Giáo án môn Sinh học 8 - Tuần 17+18 - Năm học 2011-2012

I.Mục tiờu :

 -Kiến thức: học sinh biết được chuyển hóa vật chất và năng lượng gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa.Phân biệt được chuyển hóa vật chất và năng lượng với trao đổi chất. Giải thích được thế nào là chuyển hóa cơ bản, điều hòa sự chuyển hóa vật chất và năng lượng.

 - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích sơ đồ H32.1.

 -Thái độ : Thấy được tầm quan trọng của trao đổi chất và năng lượng.

 II.Phương tiện :

1. Gv: Tranh phóng to H31.2 - 32.1 sgk.

2. Hs: Nghiên cứu bài mới.

III.Tiến trình bài dạy :

1.Ổn định :

2. Bài cũ:

- Tế bào trao đổi chất với môi trường trong như thế nào ?

3.Bài mới:

 Tế bào luôn trao đổi chất với môi trường trong để tồn tại và phát triển. Vậy trong từng tế bào diễn ra những ra những quá trình nào, thì bài học hôm nay các em được tìm hiểu ?

Phuơng pháp Nội dung

Hoạt động 1:

-Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin sgk và quan sát H31.2 và H32.1.

Hs: Nghiên cứu thảo luận các câu hỏi sau:

1. Cho biết sự chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TB gồm nhứng quá trình nào ?

2. Hãy phân biệt trao đổi chất ở TB với chuyển hóa vật chất và năng lượng ?

3. Năng lượng giải phóng ở TB được sử dụng vào các hoạt động sống nào của cơ thể ?

Hs: Nghiên cứu thông tin tiếp theo.

1. Phân biệt giữa ĐH và DH ?

2. Mối qua hệ giữa ĐH và DH ?

3. Tỷ lệ giữa ĐH, DH khác nhau như thế nào ? Phụ thuộc vào những yếu tố nào ?

 

 

 

 Hoạt động II

GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin sgk và thảo luận các câu hỏi sau để trả lời.

- Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu dùng năng lượng không ? Vì sao ?

 

Hoạt động III

GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin sgk và thảo luận các câu hỏi sau để trả lời:

- Yếu tố nào đã điều khiển sự điều hóa và chuyển hóa vật chất và năng lượng ? I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng:

 

 

 

 

-Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hóa trong của tế bào

-Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt nguồn từ sự chuyển hóa trong TB.

Đồng hóa

Dị hóa

 

-Tổng hợp các chất

-Tích lũy năng lượng.

 

- Phân giải các chất.

- Giải phóng năng lượng.

 

 

-Mối quan hệ: Đồng hóa và dị hóa đối lập, mâu thuẩn nhau nhưng thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau.

 

Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể

II. Chuyển hóa cơ bản:

 - Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi.

 - Đơn vị :KJ/h/1kg.

-Ý nghĩa : Căn cứ vào chuyển hóa cơ bản để xác định tình trạng sức khỏe, trạng thái bệnh lý

III. Điều hòa chuyển hóa vật chất và năng lượng:

 - Sự điều hòa chuyển hóa vật chất và năng lượng chịu sự điều khiển của hệ thần kinh và thể dịch .

 

 

 

