Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

ĐỀ KIỂM TRA

I. Trắc nghiệm: (4đ)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:

Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?

a. Cơ thể có nhiều tua.

b. Ruột dạng túi.

c. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.

d. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.

Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?

a. Bằng lông bơi và roi bơi.

b. Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.

c. Theo kiểu sâu đo và roi bơi.

d. Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.

 

doc6 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
16/10/2011
Ngày giảng:
Sinh
7
A
:
18/10/2011
Sinh
7
D
:
20/10/2011
Tiết 18KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chương I, II, III 
 b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
 c. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử 
2. Chuẩn bị của GV & HS
a. Giáo viên
 - GV chuẩn bị đề kiểm tra
b.Học sinh.
 - Ôn tập kỹ các kiến thức đã học ở các chương.
3. Tiến trình bài dạy
a. LỚP 7A
KHUNG MA TRẬN 
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL 
TN
TL
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh 
- Trình bày được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật nguyên sinh.( TL)
- Biết được trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng nhờ đâu.
- Biết được đặc điểm của trùng roi xanh, trùng kiết lị
- Hiểu được các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét.
Số câu: 3 câu
Số điểm:
2(6,7)
1
1 (1)
 2 
1 (4)
 0.5 
4 câu
3,5 điểm
Chương 2: Ngành ruột khoang
- Biết được thủy tức di chuyển bằng cách nào.
- Nhận ra đặc điểm chung của Ruột khoang. 
- Giải thích được đặc điểm giúp sứa thích nghi với việc di chuyển tự do. 
- So sánh được hình thức sinh sản vô tính của san hô và thủy tức.
Số câu: 4 câu
Số điểm:
2 (2,3)
 1 
1 (1) 
0.5 
1 (5)
 0.5 
4 câu
2 điểm
Chương 3: Các ngành giun
- Biết được các đại diện của ngành giun đốt.
- Mô tả được vòng đời kí sinh của sán lá gan. (TL)
- Phân biệt được nơi sống của các đại diện giun tròn kí sinh.
- Áp dụng để nêu một số biện pháp phòng chống bệnh giun sán kí sinh. (TL)
Số câu: 4 câu
Số điểm:
1(2)
2
1 (8) 
0.5 
1 (3) 
2
3 câu
4,5 điểm
Tổng số câu: 13
Tổng số tiết: 18
100% = 10 điểm
Số câu: 6 câu
6.0điểm 
 60%
Số câu: 3 câu
1,5 điểm 
15%
Số câu : 2 câu
2.5 điểm 
25%
11 câu
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
Cơ thể có nhiều tua.
Ruột dạng túi.
Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
Bằng lông bơi và roi bơi.
Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
Theo kiểu sâu đo và roi bơi.
Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
Câu 3. Đặc điểm chung của Ruột khoang là:
Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
Ruột dạng túi.
Thành cơ thể có hai lớp, có tế bào gai.
Gồm cả 3 ý nêu trên.
Câu 4. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:
Ăn uống phải hợp vệ sinh.
Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt muỗi và ấu trùng muỗi.
Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Không cần làm gì cả vì bệnh sốt rét không lây qua người.
Câu5. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ.
Hình thành tế bào trứng và tinh trùng.
Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ.
Cơ thể phân đôi hình thành hai cơ thể mới.
Câu 6. Trùng roi xanh tiến về phía có ánh sáng là nhờ?
a. Diệp lục b. Có roi và điểm mắt
c. Có lông bơi c.Cả a,b,c đều đúng
Câu 7. Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở chỗ?
a. Chỉ ăn hồng cầu. b. Có chân giả
c. Sống tự do. c. Không có hại.
Câu 8. Trong các Giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật? 
Giun kim
Giun móc câu.
Giun rễ lúa.
 Giun đũa
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật Nguyên sinh? (2 đ)
Câu 2. Mô tả vòng đời kí sinh của sán lá gan? (2 đ)
Câu 3. Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người?(2 đ)
