Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải:
a. Kiến thức:
- Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
- Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của lớp Sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của sâu bọ.
- Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ đối với con người
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
c. Thái độ: Có thái độ yêu thích bộ môn
Ngµy so¹n: 25/11/2010 Ngµy gi¶ng: 27/11/2010 TiÕt thø: 28 BÀI 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS phải: a. Kiến thức: - Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ - Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của lớp Sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của sâu bọ. - Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ đối với con người b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh c. Thái độ: Có thái độ yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của GV & HS a. chuẩn bị của GV - Chuẩn bị tranh vẽ H27.1 - H27.7, bảng phụ b. Chuẩn bị của HS - Nghiên cứu kỹ bài mới + học kỹ bài cũ khi lên lớp 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ : (5’) Câu hỏi Đáp án - Nêu cấu tạo ngoài của Châu chấu? - Cơ thể gồm 3 phần: + Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng. + Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh + Bụng: nhiều đốt mỗi đốt có một đôi lỗ thở b. Dạy bài mới Hoạt động 1: (19’) Một số đại diện sâu bọ * Mục tiêu : tìm hiểu về sự đa dạng của sâu bọ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV y/cầu HS q /sát H27.1-7 SGK đọc thông tin dưới hình trả lời câu hỏi -?: Hãy kể tên các đại diện thuộc lớp sâu bọ mà em biết? -?: Qua hình và hiểu biết của mình hãy kể một số tập tính của sâu bọ? -?: Hãy phân tích sự đa dạng về lối sống của sâu bọ? - GV y/cầu HS hoàn thiện bảng 1 tr.91 SGK. -GV: Cho đại diện từng nhóm lên dán bảng phụ của mình lên bảng. GV cùng HS cả lớp chữa một bảng. Sau đó so sánh với bảng khác để HS sửa chữa. - HS làm việc độc lập với SGK: -HS: Kể các đại diện trong sách và các đại diện biết trong cuộc sống -HS: Bắt mồi của bọ ngựa, chuần chuần, lấy mật ở ong, bướm.... -HS: Rất đa dạng (tự do, ký sinh...) - HS bằng hiẻu biết của mình để chọn các đại diện điền vào bảng 1. -HS: Làm theo hướng dẫn của GV I. Một số đại diện sâu bọ khác 1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính 2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống STT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện 1 Ở nước Trên mặt nước Bọ vẽ Trong nước Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy 2 Ở cạn Dưới đất Ấu trùng ve sầu, dế trũi Trên mặt đất Dế mèn, bọ hung Trên cây Bọ ngựa Trên không Chuồn chuồn, bướm 3 Kí sinh Ở cây Bọ rầy Ở động vật Chấy, rận. -?: Em rút ra điều gì về tính đa dạng của sâu bọ? -HS: TL→ - Sâu bọ rất đa dạng về loài, lối sống, tập tính, và môi trường sống. Hoạt động 2: (16’) Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn * Mục tiêu: HS hiểu được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV y/cầu HS hoàn thành bài tập chọn các đặc điểm chung của lớp sâu bọ - GV y/cầu HS đọc thông tin? SGK? điền bảng 2 tr.92 SGK. -GV: Gọi 1 HS điền vào bảng - HS đọc thông tin và hoàn thành bài tập - HS bằng kiến thức và hiểu biết của mình để điền tên sâu bọ và đánh dấu vào ô trống vai trò thực tiễn ở bảng 2 -HS: 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận xét bổ sung. II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung - Cơ thể chia làm 3 phần: Đâu, ngực, bụng - Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh - Hô hấp bằng ống khí - Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau 2. Vai trò thực tiễn STT Các đại diện Vai trò thực tiễn Ong mật Tằm Bọ ngựa Ve sầu Ruồi Muỗi Mọt 1 Làm thuốc chữa bệnh ü ü 2 Làm thực phẩm ü 3 Thụ phấn cây trồng ü 4 Thức ăn cho động vật khác ü ü ü ü 5 Diệt các sâu hại ü 6 Hại hạt ngũ cốc, cây ü ü 7 Truyền bệnh ü ü -?: Chúng ta cần phải làm gì để phát huy mặt có lợi và hạn chế mặt có hại của sâu bọ? -?: Các em có những biện pháp nào để tiêu diệt các loài có hại? -HS: Nuôi và bảo vệ các loài có lợi. Tiêu diệt các loài có hại -HS: Khơi cống rãnh, phát quang bụi ở nơi ở và nơi học tập c. Củng cố - Luyện tập (4’) - HS đọc ghi nhớ SGK và phần em có biết d. Hướng dẫn HS học ở nhà (1’) - Học và trả lời câu hỏi cuối bài, đọc mục “Em có biết” - Ôn tập ngành Chân khớp. * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: .
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_27_da_dang_va_dac_diem_chung.doc