Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 1 đến 13 - Năm học 2011-2012

I- Mục tiêu:

 1-Kiến thức:

 -Hs chứng minh được sự đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống.

 2-Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát so sánh.

 Kỹ năng hoạt động nhóm

 3- Thái độ : Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.

II- Các kĩ năng cơ bản được GD

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu thế giới động vật đa dạng và phong phú.

- Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.

- Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trớc tổ, nhóm, lớp.

- Động não

- Chúng em biết 3

- Vấn đáp- tìm tòi

- Trực quan

III- Các Phương pháp và kĩ thuật dạy học

IV-Đồ dùng dạy- học:

GV: Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của chúng.

HS: Đọc trước bài mới.

V- Hoạt động dạy học:

 1-ổn định lớp:

 2-Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra)

 3-Hoạt động dạy-học:

- Gv gọi 1 Hs đọc phần kết luận cuối bài.

-Hs làm bài tập:

 B 1. Hãy đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng.

 Động vật có ở khắp mọi nơi do:

a- chúng có khả năng thích nghi cao.

b- Sự phân bố có sẵn từ xa xưa.

c- Do con người tác động.

 B 2. Hãy đánh dấu nhân vào những câu trả lời đúng.

 Động vật đa dạng , phong phú do:

a- Số cá thể nhiều.

b- Sinh sản nhanh.

c- Số loài nhiều.

d- Động vật sống ở khắp mọi nơi trên trái đất.

e- Con người lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.

f- Động vật di cư từ những nơi xa đến.

5- Vận Dụng: Học bài trả lời câu hỏi Sgk.

 Kẻ bảng 1 tr 9 vào vở bài tập.

 

 

