Giáo án môn Sinh học 9 - Cả năm - Năm học 2008-2009
C-Kiểm tra- đánh giá:
- Hs đọc lại phần túm tắt cuối bài
- Câu hỏi trắc nghiệm:
Chọn cõu trả lời đỳng trong các câu sau:
Câu 1: Tại sao Menđen lại chọn cỏc cặp tớnh trạng tương phản để thực hiện cỏc phộp lai:
A. Để thuận tiện cho việc tỏc động vào cỏc tớnh trạng
B. Để dễ theo dừi những biểu hiện của tớnh trạng*
C. Để dễ thực hiện phộp lai
D. Cả B và C đúng
Câu 2:Trong các cặp tính trạng sau, cặp tính trạng nào không phải là cặp tính trạng tơng phản:
A. Hạt trơn- hạt nhăn
B. Thân cao – thân thấp
C. Hoa đỏ- lá xanh*
D. Hạt vàng- hạt lục
- Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Khi cho lai đậu hoa đỏ với nhau, F1thu đợc100% hoa đỏ. Khi cho các cây hoa đỏ F1tự thụ phấn, F2 có cả hoa đỏ và hoa trắng.Cây đậu hoa đỏ ban đầu (P) có thuộc giống tc hay không? Vì ssao?(P không tcvì có sự phân li TT)
Câu 2: Vì sao gọi PP nghiên cứu DT của MĐ là PP phân tích các thế hệ lai? (Gồm 2 khâu:Lai và phân tích sự DT các TT của P ở các thế hệ lai.)
- Một số điểm cần lu ý khi học môn DTH:
1. Di truyền học hiện đại gắn liền với các môn học Để học tốt môn học này cần phải học tốt các môn toán, lí, hoá
2. DTH gắn liền với nhiều thí nghiệm, sản xuất và đời sống Để học tốt môn học này cần phải thực hiện tốt các kĩ năng thực hành, thí nghiệm cũng nh liên hệ các bài học với thực tế sản xuất và đời sống.
3. Về phần bài tập, hiểu rõ nội dung kiến thức lí thuyết của DTH mới có thể dễ dàng giải các bài tập trong SGK.
D- Hớng dẫn học ở nhà:
+BTVN: Trả lời cõu 1, 2, 3, 4 sgkvà sách BT
+ Giải thích rõ vì sao MĐ đợc suy tôn là ngời đặt nền móng cho DTH.
+ Chuẩn bị mẫu cây đậu Hà Lan.
I Mục tiờu:
1.Kiến thức: Hs nắm được:
- Các kn đồng tính, phân li tính trạng, tính trạng trội, tính trạng lặn, KG, KH, KG đồng hợp tử, KG dị hợp tử Phõn biệt được kiểu gen với kiểu hỡnh, thể đồng hợp vơi thể dị hợp
- Cách làm thí nghiệm của MenĐen với cây đậu Hà Lan
- Phỏt biểu được nội dung qui luật phõn li của MĐ
- Giải thớch được kết quả thớ nghiệm theo quan niệm của MenĐen
2.Kĩ năng: Rốn kỹ năng:
- Quan sỏt, phân tích kênh hỡnh, kênh chữ
- Hoạt động nhóm
- Giải thích, phát triển kĩ năng t duy.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ yêu thích, say mê tìm hiểu bài học.
II. Phương tiện
- Tranh phúng to hỡnh 2.1 ? 2.3 sgk
- Kéo, chổi lông.