docx8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 8 - Tuần 17+18 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyển hóa
I.Mục tiờu :
 -Kiến thức: học sinh biết được chuyển hóa vật chất và năng lượng gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa.Phân biệt được chuyển hóa vật chất và năng lượng với trao đổi chất. Giải thích được thế nào là chuyển hóa cơ bản, điều hòa sự chuyển hóa vật chất và năng lượng.
 - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích sơ đồ H32.1.
 -Thỏi độ : Thấy được tầm quan trọng của trao đổi chất và năng lượng.
 II.Phương tiện : 
1. Gv: Tranh phóng to H31.2 - 32.1 sgk. 
2. Hs: Nghiên cứu bài mới.
III.Tiến trỡnh bài dạy :
1.Ổn định : 
2. Bài cũ: 
- Tế bào trao đổi chất với môi trường trong như thế nào ?
3.Bài mới:
 Tế bào luôn trao đổi chất với môi trường trong để tồn tại và phát triển. Vậy trong từng tế bào diễn ra những ra những quá trình nào, thì bài học hôm nay các em được tìm hiểu ?
Phuơng phỏp
Nội dung
Hoạt động 1:
-Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin sgk và quan sát H31.2 và H32.1. 
Hs: Nghiên cứu thảo luận các câu hỏi sau:
1. Cho biết sự chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TB gồm nhứng quá trình nào ?
2. Hãy phân biệt trao đổi chất ở TB với chuyển hóa vật chất và năng lượng ? 
3. Năng lượng giải phóng ở TB được sử dụng vào các hoạt động sống nào của cơ thể ?
Hs: Nghiên cứu thông tin tiếp theo.
1. Phân biệt giữa ĐH và DH ?
2. Mối qua hệ giữa ĐH và DH ?
3. Tỷ lệ giữa ĐH, DH khác nhau như thế nào ? Phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
 Hoạt động II
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin sgk và thảo luận các câu hỏi sau để trả lời.
- Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu dùng năng lượng không ? Vì sao ?
Hoạt động III
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin sgk và thảo luận các câu hỏi sau để trả lời:
- Yếu tố nào đã điều khiển sự điều hóa và chuyển hóa vật chất và năng lượng ?
I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng:
-Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hóa trong của tế bào 
-Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt nguồn từ sự chuyển hóa trong TB.
Đồng hóa
Dị hóa
-Tổng hợp các chất
-Tích lũy năng lượng.
- Phân giải các chất.
- Giải phóng năng lượng.
-Mối quan hệ : Đồng hóa và dị hóa đối lập, mâu thuẩn nhau nhưng thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau.
Tương quan giữa đồng húa và dị húa phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tớnh và trạng thỏi cơ thể 
II. Chuyển hóa cơ bản:
 - Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi.
 - Đơn vị :KJ/h/1kg.
-ý nghĩa : Căn cứ vào chuyển hóa cơ bản để xác định tình trạng sức khỏe, trạng thái bệnh lý
III. Điều hòa chuyển hóa vật chất và năng lượng:
 - Sự điều hòa chuyển hóa vật chất và năng lượng chịu sự điều khiển của hệ thần kinh và thể dịch .
4.Củng cố 
1. Một học sinh đọc tóm tắt cuối bài và đọc mục em có biết.
2. Qua bài học này giúp em biết được điều gì ?
3. Gv hướng dẫn học sinh trả lời 4 câu hỏi cuối bài.
5. Dặn dũ:
1. Học bài theo 4 câu hỏi cuối bài, đọc mục em có biết .
2. Tim hiểu vai trò của Da.
IV. Rỳt kinh nghiệm
.
Tuần 17-Tiết 34:
THÂN NHIỆT
I.Mục tiờu :
 -Kiến thức:Học sinh trỡnh bày được khỏi niệm thõn nhiệt và cỏc cơ chế điều hoà thõn nhiệt. 
 -Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng quan sỏt, phõn tớch và hoạt động nhúm.