doc54 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 1 đến 13 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đại diện của ngành và cũng giỳp 
 dễ phõn biệt với giun trũn và với giun đốt sau này.
6- Vọ̃n dụng - Học bài trả lời cõu hỏi trong SGK.
 - Tỡm hiểu thờm về sỏn kớ sinh.
 - Tỡm hiểu thờm về giun đũa.
**************************************************************************************
Tuõ̀n 07 - Tiờ́t 13 	 Ngày soạn: 21/09/2011
 NGÀNH GIUN TRềN
 Bài: 13 GIUN ĐŨA 
I/ Mục tiờu:
 1/ Kiến thức: 
 - Hs nờu được đặc điểm về cấu tạo, di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun 
 đũa thớch nghi với đời sống kớ sinh. 
 - Nờu được tỏc hại của giun đũa và cỏch phũng trỏnh.
 2/ Kỹ năng :
 - Rốn kỹ năng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch. 
 - Rốn kỹ năng hoạt động nhúm.
 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn.
 4/ GDMT :Cần giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống để trỏnh cỏc bệnh 
về giun sỏn kớ sinh.
II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI 
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm đặc điểm cấu tạo hoạt đoọng sống và vòng đời của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh giun đũa.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC
- Vấn đáp- tìm tòi
- Trực quan - tìm tòi
- Trình bày 1 phút
- Thảo luận nhóm
IV- Đồ dựng dạy học :
GV: Tranh vẽ theo SGK
HS: Đọc trước bài mới.
V- Hoạt động dạy học:
1- ễ̉n đinh tụ̉ chức 
2-Kiểm tra bài cũ: 5’
 - Sỏn dõy cú đặc điểm cấu tạo nào đặc trưng do thớch nghi với kớ sinh trong ruột người ? 
 - Nờu đặc điểm chung của ngành giun dẹp. Tại sao lấy đặc điểm “ dẹp” đặt tờn cho ngành?
3- Khám phá : Như SGK
 - Giun đũa thường sống ở đâu?
4- Kờ́t nụ́i
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
20’
HOẠT ĐỘNG 1
CẤU TẠO, DINH DƯỠNG, DI CHUYỂN CỦA GIUN ĐŨA
- Gv yờu cầu đọc thụng tin trong SGK, quan sỏt hỡnh 13.1 à 13.2 tr 47.
- Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi:
+ Trỡnh bày cấu tạo của giun đũa?
+ Giun cỏi dài và mập hơn giun đực cú ý nghĩa sinh học gỡ?
+ Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thỡ chỳng sẽ như thế nào?
+ Ruột thẳng ở giun đũa liờn quan gỡ tới tốc độ tiờu húa? Khỏc với giun dẹp ở đặc điểm nào? Tại sao? 
+ Giun đũa di chuyển bằng cỏch nào? Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật? Và gõy hậu quả như thế nào cho con người?
- Gv yờu cầu Hs rỳt ra kết luận về cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển của giun đũa.
- Gv cho Hs nhắc lại kết luận.
- Cỏ nhõn tự nghiờn cứu cỏc thụng tin SGK kết hợp quan sỏt hỡnh, ghi nhớ kiến thức. 
- Thảo luận nhúm thống nhất cõu trả lời. 
à Yờu cầu nờu được:
+ Hỡnh dạng.
+ Cấu tạo: - Lớp vỏ cuticun.
 - Thành cơ thể.
 - Khoang cơ thể.
+ Giun cỏi dài, to đẻ nhiều trứng.
+ Vỏà chống tỏc động của dịch tiờu húa.
+ Tốc độ tiờu húa nhanh, xuất hiện hậu mụn.
+ Dịch chuyển ớt, chui rỳc.
Nhờ đầu giun đũa nhọn và nhiều giun con cũn cú kớch thước nhỏà chui vào đầy ống mật. Khi đú người bệnh sẽ đau bụng dữ dội và rối loạn tiờu húa do ống mật bị tắc.
- Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏn.
- Nhúm khỏc theo dừi, nhận xột và bổ sung.
* KL: 
- Cấu tạo:
+ Hỡnh trụ dài 25cm
+ Thành cơ thể : cú lớp biểu bỡ và lớp cơ dọc 
+ Chưa cú khoang cơ thể chớnh thức. 
+ Ỏng tiờu húa thẳng: cú lỗ hậu mụn 
+ Tuyến sinh dục dài cuộn khỳc.
+ Lớp cuticun làm căng cơ thể.