- Mộu vật cây đậu HL có hoa.( Cây họ đậu)
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tiến trỡnh tổ chức bài giảng
A. ổn định tổ chức + kiểm tra bài cũ::
B. Các hoạt động dạy học:
D. Kiểm tra - đánh giá:
1. Hs đọc lại phần túm tắt khung
2. Hs phỏt biểu cỏc khỏi niệm: kiểu gen, kiểu hỡnh, thể đồng hợp, thể dị hợp
3. Bài tập trắc nghiệm khách quan: Chọn cõu trả lời đỳng
Tại sao khi lai 2 bố mẹ thuần chủng khỏc nhau về một cặp tớnh trạng tương phản thỡ ở F2 phõn li tớnh trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
A. Cỏc giao tử được tổ hợp một cỏch ngẫu nhiờn trong quỏ trỡnh thụ tinh
B. Cặp nhõn tố di truyền được phõn li trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử
C. Cỏc giao tử mang gen trội ỏt cỏc giao tử mang gen lặn
D. Cả A và B đúng*
I. Mục tiờu: Hs trỡnh bày được:
1.Kiến thức:
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm, mục đớch và ứng dụng của phộp lai phõn tớch.
- Nờu được ý nghĩa của: qui luật phõn li trong thực tiễn sản xuất và tơng quan trội lặn
- Phõn biệt được trội hoàn toàn với trội khụng hoàn toàn
2.Kĩ năng:
Rốn kĩ năng : quan sỏt, phõn tớch để thu nhận kiến thức từ hỡnh vẽ
Rốn kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
Giáo dục thái độ yêu thích môn học và bài học
II. Phương tiện:
- Tranh phúng to hỡnh 3 sgk
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tiến trỡnh bài giảng
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của F1 trong 2 phép lai sau:
Phép lai 1:P t/c: Hoa đỏ(AA) x Hoa trắng(aa) F1: ?
Phép lai 2:P t/c: Hoa đỏ(Aa) x Hoa trắng(aa) F1: ?
Chữa bài tập số 4 sgk trang 10
Theo bài ra F1 100%cỏ kiếm mắt đen + Mắt đen là tớnh trạng trội hoàn toàn
so với mắt đỏ là tớnh trạng lặn. P thuần chủng
Ta quy ước gen và viết sơ đồ lai:
2. Các hoạt động dạy học:
khuẩn, gen được chuyển do gắn vào thể truyền (plasmit) nờn vẫn cú khả năng tỏi bản độc lập với NST dạng vũng của vật chủ (E. coli) Trong tế bào động vật, gen được chuyển chỉ cú khả năng tỏi bản khi nú được gắn vào NST của tế bào nhận Kĩ thuật gen gồm 3 khõu ứng với 3 phương phỏp (chủ yếu) Chuyển tiếp: ? Nêu tóm tắt các bước tạo chủng VK E.coli sản xuất ra insulin? GVMR: E.coli đẻ nuụi cấy, sinh sản rất nhanh (sau 30 phỳt lại nhõn đụi), tăng sinh khối nhanh. Do vậy, E. coli được dựng để cấy gen mó hoỏ hoocmụn insulin của người trong sản xuất, thỡ giỏ thành insulin để chữa bệnh đỏi thỏo đường rẻ đi nhiều. E. coli cũn được chuyển từ xạ khuẩn để nõng cao hiệu quả sản xuất chất khỏng sinh Khõu 2: Phương phỏp tạo ADN tỏi tổ hợp (ADN lai). ADN của tế bào cho và phõn tử ADN làm thể truyền được cắt ở vị trớ xỏc định, ngay lập tức ghộp đoạn ADN của tế bào cho vào ADN thể truyền Khõu 3: Chuyển đoạn ADN tỏi tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đó ghộp thể hiện II. Ứng dụng cụng nghệ gen 1. Tạo ra cỏc chủng vi sinh vật mới Sản xuất các loại sản phẩm sinh học có giá trị cao. Gv: nờu vấn đề: Vd: chuyển gen quy định tổng hợp b- caroten vào tế bào cõy lỳa, tạo giống lỳa giàu vitamin