 -Thỏi độ : Cú ý thức chống núng , chúng lạnh và đề phũng cảm núng cảm lạnh.
II.Phương tiện : 
1. Gv: Tranh phúng to H :32 sgk và cỏc loại mụi trường sống ảnh hưởng đến sự điều hoà thõn nhiệt
2. Hs: Nghiờn cứu bài mới .
III.Tiến trỡnh bài dạy :
1. Ổn định : Kiểm tra sỉ số.
2. Bài cũ: 
3.Bài mới:
 Tế bào luụn TĐC với mụi trường trong để tồn tại và phỏt triẻn . Vậy trong từng TB đó xảy ra diễn ra những quỏ trỡnh nào? Đõy là những vấn đề cần được giải quyết trong bài học này.
Phuơng phỏp
Nội dung
Hoạt động 1:
- Yờu cầu đọc thụng tin SGK và trả lời cõu hỏi:
- Thõn nhiệt là gỡ?
ở người khoẻ mạnh, khi trời núng và khi trời lạnh nhiệt độ cơ thể là bao nhiờu? Thay đổi như thế nào?
- Sự ổn định thõn nhiệt do đõu?
- GV giỳp HS hoàn thiện kiến thức
- Yờu cầu HS nghiờn cứu thụng tin và trả lời cõu hỏi:
- Bộ phận nào của cơ thể tham gia vào sự điều hoà thõn nhiệt?
- Nhiệt của cơ thể sinh ra đó đi đõu và để làm gỡ?
- Khi lao động nặng, cơ thể cú những phương thức toả nhiệt nào?
- Vỡ sao mựa hố, da người ta hồng hào, cũn mựa đụng rột da tỏi hoặc sởn gai ốc?
- Khi trời núng, độ ẩm khụng khớ cao, khụng thoỏng giú (oi bức) cơ thể cú phản ứng gỡ và cú cảm giỏc như thế nào?
- Từ những ý kiến trờn, hóy rỳt ra kết luận về vai trũ của da trong sự điều hoà thõn nhiệt?
- GV giảng giải thờm
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi:
- Chế độ ăn uống mựa hố và mựa đụng khỏc nhau như thế nào?
- Mựa hố cần làm gỡ để chống núng?
- Vỡ sao núi rốn luyện thõn thể cũng là biện phỏp phũng chống núng lạnh?
- Việc xõy dựng nhà, cụng sở cần lưu ý yếu tố nào để chống núng, lạnh?
I.Thõn nhiệt:
Kết luận: 
- Thõn nhiệt là nhiệt độ của cơ thể.
- Thõn nhiệt luụn ổn định là 37oC là do sự cõn bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.
II. Sự điều hoà thõn nhiệt
Kết luận: 
1. Vai trũ của da trong điều hoà thõn nhiệt
- Da là cơ quan đúng vai trũ quan trọng nhất trong sự điều hoà thõn nhiệt. Cơ chế:
+ Khi trời núng và khi lao động nặng mao mạch ở dưới da dón ra giỳp toả nhiệt nhanh, tăng tiết mồ hụi, giải phúng nhiệt cho cơ thể.
+ Khi trời rột mao mạch ở dưới da co lại, cơ chõn lụng co để giảm sự thoỏt nhiệt. Trời quỏ lạnh cơ co dón liờn tục gõy phản xạ run để tăng sinh nhiệt.
2. Vai trũ của hệ thần kinh trong sự điều hoà thõn nhiệt
- Mọi hoạt động điều hoà thõn nhiệt của da đều là phản xạ dưới sự điều khiển của hệ thần kinh.
III. Phương phỏp phũng chống núng lạnh
Kết luận: 
- Chế độ ăn uống phự hợp với từng mựa.
- Mựa hố: đội mũ nún khi ra đường. Lao động, mồ hụi ra khụng nờn tắm ngay, khụng ngồi nơi giú lộng, khụng bật quạt mạnh quỏ.
- Mựa đụng: giữ ấm cổ, tay chõn, ngực.
- Rốn luyện TDTT hợp lớ để tăng sức chịu đựng cho cơ thể.
- Trồng nhiều cõy xanh quanh nhà và nơi cụng cộng.
 4.Củng cố - kiểm tra :
 1. Hs đọc túm tắt ghi nhớ cuối bài.
 2. Qua bài học này giỳp em biết được những gỡ?
3. Gv Hướng dẫn Hs làm BT: 1,2, 3 ,4 cuối bài.
5. Hướng dẫn - dặn dũ:
 - Học ghi nhớ cuối bài.
 - Học bài theo 3 cõu hỏi cuối bài.
 - Đọc bài mới: “Tiến hoỏ của hệ vận động”.
 - Đọc mục “Em cú biết ?” 
 - Kẻ và điền vào bảng bài 35 để chuẩn bị ụn tập
 IV. Rỳt kinh nghiệm
.
 Yờn Lõm; ngày 10 thỏng 12 năm 2011	
 Kớ duyệt
Tuần 18- Tiết 35: 
ễN TẬP HỌC KỲ I	
I.Mục tiờu :
 -Kiến thức:Học sinh được khỏi niệm cỏc kiến thức cơ bản đó học. Vận dụng được cỏc kiến thức đó giải thớch được cỏc hiện tượng.
-Kỹ năng :Vận dụng, so sỏnh, phõn tớch, khỏi quỏt hoỏ và trừu tượng hoỏ.
 II.Phương tiện : 
Gv: bảng 35.1, 35.2, 35.3, 35.5, 35.6.
Hs: Kẻ bảng ở vở BT