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi ý đúng cho 0.5đ
1
2
3
4
5
6
7
8
c
a
d
b
a
b
b
c
Tự luận: 6đ
Câu 1. Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh: (2đ)
Cơ thể có kích thước hiển vi.
Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống.
Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm. sinh sản cô tính bằng phân đôi.
Vai trò(1đ)
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ. Ví dụ: trùng biến hình,
Có ý nghĩa về địa chất. Ví dụ: trùng lỗ,
Chỉ thị cho môi trường. Ví dụ: trùng roi,
Một số gây bệnh cho động vật và con người. Ví dụ: trùng sốt rét,
Câu 2. Vòng đời kí sinh của sán lá gan: (2 đ) đúng cả câu mới được điểm
Trứng nở Ấu trùng có lông chui vào ốc Ấu trùng 
Sán lá gan rau, cỏ, trâu bò ăn Kén sán rụng đuôi, Ấutrùngcóđuôi
Câu 3. Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: (2đ)(mỗi ý 0,5đ)
Vệ sinh thân thể như: rửa tay trước khi ăn, tắm giặc hằng ngày, không đi chân đất,
Vệ sinh trong ăn uống: ăn chín, uống sôi, không ăn thịt tái, hạn chế ăn rau sống,
Vệ sinh môi trường: quét dọn nhà cửa, khơi thông nước đọng,
Uống thuốc tẩy giun định kì: 6 tháng 1 lần.
b. LỚP 7B
MA TRẬN
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL 
TN
TL
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh 
- Cách chuyển của trùng roi
- Chỉ ra sự khác nhau giữa trùng kiết lỵ và trùng sốt rét
Số câu: 
Số điểm:
1(1)
0,5 
1(1)
2,5	
2 câu
3 điểm
Chương 2: Ngành ruột khoang
- Cách tự vệ của Thuỷ Tức
- Trình bày được cách di chuyển của Sứa
- Chỉ ra đặc điểm khác nhau của ruột khoang sống bấm và ruột khoang sống bơi lội
.
Số câu: 
Số điểm:
1(2)
0,5
1(2)
1,5
1(3)
2,5
3 câu
4,5 điểm
Chương 3: Các ngành giun
- Nơi sống của sán lá gan
- Nơi sống của một số giun tròn
- Áp dụng để nêu một số biện pháp phòng chống bệnh giun sán kí sinh. (TL)
Số câu: 4 câu
Số điểm:
2(3,4)
1
1(4)
1,5
3 câu
2,5 điểm
Tổng số 
Tổng điểm
100% 
Số câu: 5 câu
3,5 điểm 
 35 %
Số câu: 2 
5 điểm 
50%
Số câu : 1 
1.5 điểm 
15%
8 câu
10 điểm
100%
ĐỀ
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
 Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?
Đầu đi trước. B. Đuôi đi trước.
Vừa tiến vừa xoay. D. Thẳng tiến.
Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.
Tự vệ và bắt mồi. B. Sinh sản
Tiêu hóa mồi. D. Không có chức năng gì.
Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.
Trong đất. B.Trong nước.
Kí sinh ở gan , mật trâu, bò. D.Trong không khí.
Câu 4: Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật? 
Giun kim B. Giun móc câu.
Giun rễ lúa. D. Giun đũa
Tự Luận.( 8 điểm )
 Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét?
Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?
Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung?
Câu 4 ( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM: 
I. Trắc nghiệm: (2 đ) . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
 C âu 1 : C C âu 2 : A C âu 3 : C C âu 4 : C
 II / Tự luận : 8 điểm
Câu 1. (2,5 điểm) 
 + Giống nhau: cùng ăn hồng cầu. ( 0,5đ)
+ Khác nhau:
Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. (0,5đ)
Trùng sốt rét nhỏ hơn chui vào hồng cầu kí sinh,ăn hết chất nguyên sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều trùng kí sinh mới một lúc rồi tiếp tục phá vỡ hồng cầu để ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy. (1,5đ)
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại.
Câu 3(2,5 điểm)
 + Đặc điểm chung của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội. 
 - Cơ thể có đối sứng tỏa tròn. ( 0,5đ) 
Thành cơ thể đều có hai lớp tế bào: lớp ngoài, lớp trong, giữa là tầng keo. (1đ)
Đều có tế bào gai để tự vệ. Ruột dạng túi: miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã. (1d)
Câu 4 ( 1,5 điểm)
Ăn uống hợp vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã. (0,5đ)
Rửa kĩ tay trước khi ăn, dùng lồng bàn, trừ riệt triệt để ruồi nhặng. (0,5đ)
Kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_tiet_18_kiem_tra_1_tiet.doc