A, chuyển một gen từ giống đậu của Phỏp vào tế bào cõy lỳa, làm tăng hàm lượng sắt trong gạo lờn 3 lần.... Hs: theo dừi, ghi nội dung chớnh vào vở Gv: yờu cầu hs đọc sgk, thảoluận nhúm để nờu lờn được cỏc thành tựu chuyển gen vào động vật- Người ta đó chuyển được gen sinh trưởng ở bũ vào lợn, giỳp hiệu quả tiờu thụ thức ăn cao hơn, ớt mỡ lợn hơn bỡnh thường, nhưng cũng cú tỏc động phụ cú hại cho người tiờu dựng (tim nở to, loột dạ dày, viờm da...); chuyển được gen tổng hợp hoocmụn sinh trưởng và gen chịu lạnh từ cỏ Bắc Cực vào cỏ hồi và cỏ chộp.... Gv: yờu cầu hs nghiờn cứu sgk, trả lời cõu hỏi sau: ? Cụng nghệ sinh học là gỡ, gồm những lĩnh vực nào ? Tại sao cụng nghệ sinh học là hướng được ưu tiờn đầu tư và phỏt triển Hs nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm, đại diện trả lời. 2. Tạo giống cõy trồng biến đổi gen Đưa nhiều gen quy định tớnh trạng quý (năng suất, hàm lượng dinh dưỡng cao, khả năng chống chịu tốt) 3. Tạo động vật biến đổi gen: Bổ sung vào C nhận kn tổng hợp một số chất. Tạo ra con vật có chỉ tiêu sinh lí gần với con người, KT cq tương tự giống với con người. III. Khỏi niệm Cụng nghệ sinh học - Là ngành cụng nghệ sử dụng tế bào sống và cỏc quỏ trỡnh sinh học tế bào để tạo ra cỏc sản phẩm sinh học cần thiết cho con người - Các lĩnh vực công nghệ sinh học gồm: Cụng nghệ lờn men, cụng nghệ tế bào, cụng nghệ enzim, cụng nghệ chuyển nhõn và chuyển phụi, cụng nghệ sinh học xử lớ mụi trường, cụng nghệ gen - Cụng nghệ sinh học được coi là hướng ưu tiờn đầu tư và phỏt triển. Vỡ giỏ trị sản lượng của một số chế phẩm cụng nghệ sinh học trờn thế giới năm 1998 đạt 40 – 65 tỉ đụ la Mĩ, dự kiến 2010 sẽ đạt 1000 tỉ đụ la Mĩ C- Kiểm tra - đánh giá: 01 học sinh đọc TT khung, ECB. Chọn cõu trả lời đỳng: 1. Cỏc lĩnh vực trong cụng nghệ sinh học hiện đại là: Cụng nghệ lờn men để sản xuất cỏc chế phẩm vi sinh dựng trong chăn nuụi trồng trọt và bảo quản* Cụng nghệ tế bào thực vật và động vật,ụng nghệ chuyển nhõn và chuyển phụi* Cụng nghệ sinh học xử lớ mụi trường* Cụng nghệ chất tế bào (lai chất tế bào của 2 loại khỏc nhau) Cụng nghệ enzim protein để sản xuất axit amin từ nhiều nguồn nguyờn liệu, chế tạo cỏc chất cảm ứng sinh học và thuốc phỏt hiện chất độc* Cụng nghệ gen (là cụng nghệ cao) quyết định sự thành cụng của cuộc cỏch mạng sinh học* 2. Trong công nghệ sinh học , đối tượng thường được dùng làm nhà máy sản xuất các sản phẩm sinh học là: VR *B. VK E. coli C. Plasmit D. Thể thực khuẩn. 3.MĐ của KTG là: Gây ĐBG B. Gây ĐBNST C.Tạo BD tổ hợp. *D. Điều chỉnh, sửa chữa, tạo gen lai. D. Hướng dẫn học bài ở nhà: + Học và làm các bài tập SGK. Sưu tầm tranh ảnh về thành tựu gây ĐB nhân tạo. Ngày soạn: 20/9 /2008. TIẾT 34 . ễN TẬP: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ I. Mục tiờu: Hs cú khả năng: 1. Kiến thức: Hệ thống hoỏ, chớnh xỏc hoỏ và khắc sõu kiến thức đó học Trỡnh bày những kiến thức đó học Vận dụng kiến thức, kĩ năng trong giải quyết cỏc tỡnh huống xảy ra trong thực tế 