III.Tiến trỡnh bài dạy :
1. Ổn định : Kiểm tra sỉ số.
2. Bài cũ : (lồng vào trong ụn tập) 
3.Bài mới:
Phuơng phỏp
Nội dung
- GV chia lớp thành 6 nhúm. Phõn cụng mỗi nhúm làm 1 bảng.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- GV nhận xột ghi ý kiến bổ sung 
I. Hệ thống hoỏ kiến thức 
Bảng 35. 1: Khỏi quỏt về cơ thể người
Cấp độ tổ chức
Đặc điểm đặc trưng
Cấu tạo
Vai trũ
Tế bào
- Gồm: màng, tế bào chất với cỏc bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội chất, bộ mỏy Gụngi..) và nhõn.
- Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể.
Mụ
- Tập hợp cỏc tế bào chuyờn hoỏ cú cấu trỳc giống nhau.
- Tham gia cấu tạo nờn cỏc cơ quan.
Cơ quan
- Được cấu tạo nờn bởi cỏc mụ khỏc nhau.
- Tham gia cấu tạo và thực hiện chức năng nhất định của hệ cơ quan.
Hệ cơ quan
- Gồm cỏc cơ quan cú mối quan hệ về chức năng.
- Thực hiện chức năng nhất định của cơ thể.
Bảng 35. 2: Sự vận động của cơ thể
Hệ cơ quan thực hiện vận động
Đặc điểm cấu tạo
 đặc trưng
Chức năng
Vai trũ chung
Bộ xương
- Gồm nhiều xương liờn kết với nhau qua cỏc khớp.
- Cú tớnh chất cứng rắn và đàn hồi.
Tạo bộ khung cơ thể
+ Bảo vệ 
+ Nơi bỏm của cơ
- Giỳp cơ thể hoạt động để thớch ứng với mụi trường.
Hệ cơ
- Tế bào cơ dài
- Cú khả năng co dón
- Cơ co dón giỳp cơ quan hoạt động.
Bảng 35. 3: Tuần hoàn mỏu
Cơ quan
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng
Chức năng
Vai trũ chung
Tim
- Cú van nhĩ thất và van động mạch.
- Co búp theo chu kỡ gồm 3 pha.
- Bơm mỏu liờn tục theo 1 chiều từ tõm nhĩ vào tõm thất và từ tõm thất vào động mạch.
- Giỳp mỏu tuần hoàn liờn tục theo 1 chiều trong cơ thể, mước mụ cũng liờn tục được đổi mới, bạch huyết cũng liờn tục được lưu thụng.
Hệ mạch
- Gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.
- Dẫn mỏu từ tim đi khắp cơ thể và từ khắp cơ thể về tim.
Bảng 35. 4: Hụ hấp
Cỏc giai đoạn chủ yếu trong hụ hấp
Cơ chế
Vai trũ
Riờng
Chung
Thở
Hoạt động phối hợp của lồng ngực và cỏc cơ hụ hấp.
Giỳp khụng khớ trong phổi thường xuyờn đổi mới.
Cung cấp oxi cho cỏc tế bào cơ thể và thải khớ cacbonic ra ngoài cơ thể.
Trao đổi khớ 
ở phổi
- Cỏc khớ (O2; CO2) khuếch tỏn từ nơi cú nồng độ cao đến nơi cú nồng độ thấp.
- Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ khớ CO2 trong mỏu.
Trao đổi khớ 
ở tế bào
- Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra.
Hoạt 
động
Loại 
 chất
Cơ quan 
 thực hiện
Bảng 35. 5: Tiờu hoỏ
Khoang miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Tiờu hoỏ
Gluxit
Lipit
Prụtờin
x
x
x
x
Hấp thụ
Đường
Axit bộo và glixờrin
Axit amin
x
x
x
Hoạt động của Thầy & Trũ
Nội dung
- Yờu cầu HS thảo luận và trả lời 3 cõu hỏi SGK trang 112.
- GV nhận xột và giỳp HS hoàn thiện kiến thức.
II. Cõu hỏi ụn tập
- HS thảo luận nhúm thống nhất cõu trả lời. 
Đại diện nhúm trỡnh bày, nhận xột, bổ sung.
4. Củng cố và luyện tập:
- Giỏo viờn hướng dẫn hs trả lời 3 cõu hỏi cuối bài 
5. Hướng dẫn - dặn dũ:
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
IV. Rỳt kinh nghiệm
.
Tuần 18-Tiết 36 
KIỂM TRA HỌC Kè I
I. MỤC TIấU.
- Kiểm tra kiến thức trong chương trỡnh học kỡ I, đỏnh giỏ năng lực nhận thức của HS, thấy được những mặt tốt, những mặt yếu kộm của HS giỳp GV uốn nắn kịp thời, điều chỉnh quỏ trỡnh dạy và học để giỳp HS đạt kết quả tốt.
- Phỏt huy tớnh tự giỏc của HS trong quỏ trỡnh làm bài.
II. ĐỀ KIỂM TRA : (Đề của phũng giỏo dục và đào tạo)
IV. Rỳt kinh nghiệm
.
 Yờn Lõm; ngày 17 thỏng 12 

File đính kèm:

  • docxsinh 8 tuan 1718.docx