má, đuôi. Treo bảng so sánh về bộ linh trưởng Qua nội dung bảng → hãy rút ra kết luận về bộ linh trưởng Di chuyển bằng bàn chân Chuẩn xác kiến thức. * Hoạt động 3 (7’) Đặc điểm chung của thú Yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú- trao đổi nhóm để tìm ra đặc điểm chung nhất. Lưu ý học sinh :Thông qua các đại diện, đặc điểm bộ lông, đẻ con, hệ thần kinh... Thông qua các đại diện em hãy tìm ra đặc điểm chung nhất của lớp thú. Hoạt động 4 ( 7’) Vai trò của lớp thú Gọi học sinh đọc nội dung thông tin SGK - trả lời Thú có những giá trị gì trong đời sống con người Cung cấp thực phẩm ,sức kéo Chúng ta đã làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển. Xây dựng khu bảo tồn,cấm săn bắt Chuẩn kiến thức Củng cố (5’) Hệ thống nội dung bài giảng Đọc kết luận SGK Nêu đặc điểm đặc trưng của bộ móng guốc * Đáp án: - Bộ ăn thịt: Răng cửa, răng nanh dài, răng hàm có mấu dẹp sắc - Bộ ăn sâu bọ: Răng nhọm, mõm dài I. Các bộ móng guốc. * Bảng: Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc Kết luận : -Đặc điểm của bộ móng guốc. +Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc. +Bộ guốc chẵn : Số ngón chân chẵn, có sừng và đa số nhai lại +Bộ guốc lẻ :Có ngón chân lẻ, không có sừng ( trừ tê giác) không nhai lại. II. Bộ linh trưởng * Kết luận: Bộ linh trưởng - Di chuyển bằng bàn chân - Bàn tay, bàn chân có 5 ngón - Ngón cái đối diện các nhóm còn lại thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.Ăn tạp. III. Đặc điểm chung của thú Kết luận : Đặc điểm chung của thú Thú là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất Thai sinh, nuôi con bằng sữa Có lông mao , bộ răng phân hoá 3 loại Tim 4 ngăn, não phát triển là động vật hằng nhiệt IV.Vai trò của thú +Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu và nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ, tiêu diệt gặm nhấm có hại. Biện pháp :Bảo vệ động vật hoang dã. * Đáp án: - Đặc điểm :Số ngón tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng (gọi là guốc) 4. Hướng dẫn về nhà(1’) - Hướng dẫn: + Về học bài trả lời câu hỏi SGK, sách bài tập - Chuẩn bị giờ sau: + Thầy: SGK + Trò: Nghiên cứu nội dung bài 52 SGK169 Bảng: Cấu tạo, đời sống và tập tính 1 số đại diện thú móng guốc Tên động vật Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống Lợn Chẵn 4 Không sừng Ăn tạp Đàn Hươu Chẵn 2 Có sừng Nhai lại Đàn Ngựa Lẻ 1 Không sừng Không nhại lại Đàn Voi Lẻ 5 Không sừng Không nhai lại Đàn Tê giác Lẻ 3 Có sừng Không nhai lại Đơn độc
File đính kèm:
- sinh 7 chuan tiet 52.doc