Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011
ĐỀ A
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
I./ Chọn chữ cái đúng nhất rồi khoanh tròn (1 điểm )
1) Đặc điểm của động vật nguyên sinh là
a.Cơ thể những loài trùng này rất nhỏ b.Sống trong môi trường nước, dị dưỡng
c.Cơ thể chúng là một tế bào gồm màng, nhân, chất nguyên sinh d. Cả a,b,c
2) Những đại diện nào sau đây thuộc nhành ruột khoang
a. Trùng giày, thuỷ tức , san hô, sứa b. Trùng roi, trùng lỗ, hải quỳ
c. Thuỷ tức , sứa , san hô, hải quỳ d. Trùng giày, Trùng roi thuỷ tức , san hô, sứa
3) Những đặc điểm giúp giun tròn và giun dẹp thích nghi với đời sống ký sinh là:
a. Mắt và lông bơi tiêu giảm b. Giác bám,cơ quan sinh dục phát triển
c. Cơ vòng cơ dọc phát triển d. Cả a,b,c đúng
4) Gọi giun đất,giun đỏ,đỉa,rươi là giun đốt vì:
a. Chúng sống tự do ở những nơi có đất ẩm b. Cơ thể chúng phân đốt và đối xứng hai bên
c. Cả a,b sai d. Cả a,b đúng
II./ Điền các cụm từ thích hợp vào ô trống (1 điểm )
Ấu trùng của sán lá gan sẽ--------------------------------------------- nếu không gặp nước hoặc vật chủ trung gian----------------------------------.Nếu các loài ốc có nang sán ký sinh bị động vật khác ăn phải thì con vật đó sẽ bị bệnh--------------- -----------.Vì vậy cần phải ------------------------ thực phẩm trước khi cho gia súc ăn.
ĐỀ B
Tuần: 09 Ngày soạn:13/10/2010 Tiết : 18 Ngày dạy : 15/10/2010 KIÓM TRA MéT TIÕT I/ Mục tiêu: - Thông qua bài kiểm tra giáo viên nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh từ đó có biện pháp điều chỉnh thích hợp để kết quả dạy và học được nâng cao. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân biệt các dạng kiến thức về 3 ngành động vật đã học, từ đó thấy được sự tiến hóa về cấu tạo cơ thể và sự thích nghi cao độ với môi trường sống của động vật - Giáo dục HS ý thức cẩn thận khi làm bài kiểm tra II/ Ma trận : MĐĐG Mạch kiến thức BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TRỌNG SỐ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: ĐVNS I(3) (0,25) III ( 1) A4 (1) I(4)- 0,25 4 2,5 Chương 2: Ruột khoang I(1) (0,25) I(5) (0,25) I(6) (0,25) A3 (1) 4 1,75 Chương 3: Các ngành giun I(2) (0,25) II(2) (1) A1 (1,5) A2 (1) II(1) (0,5) A2 (1,5) 5 5,75 Tổng cộng: câu hỏi Điểm 4 1,5 1 1 3 1,75 2 2,5 1 0,25 3 3 13 10 ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) I./ Chọn chữ cái đúng nhất rồi khoanh tròn (1 điểm ) 1) Đặc điểm của động vật nguyên sinh là a.Cơ thể những loài trùng này rất nhỏ b.Sống trong môi trường nước, dị dưỡng c.Cơ thể chúng là một tế bào gồm màng, nhân, chất nguyên sinh d. Cả a,b,c 2) Những đại diện nào sau đây thuộc nhành ruột khoang a. Trùng giày, thuỷ tức , san hô, sứa b. Trùng roi, trùng lỗ, hải quỳ c. Thuỷ tức , sứa , san hô, hải quỳ d. Trùng giày, Trùng roi thuỷ tức , san hô, sứa 3) Những đặc điểm giúp giun tròn và giun dẹp thích nghi với đời sống ký sinh là: a. Mắt và lông bơi tiêu giảm b. Giác bám,cơ quan sinh dục phát triển c. Cơ vòng cơ dọc phát triển d. Cả a,b,c đúng 4) Gọi giun đất,giun đỏ,đỉa,rươi là giun đốt vì: a. Chúng sống tự do ở những nơi có đất ẩm b. Cơ thể chúng phân đốt và đối xứng hai bên c. Cả a,b sai d. Cả a,b đúng II./ Điền các cụm từ thích hợp vào ô trống (1 điểm ) Ấu trùng của sán lá gan sẽ--------------------------------------------- nếu không gặp nước hoặc vật chủ trung gian----------------------------------.Nếu các loài ốc có nang sán ký sinh bị động vật khác ăn phải thì con vật đó sẽ bị bệnh--------------- -----------.Vì vậy cần phải ------------------------ thực phẩm trước khi cho gia súc ăn. ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM KHACH QUAN ( 2 điểm) I./ Chọn chữ cái đúng nhất rồi khoanh tròn(1 điểm ) 1) Lối sống của ngành ruột khoang là a.Tự do, sống bám b. Ký sinh c. Cộng sinh với các loài khác d. Cả a,c,d đúng 2) Đặc điểm chung của ruột khoang là a.Cơ thể đối xứng toả tròn, có ruột hình túi b. Cơ thể đối xứng hai bên,sống đơn độc c.Cơ thể chưa đối xứng,chưa có ruột d. Cả a,c,d đúng 3) Thuỷ tức , san hô có chung một hình thức sinh sản, đó là a. Sinh sản hữu tính từ con cái và con đực b. Mọc chồi và tái sinh c. Mọc chồi trên cơ thể mẹ d. Cả a,c,d đúng 4) Những đặc điểm giúp giun tròn và giun dẹp thích nghi với đời sống ký sinh là: a. Mắt và lông bơi tiêu giảm b. Giác bám,cơ quan sinh dục phát triển c. Cơ vòng cơ dọc phát triển d. Cả a,b,c đúng II . Chọn các cụm từ thích hợp để đieµn vào chỗ trống sau (1 điểm ) Tập đoàn . Dù có nhiều. Nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập. Tập đoàn trùng roi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật. B/TỰ LUẬN ( 8 điểm ) 1).Nêu những đặc điểm cơ bản để phân biệt giun tròn,giun giẹp,giun đốt. ( 2 điểm ) 2).Tại sao trẻ em hay mắc bệnh veµ giun tròn,giun sán.Nêu cách phòng và chống các bệnh trên. ( 2 điểm ) 3). Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với đời sống con người và thiên nhiên. ( 2 điểm ) 4). Vẽ và chú thích hình vẽ trùng roi. Vì sao kết luận rằng: Động vật và thực vật có chung một nguồn gốc ( 2điểm ) III. ĐÁP ÁN: A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM) I.Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất ( 1 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu Đ Ề 1 2 3 4 A c c d b B a a c d II. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm IIA: Chết - Thích hợp – sán lá gan- vệ sinh IIB: Trùng roi – tế bào - đơn bào – đa bào A.PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 ĐIỂM) ( Thời gian làm bài 30 phút ) Câu 1: 2 điểm. Neâu nhöõng ñaëc ñieåm cô baûn ñeå phaân bieät giun troøn,giun gieïp,giun ñoát. Nêu được đặc điểm 1 nghành 0,5 điểm -Giun Tròn: Cơ thể tròn, có khoang cơ thể chưa chính thức, ruột thẳng. -Giun dẹp: Cơ thể đối xúng 2 bên dẹp theo hướng lưng bụng, ruột phân nhánh. -Giun đốt: Cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chính thức, ruột phân hoá, sống tự do Câu 2: 2 điểm. Taïi sao treû em hay maéc beänh veà giun troøn,giun saùn.Neâu caùch phoøng vaø choáng caùc beänh treân. Vì trẻ em hay bò dưới nền nhà và chưa có ý thức giữ vệ sinh cơ thể, có thói quen mút tay. – 1 điểm Cách phòng: Thực hiện chế độ 3 sạch – 0,5 điểm Cách chống: Sổ giun 2 lần trên năm – 0,5 điểm Câu 3: 2 điểm. Neâu vai troø cuûa ngaønh ruoät khoang ñoái vôùi ñôøi soáng con ngöôøi vaø thieân nhieân.Mỗi ý đúng 0,4 điểm -Làm thức ăn cho con người và gia súc: sứa -Làm cho môi trường biển thêm phong phú: San hô, Hải quỳ -Là nguồn nguyên liệu để sản xuất đá vôi: San hô -Làm sạch môi trường nước: Thuỷ tức. -Làm cản trở giao thông đường thuỷ: San hô Câu 4: 2 điểm. Veõ hình vaø chuù thích ñuùng – 1 ñieûm Vì trong cô theå cuûa truøng roi cuõng coù haït diep luïc, chuùng cũng coù khaû naêng quang hôïp – soáng töï döôõng nhö thöïc vaät V. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT: -Nhận xét giờ kiểm tra về Cách làm bài, sự chuẩn bị bài, thái độ học tập -Nhắc nhở một số sai sót trong khi các em làm bài.
File đính kèm:
- sinh 7(16).doc