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng phõn tớch, so sỏnh, tổng hợp và khỏi quỏt hoỏ II. Phương tiện: Bảng phụ Đèn chiếu đa năng. III. Tiến trỡnh bài giảng Gv – Hs Gv yờu cầu hs tỡm cỏc cụm từ phự hợp điền vào ụ trống để hoàn thành bảng 40.1 sgk Lần lượt 3 hs lờn hoàn thành nội dung bảng 40.1 sgk Bảng Bài 40. ễn tập: Di truyền và biến dị I. Túm tắt cỏc định luật di truyền Tờn định luật Nội dung Giải thớch í nghĩa Phõn li F2 cú tỉ lệ kiểu hỡnh xấp xỉ 3 trội: 1 lặn Phõn li và tổ hợp của cặp gen tương ứng Xỏc định trội thường là tốt Trội khụng hoàn toàn F2 cú kiểu hỡnh xấp xỉ 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn Phõn li và tổ hợp của cặp gen tương ứng Tạo kiểu hỡnh mới (trung gian) Di truyền độc lập F2 cú tỉ lệ kiểu hỡnh bằng tớch tỉ lệ của cỏc tớnh trạng hợp thành Phõn li và tổ hợp tự do của cỏc cặp gen tương ứng Tạo biến dị tổ hợp Di truyền liờn kết Ở cỏc loài giao phối tỉ lệ đực : cỏi xấp xỉ 1: 1 Cỏc gen liờn kết cựng phõn li với NST trong phõn bào Tạo sự di truyền ổng định của cả nhúm tớnh trạng cú lợi Di truyền giới tớnh Phõn li và tổ hợp của cỏc cặp NST giới tớnh Điều khiển tỉ lệ đực/ cỏi Gv yờu cầu hs tỡm cỏc cụm từ phự hợp điền vào ụ trống để hoàn thành bảng 40.2 sgk Lần lượt 3 hs lờn hoàn thành nội dung bảng 40.2sgk II. Những diễn biến cơ bản của NST qua cỏc kỡ trong nguyờn phõn và giảm phõn Cỏc kỡ Nguyờn phõn Giảm phõn I Giảm phõn II Kỡ đầu NSt kộp đúng xoắn, đớnh vào thoi phõn bào ở tõm động NST kộp đúng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo theo chiều dọc và bắt chộo NST kộp co lại, thấy rừ số lượng NST kộp (đơn bội) Kỡ giữa Cỏc NST kộp co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào Từng cặp NST kộp xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào Cỏc NST kộp xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào Kỡ sau Từng NST kộo tỏch nhau ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực tế bào Cỏc cặp NST kộp tương đồng phõn li độc lập về 2 cực của tế bào Từng NST kộp tỏch nhau ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực tế bào Kỡ cuối Cỏc NST đơn trong nhõn với số lượng bằng 2n như ở tế bào mẹ Cỏc NST kộp trong nhõn với số lượng n kộp = ẵ tế bào mẹ Cỏc NST đơn trong nhõn với số lượng bằng n (NST đơn) Gv yờu cầu hs tỡm cỏc cụm từ phự hợp điền vào ụ trống để hoàn thành bảng 40.3 sgk Lần lượt 2 hs lờn hoàn thành nội dung bảng 40.3 sgk III. Bản chất và ý nghĩa của cỏc quỏ trỡnh nguyờn phõn, giảm phõn và thụ tinh Cỏc quỏ trỡnh Bản chất í nghĩa Nguyờn phõn Giữ nguyờn bộ NST 2n, 2 tế bào con được tạo ra đều cú bộ NST 2n như tế bào mẹ Duy trỡ ổn định bộ NST qua cỏc thế hệ tế bào Giảm phõn Làm giảm số lượng NST đi một nửa. Cỏc tế bào con cú số lượng NST (n) = ẵ tế bào mẹ (2n) Gúp phần duy trỡ ổn định bộ NST qua cỏc thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản hữu tớnh và tạo biến dị tổ hợp Thụ tinh Kết hợp 2 bộ NST đơn bội (n) thành bộ NST lưỡng bội (2n) Gúp phần duy trỡ ổn định bộ NST qua cỏc thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản hữu tớnh và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp Gv yờu cầu hs tỡm cỏc cụm từ phự hợp điền vào ụ trống để hoàn thành bảng 40.4 sgk Lần lượt 2 hs lờn hoàn thành nội dung bảng 40.4 sgk IV. Cấu trỳc và chức năng của ADN, ARN và protờin Đại phõn tử Cấu trỳc Chức năng ADN Chuỗi xoắn kộp 4 loại nucleotit A, T, G, X Lưu giữ thụng tin di truyền Truyền đạt thụng tin di truyền ARN Chuỗi xoắn đơn 4 loại nucleotit A, U, G, X Truyền đạt thụng tin di truyền Vận chuyển axit amin Tham gia cấu trỳc ribụxụm Prụtein Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin Cấu trỳc cỏc bộ phận của tế bào Enzim xỳc tỏc quỏ trỡnh trao đổi chất Hoocmụn điều hoà quỏ trỡnh trao đổi chất Vận chuyển, cung cấp năng lượng Gv yờu cầu hs tỡm cỏc cụm từ phự hợp điền vào ụ trống để hoàn thành bảng 40.5 sgk Lần lượt 3 hs lờn hoàn thành nội dung bảng 40.5 sgk V. Cỏc dạng đột biến Cỏc loại đột biến Khỏi niệm Cỏc dạng đột biến Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trỳc của ADN thường tại một điểm nào đú Mất, thờm, chuyển, thay thế một cặp nucleotit Đột biến cấu trỳc NST Những biến đổi trong cấu trỳc của NST Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng trong bộ NST Dị bội thể và đa bội thể C. Kiểm tra - đánh giá: Giải thớch sơ đồ: ADN đ m ARN đ prụtein đ tớnh trạng Giải thớch mụi quan hệ giữa kiểu gen, mụi trường và kiểu hỡnh. Người ta vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất ntn Vỡ sao nghiờn cứu di truyền người cú phương phỏp thớch hợp, Nờu những điểm cơ bản của cỏc phương phỏp nghiờn cứu đú Sự hiểu biết về Di truyền học tư vấn cú tỏc dụng gỡ Trỡnh bày những ưu thế của cụng nghệ tế bào Vỡ sao núi kĩ thuật gen cú tầm quan trọng trong sinh học hiện đại Vỡ sao gõy đột biến nhõn tạo thường là khõu đầu tiờn của chọn giống Vỡ sao tự thụ phấn và giao phối gần đưa đến thoỏi hoỏ giống, nhưng chỳng vẫn được dựng trong chọn giống Vỡ sao ưu thế lai lại biểu hiện cao nhất ở F1, sau đú giảm dần qua cỏc thế hệ Nờu những điểm khỏc nhau của hai phương phỏp chọn lọc cỏ thể và chọn lọc hàng loạt D. Hướng dẫn học bài ở nhà: Học bài và làm đề cương kĩ, tiết sau thi học kì I Ngày soạn: 18 / 9 / 2007 Tiết 35- Thi học kì I. Môn : Sinh học 9. Năm học 2007- 2008. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản trọng tâm của HKI về các qui luật di truyền, biến dị. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng làm bài loại câu hỏi tư duy, tổng hợp, phân tích - Có kĩ năng làm bài loại câu hỏi trắc nghiệm. 3. Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tự giác trong làm bài kiểm tra. II. Đề thi ( Trang bên) Gồm 4 mã đề từ 971-974 gồm 2 phần: + Trắc nghiệm khách quan:4.5 điểm. + Tự luận: 5,5 điểm. Đề thi học kỳ 1 – khối 9. Năm học 2008-2009 Môn thi: Sinh học. Thời gian làm bài: 45 phút Trường THĐề số: 971 cs uy nỗ ********** à ********** Họ và tên học sinh:.. Lớp: . I.Trắc nghiệm khách quan( 4,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu1
File đính kèm:
- GIAO AN SINMH HOC 9 - TRON BO.doc