- Di chuyển: hạn chế
+ Cơ thể cong duỗià chui rỳc
- Dinh dưỡng: Hỳt chất dinh dưỡng nhanh và nhiều
15’
HOẠT ĐỘNG 2 : SINH SẢN CỦA GIUN ĐŨA 
1/ Cơ quan sinh sản: 
- Gv yờu cầu học sinh đọc mục1 trong SGK.
- Trả lời cõu hỏi:
+ Nờu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa? 
- Gv gọi 1 à 2 Hs trả lời 
- Gv nhận xột đỏnh giỏ phần trả lời của Hs.
- Gv cho Hs rỳt ra kết luận. 
2/ Vũng đời giun đũa
- Yờu cầu Hs đọc SGK, quan sỏt hỡnh 13.3, 13.4 trả lời cõu hỏi
+ Trỡnh bày vũng đời của giun đũa bằng sơ đồ.
+ Rửa tay trước khi ăn và khụng ăn rau sống liờn quan gỡ đến bệnh giun đũa? 
+ Tại sao y học khuyờn mỗi người nờn tẩy giun 1 à 2 lần trong một năm?
* Gv lưu ý: Trứng và ấu trựng giun đũa phỏt triển ở ngoài mụi trường nờn: Dễ lõy nhiễm, dễ tiờu diệt
-Gv nờu 1 số tỏc hại: Gõy tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ.
- Cỏ nhõn tự đọc thụng tin và trả lời cõu hỏi.
- Một vài học sinh trỡnh bàyà Hs khỏc bổ sung.
* KL: - Cơ quan sinh dục dạng ống dài 
+ Con cỏi 2 ống.
+ Con đực1 ống
- Thụ tinh trong. Đẻ nhiều trứng.
- Cỏ nhõn đọc thụng tin SGK ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhúm về vũng đời của giun đũa.
+ Vũng đời: nơi trứng và ấu trựng phỏt triển, con đường xõm nhập vào vật chủ là nơi kớ sinh.
+ Trứng giun trong thức ăn sống hay bỏm vào tay. 
+ Do trỡnh độ vệ sinh xó hội nước ta cũn thấp, nờn dự phũng trỏnh tớch cực cũng khụng trỏnh khỏi mắc bệnh giun đũa.
- Đại diện nhúm lờn bảng viết sơ đồ vũng đời 
à nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
* KL: 
Giun đũaà đẻ trứngà ấu trựng trong trứng 
 Thức ăn sống 
 Ruột non( ấu trựng) 
 Mỏu, gan, tim, phổi 
-Phũng chống: 
+ giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn khi ăn uống và tẩy giun định kỡ. 
5- Thực hành 5’
 Gv cho học sinh đọc kết luận cuối bài
 Hs trả lời cõu hỏi 1, 2 SGK
6- Vọ̃n dụng: - Học bài trả lời cõu hỏi trong SGK
 - Đọc mục “ Em cú biết”
 - Kẻ bảng tr 51 
Tuõ̀n 07 - Tiờ́t 14 	 Ngày soạn: 21/09/2011
 Bài: 14 MỘT SỐ GIUN TRềN KHÁC VÀ 
 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRềN
I/ Mục tiờu:
 1/ Kiến thức - Hs nờu rừ được một số giun trũn đặc biệt là nhúm giun trũn kớ sinh gõy bệnh,từ đú cú
 biện phỏp phũng trỏnh.
 - Nờu được đặc điểm chung của ngành giun trũn
 2/ Kỹ năng : - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch.
 - Kĩ năng hoạt động nhúm
 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức vệ sinh mụi trường, cỏ nhõn và vệ sinh ăn uống. 
 4/ GDMT :Cần giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống để trỏnh cỏc bệnh về giun 
sỏn kớ sinh.
II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI 
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của một số giun tròn kí sinh, qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh do giun tròn gây ra
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc điểm cấu tạo của một số loại giun tròn từ đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC
- Vấn đáp- tìm tòi
- Bản đồ tư duy
- Trực quan - tìm tòi
- Thảo luận nhóm
IV- Đồ dựng dạy học 
:
GV: Tranh một số giun trũn
HS: Kẻ bảng “ đặc điểm của ngành giun trũn” vào vở học bài
V/ Hoạt động dạy học: 
1- ễ̉n định tụ̉ chức
2- Kiểm tra bài cũ: 
Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khỏc với sỏn lỏ gan?
Nờu tỏc hại của giun đũa với sức khỏe con người?
3- Khám phá: GV thụng báo như SGK
4- Kờ́t nụ́i
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
