Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tuần 23

I. Mức độ cần đạt:

-Hiểu được trên những nét chung sự giàu đẹp của tiếng Việt qua sự p.tích, chứng minh của tác giảiả.

-Nắm được những đ.điểm nổi bật trong NT nghị luận của bài văn: lập luận chặt chẽ, chứng cứ toàn diện, văn phong có tính kh.học.

II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả Đặng Thai Mai; những đặc điểm của TV; những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn.

2. Kĩ năng:

- Đọc - hiểu VBNL; nhận ra được hệ thống luận điểm và cách trình bày luận điểm trong VB; phân tích được lập luận thuyết phục của tác giả trong VB.

* Chuẩn bị:

-Đồ dùng:

-Những điều cần lưu ý: Đ.trích này tập chung nói về đặc tính đẹp và hay của TV> Bài văn rất chặt chẽ trong lập luận và có bố cục rừ ràng, hợp lớ. Bài văn gần với văn phong kh.học hơn là văn phong NT.

 

doc8 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏc nhau trong đ.v tả nc biển Cụ Tụ của Nguyễn Tuõn. Sắc thỏi khỏc nhau của cỏc đại từ ta trong thơ BHTQ và thơ Ng.Khuyến).
-Nhận xột lập luận của tỏc giả về TV hay trong đ.v này ?
III-HĐ3:Tổng kết(5 phỳt)
-Bài nghị luận này mang lại cho em những hiểu biết sõu sắc nào về TV ?
-Ở văn bản này, NT nghị luận của tỏc giả cú gỡ nổi bật 
-Văn bản này cho thấy tỏc giả là người ntn?
(Tỏc giả là nhà văn kh.học am hiểu TV, trõn trọng những g.trị của TV, yờu tiếng mẹ đẻ, cú tinh thần DT, tin tưởng vào tương lai TV.)
IV-HĐ4:Luyện tập, củng cố(5 phỳt)
-Tỡm d.c thể hiện sự giàu đẹp của TV về ngữ õm và từ vựng trong cỏc bài văn, thơ đó học hoặc đọc thờm ở cỏc lớp 6,7?
 -Là nhà văn, nhà nghiờn cứu văn học nổi tiếng, nhà h.đ XH cú uy tớn.
 2-Tỏc phẩm: Trớch trong bài n.cứu “TV,một biểu hiện hựng hồn của sức sống DT”.
-Thể loại: Nghị luận
-Bố cục: 2 phần.
-Đoạn 1,2 (MB): Nhận định chung về p.chất giàu đẹp của TV.
-Đoạn 3: 
+TB: CM cỏi đẹp, cỏi hay của TV.
+KB (cõu cuối): Nhấn mạnh và k.định cỏi đẹp, cỏi hay của TV.
II- Đọc, hiểu văn bản:
1-Nhận định chung về p.chất giàu đẹp của TV:
-TV cú những đặc sắc của 1 thứ tiếng đẹp, 1 thứ tiếng hay.
->Nhận xột k.quỏt về ph.chất của TV (luận đề-luận điểm chớnh).
=>Cỏch lập luận ngắn gọn, rành mạch, đi từ ý kq đến ý cụ thể – Làm cho người đọc, người nghe dễ theo dừi, dễ hiểu.
2-Chứng minh cỏi đẹp, cỏi hay của tiếng Việt:
a-Tiếng Việt đẹp như thế nào :
*Trong c.tạo của nú:
-Giàu chất nhạc:
+Người ngoại quốc nhận xột: TV là 1 thứ tiộng giàu chất nhạc.
+H.thống ng.õm và phụ õm khỏ ph.phỳ... giàu thanh điệu.. giàu hỡnh tượng ngữ õm.
->Những chứng cớ trong đ.s và trong XH.
-Rất uyển chuyển trong cõu kộo:
Một giỏo sĩ nc ngoài: TV như 1 thứ tiếng “đẹp” và “rất rành mạch... tục ngữ ”
->Chứng cớ từ đời sống.
=>Cỏch lập luận kết hợp chứng cớ kh.học và đời sống làm cho lớ lẽ trở nờn sõu sắc.
b-Tiếng Việt hay như thế nào:
-Thoả món nhu cầu trao đổi tỡnh cảm ý nghĩ giữa người với người.
-Thoả món yờu cầu của đ.s văn hoỏ ngày càng phức tạp.
-Dồi dào về c.tạo từ ngữ... về hỡnh thức diễn đạt.
-Từ vựng... tăng lờn mỗi ngày 1 nhiều.
-Ngữ phỏp... uyển chuyển, c.xỏc hơn.
