Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 17, Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS: phải:
a. Kiến thức:
- Mở rộng hiểu biết về các giun đốt (giun đỏ, đỉa, rươi .) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành này
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
c. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
2. Chuẩn bị của GV: & HS:
- Chuẩn bị tranh vẽ H17.1 - 17.3, bảng phụ
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra
Ngày soạn: 07/10/2011 Ngày giảng: Sinh 7 A : 10/10/2011 Sinh 7 D : 13/10/2011 Bài 17 tiết 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS: phải: a. Kiến thức: - Mở rộng hiểu biết về các giun đốt (giun đỏ, đỉa, rươi ..) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành này b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm c. Thái độ: - Yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của GV: & HS: - Chuẩn bị tranh vẽ H17.1 - 17.3, bảng phụ 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra b. Dạy bài mới Hoạt động 1: (13’) Tìm hiểu một số giun đốt thường gặp. + Mục tiêu: Thông qua các đại diện thấy được sự đa dạng của giun đốt Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Nội dung -?: Hãy kể tên một số loài thuộc ngành giun đốt. - GV: cho HS: quan sát tranh vẽ giun đỏ, đỉa, rươi, vắt, róm biển. - GV: kẻ sẵn bảng 1 để HS: chữa bài - GV: gọi nhóm khác nhận xét bổ sung -?: Qua bảng trên em có nhận xét gì về môi trường sống và lối sống của các đại diện giun đốt. -HS: TL → - HS: q/sát tranh đọc SGK trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến, hoàn thành nội dung bảng 1. - Đại diên nhóm lên ghi kết quả ở từng nội dung - HS: Nhận xét bổ sung hoàn thiện. -HS: Tương đối đa dạng I. Một số giun đốt thường gặp. - Giun đốt có nhiều loài: Vắt đỉa, róm biển, giun đỏ. Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt STT Đa dạng Đai diện Môi trường sống Lối sống 1 Giun đất Đất ẩm Chui rúc 2 Đỉa Nước ngọt, mặn, lợ Kí sinh ngoài 3 Rươi Nước lợ Tự do 4 Giun đỏ Nước ngọt Định cư 5 Vắt Đất, lá cây Tự do 6 Róm biển Nước mặn Tự do Hoạt động 2: (15’) Đặc điểm chung của ngành giun đốt + Mục tiêu: Nêu được đặc điểm chung của ngành giun đốt Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Nội dung - GV: y/cầu HS: nghiên cứu SGK tr.60, trao đổi nhóm hoàn thành bảng 2. - GV: kẻ sẵn bảng 2, gọi 1 HS đại diện cho nhóm lên điền trên bảng - GV: Cho HS các nhóm nhận xét bổ sing và hoàn thành bảng . -GV: Qua bảng trên em rút ra kết luận gì về đặc điểm chung của giun đất ? - HS: nghiên cứu hình vẽ và SGK tr.60, trao đổi nhóm thống nhất để hoàn thành bảng. -HS: Đại diện nhóm lên ghi kết quả -HS: Nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thiện -HS: TL → II. Đặc điểm chung - Cơ thể dài phân đốt . - Có thể xoang. - Hô hấp qua da hay mang. - Hệ tuần hoàn kín máu mầu đỏ. - Hệ tiêu hóa phân hóa - Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển. - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. Bảng 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt. STT Đại diện Đặc điểm Giun đất Giun đỏ Đỉa Rươi 1 Cơ thể phân đốt + + + + 2 Cơ thể không phân đốt 3 Có thể xoang (khoang cơ thể k) + + + + 4 Có hệ tuần hoàn, máu đỏ + + + + 5 Hệ thần kinh và giác quan phát triển + + + + 6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể + + + 7 ống tiêu thiếu hậu môn 8 ống tiêu hóa phân hóa + + + + 9 Hô hấp qua da hay bằng mang + + + + Hoạt động 3:(7’) Vai trò của giun đốt + Mục tiêu: Chỉ rõ lợi ích nhiều mặt của giun đốt và tác hại Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Nội dung - GV: yêu cầu HS: hoàn thành bài tập SGK tr.61 - GV: hỏi: Giun đốt có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người? -HS: Cá nhân tự hoàn thành bài tập. -HS: TL → III. Vai trò của giun đốt - Lợi ích: Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp thoáng khí, màu mỡ. - Tác hại: Hút máu người và động vật ? gây bệnh. c. Củng cố - Luyện tập (6’) - HS: đọc ghi nhớ SGK - Trình bày đặc điểm chung của ngành giun đốt? d. Hướng dẫn HS: học ở nhà (4’) - Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc mục “ Em có biết” - Ôn tập 3 chương để kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_tiet_17_bai_17_mot_so_giun_dot_kh.doc