20’
HOẠT ĐỘNG 1
MỘT SỐ GIUN TRềN KHÁC
- Gv yờu cầu Hs nghiờn cứu SGK, quan sỏt hỡnh 14.1 à 14.4 
- Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi:
+ Kể tờn cỏc loại giun trũn kớ sinh ở người?
+ Cỏc loài giun trũn thường kớ sinh ở đõu và gõy ra cỏc tỏc hại gỡ cho vật chủ? 
+ Hóy trỡnh bày vũng đời của giun kim.
+ Giun kim gõy cho trẻ em những phiền phức gỡ 
+ Do thúi quen nào ở trẻ em mà giun kim khộp kớn được vũng đời nhanh nhất? 
- Gv để Hs tự chữa bài à Gv chỉ thụng bỏo đỳng saià cỏc nhúm tự sửa nếu cần. 
+ Chỳng ta cần cú biện phỏp gỡ để phũng trỏnh bệnh giun kớ sinh?
à Gv cho Hs tự rỳt ra kết luận.
- Gv cho 1 à 2 Hs nhắc lại kết luận.
- Cỏ nhõn tự đọc thụng tin và thụng tin ở cỏc hỡnh vẽà ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi trong nhúm thống nhất cõu trả lời.
Nờu được:
+ Giun chỉ, giun túc, giun múc cõu, giun kim
+ Kớ sinh ở nơi giàu chất dinh dưỡng trong cơ thể người, Đv, Tv như ở: ruột non, tỏ tràng, mạch bạch huyết, rễ lỳa. Gõy tỏc hại: Lấy tranh thức ăn, gõy viờm nhiễm nơi kớ sinh, tiết ra cỏc chất độc cú hại cho cơ thể vật chủ.
+ Phỏt triển trực tiếp.
+ Ngứa hậu mụn
+ Mỳt tay
- Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏnà nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
+ Biện phỏp: Giữ vệ sinh, đặc biệt là trẻ em. Diệt muỗi , tẩy giun định kỡ. Khụng tưới rau bằng phõn tươi
- 1 à 2 học sinh rỳt ra kết luận.
* KẾT LUẬN: - Đa số giun trũn kớ sinh như: Giun kim, giun túc, giun múc, giun chỉ
 - Giun trũn kớ sinh ở cơ, ruột (người, Đv). Rễ, thõn, quả(thực vật)à gõy nhiều tỏc hại.
 - Cần giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn và vệ sinh ăn uống để trỏnh giun.
15’
HOẠT ĐỘNG 2
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Gv yờu cầu trao đổi nhúm, hoàn thành bảng 1 “ Đặc điểm của ngành giun trũn” 
- Gv kẻ sẵn bảng 1 để Hs chữa bài. 
- Gv gọi đại diện nhúm ghi kết quả của nhúm.
- Gv thụng bỏo kiến thức đỳng trong bảng để cỏc nhúm tự sửa chữa.
- Trong nhúm: Cỏ nhõn nhớ lại kiến thức.
- Trao đổi nhúm thống nhất ý kiến hoàn thành cỏc nội dung ở bảng. 
- Đại diện nhúm ghi kết quả của nhúm vào bảng 1 à nhúm khỏc nhõùn xột à bổ sung ý kiến. 
 Bảng: Đặc điểm của ngành giun trũn
TT
 Đại diện 
Đặc điểm
Giun đũa
Giun kim
Giun múc cõu
Giun rễ lỳa
1
Nơi sống
Ruột non
Ruột già
Tỏ tràng
Rễ lỳa
2
Cơ thể hỡnh trụ thuụn 2 đầu
v
v
v
3
Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhỡn rừ nội quan )
v
v
v
v
4
Kớ sinh chỉ ở một vật chủ
v
v
v
v
5
Đầu nhọn, đuụi tự
v
- Gv tiếp tục cho học sinh thảo luận tỡm đặc điểm chung của ngành giun trũn. 
- Gv yờu cầu Hs tự rỳt ra kết luận về đặc điểm chung của ngành giun trũn.
- Trao đổi nhúmà thống nhất cõu trả lời.
- Đại diện nhúm trả lờià nhúm khỏc bổ sung.
à rỳt ra kết luận
 * KẾT LUẬN: - Cơ thể cú hỡnh trụ thường thuụn 2 đầu.
 - Cú lớp vỏ cuticun thường trong suốt.
 - Cú khoang cơ thể chưa chớnh thức.
 - Cơ quan tiờu húa dạng ống bắt đầu từ miệng, kết thỳc ở hậu mụn.
Thực hành: Gv cho học sinh đọc kết luận cuối bài.
Gv yờu cầu Hs trả lời cõu hỏi 1, 2 trong SGK. 
 Đ/a: C1: So sỏnh giun kim và giun múc cõu , thấy giun múc cõu nguy hiểm hơn vỡ chỳng 
 kớ sinh ở tỏ tràng. Tuy thế, phũng chống giun múc cõu lại dễ hơn giun kim ở chỗ
 chỉ cần đi giày, dộp, ủngkhi tiếp xỳc với đất ở những nơi cú ấu trựng của giun 
 múc là đủ. 
 C2: Đ

File đính kèm:

  • docSINH 7 TUAN 113 CHUAN KTKN(1).doc
Giáo án liên quan