-Khụng ngừng đặt ra những từ mới...
=>Cỏch lập luận dựng lớ lẽ và cỏc chứng cớ kh.học, cú sức thuyết phục người đọc ở sự c.xỏc kh.học nhưng thiếu d.c cụ thể.
III-Tổng kết:
*Ghi nhớ: sgk (37 ).
* í nghĩa: - Tiếng Việt mang trong nú những giỏ trị văn húa rất đỏng tự hào của người Việt Nam.
- Trỏch nhiệm giữ gỡn, phỏt triển tiếng núi của dõn tộc của mỗi người Việt Nam.
B-Luyện tập:
 Bài 2:
 Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cũ con.
=>2 cõu ca dao là lời thn thở, thể hiện 1 nỗi lo lắng u buồn về h.cảnh sống. Cỏc từ đầy, gầy là những õm bỡnh, mang õm hưởng lo õu, than vón về 1 h.cảnh sống.
V-HĐ5: Đỏnh giỏ (2 phỳt):Gv đỏnh giỏ tiết học
VI-HĐ6:Dặn dũ (3 phỳt)
-Học thuộc phần ghi nhớ.
-Soạn bài: Thờm trạng ngữ cho cõu.
	RÚT KINH NGHIỆM :	
Ngày soạn: 17/01/2014 
Ngày dạy: ..................... 
Tiết 86 Tiếng Việt: THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
 I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
 - Nắm được đặc điểm, cụng dụng của trạng ngữ; Nhận biết trạng ngữ trong cõu.
 - Biết mở rộng cõu bằng cỏch thờm vào cõu thành phần trạng ngữ phự hợp.
 * Lưu ý: Học sinh đó được học tương đối kĩ về trạng ngữ ở tiểu học. 
 II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ:
1. Kiến thức: 
 - Một số trạng ngữ thường gặp.
 - Vị trớ trạng ngữ trong cõu.
2. Kĩ năng: 
a. Kỹ năng chuyờn mụn 
 - Nhận biết thành phần trạng ngữ của cõu.
 - Phõn biệt cỏc loại trạng ngữ.
b. Kỹ năng sống
- Ra quyết định lựa chọn cỏch sử dụng cỏc loại Trạng ngữ theo những mục đớch giao tiếp cụ thể của bản thõn.
- Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ ý tưởng trao đổi về Trạng ngữ 
3. Thỏi độ: 
 - Sử dụng trạng ngữ đỳng hoàn cảnh núi, viết tăng thờm ý nghĩa cho sự diễn đạt.
 III. CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG:
 - Phõn tớch tỡnh huống mẫu để hiểu cỏch trạng ngữ.
 - Động nóo : suy nghĩ, phõn tớch cỏc vớ dụ để rỳt ra những bài học thiết thực về giữ gỡn sự trong sỏng trong 
 sử dụng cõu tiếng Việt
 - Thực hành cú hướng dẫn.
 - Học theo nhúm trao đổi phõn tớch
 IV. PHƯƠNG PHÁP:
 - Vấn đỏp kết hợp thực hành, thảo luận nhúm.
 V. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi
 Cõu 1. Thế nào là cõu đặc biệt ? Cho vd (6 điểm)
 Cõu 2. Nờu tỏc dụng của cõu đặc biệt ?(4 điểm)
 Đỏp ỏn và biểu điểm.
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
- Là loại cõu khụng cấu tạo theo mụ hỡnh C-V.
VD : Đờm qua, Mưa. giú. Thật kinh hoàng
6 đ
Cõu 2
- Nờu lờn thời gian nơi chốn diễn ra sự việc được núi đến trong đoạn 
- Liệt kờ thụng bỏo về sự tồn tại của sự vật hiện tượng 
- Bộc lộ cảm xỳc
- Gọi đỏp 
4 đ
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs
3. Bài mới : GV giới thiệu bài 
 - Trong khi núi và viết chỳng ta sử dụng trạng ngữ rất nhiều. Trạng ngữ cú những đặc điểm gỡ ? Tiết học hụm nay sẽ trả lời cho cõu hỏi đú .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* HOẠT ĐỘNG 1: Tỡm hiểu đặc điểm của trạng ngữ
- Gọi hs đọc vd sgk 
? Xỏc định trạng ngữ trong vd trờn ?
- HS: 
 + Dưới búng tre 	 -> Về địa điểm 
 + Đó từ lõu đời 	 -> Về thời gian 
 + Đời đời, kiếp kiếp -> Thời gian 
 + Từ nghỡn xưa ->	Về thời gian
? Về ý nghĩa, trạng ngữ cú vai trũ gỡ ?
- HS: Bổ sung ý nghĩa cho nũng cốt cõu, giỳp cho ý nghĩa của cõu cụ thể hơn 
? Về hỡnh thức, trạng ngữ đứng vị trớ nào trong cõu và thường được nhận biết bằng dấu hiệu nào ?
- GV: Hướng dẫn.
- HS: Suy nghĩ,trả lời.
-Trạng ngữ cú thể đứng đầu, cuối cõu, giữa cõu và thường được nhận biết bằng một quóng ngắt hơi khi núi, dấu phẩy khi viết 
- GV chốt : về bản chất thờm trạng ngữ cho cõu tức là ta đó thực hiện một trong những cỏch mở rộng cõu. 
- HS : Đọc ghi nhớ sgk
+ Bài tập nhanh: Trong 2 cặp cõu sau , cõu nào cú trạng ngữ, cõu nào khụng cú trạng ngữ ? Tại sao ?
- Cặp 1: a, Tụi đọc bỏo hụm nay 
 b, Hụm nay , tụi đọc bỏo 
- Cặp 2: a, Thầy giỏo giảng bài hai giờ 
 b, Hai giờ ,thầy giỏo giảng bài 
 + Cõu b của 2 cặp cõu cú trạng ngữ được thờm vào để cụ thể hoỏ ý nghĩa của cõu
+ Cõu a khụng cú trạng ngữ vỡ hụm nay là định ngữ cho danh từ bỏo ; Hai giờ là bổ ngữ cho động từ giảng
* Chỳ ý : khi viết để phõn biệt vị trớ cuối cõu với cỏc thành phần phụ khỏc , ta cần đặt dấu phẩy giữa nũng cốt cõu với trạng ngữ 
 vd : Tụi đọc bỏo hụm nay /Tụi đọc bỏo, hụm nay (định ngữ ) ( trạng ngữ) 
*HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn luyện tập
1. Bài tập 1: 
? Bài tập 1 yờu cầu điều gỡ ? 
- HS: Thảo luận trỡnh bày bảng.
- GV: Chốt ghi bảng
2. Bài tập 2: 
? Bài tập 2 yờu cầu điều gỡ ? 
- HS: Thảo luận trỡnh bày bảng.
- GV: Chốt ghi bảng
3. Bài tập 3: 
? Bài tập 3 yờu cầu điều gỡ ? 
- HS: Thảo luận trỡnh bày bảng.
- GV: Chốt 
I. TèM HIỂU CHUNG
1. Đặc điểm của trạng ngữ:
 a. Tỡm hiểu vớ dụ Sgk
 *Xỏc định trạng ngữ trong vd trờn ? 
 - Dưới búng tre Về địa điểm 
 - đó từ lõu đời 	 Về thời gian 
 - đời đời, kiếp kiếp Thời gian 
 - Từ nghỡn xưa 	 Về thời gian
a1. Về mặt ý nghĩa: Trạng ngữ thờm vào để xỏc định thời gian, nơi chốn, nguyờn nhõn, mục đớch , phương tiện, cỏch thức diễn ra sự việc nờu trong cõu 
a2.Về hỡnh thức : 
- Trạng ngữ cú thể đứng đầu cõu, cuối cõu hay giữa cõu 
+ Muốn nhận diện trạng ngữ : Giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ thường cú một quóng nghỉ khi núi hoặc 1 dấu phẩy khi viết 
2. Ghi nhớ: sgk /39 
II. LUYỆN TẬP :
Bài tập 1: Tỡm trạng ngữ 
- Cõu b là cõu cú cụm từ mựa xuõn làm trạng ngữ 
- Cõu a cụm từ mựa xuõn làm vị ngữ 
- Cõu c cụm từ mựa xuõn làm phụ ngữ trong cụm động từ 
- Cõu d cõu đặc biệt 
Bài tập2, 3: Tỡm trạng ngữ và phõn loại trạng ngữ 
 – a, , như bỏo trước mựa xuõn về của một thứ quà thanh nhó và tinh khiết 
 Trạng ngữ cỏch thức 
.., Khi đi qua những cỏnh đồng xanh, mà hạt thúc nếp đầu tiờn làm trĩu thõn lỳa cũn tươi 
 Trạng ngữ thời gian 
Trong cỏi vỏ kia 
 Trạng ngữ chỉ địa điểm 
Dưới ỏnh nắng ,
 Trạng ngữ chỉ nơi chốn 
b, , với khả năng thớch ứng với hoàn cảnh lịch sử như chỳng ta vừa núi trờn đõy
 Trạng ngữ chỉ cỏch thức
VI. CỦNG CỐ, DẶN Dề.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :
- Trạng ngữ cú những đặc điểm nào ? Cho vd 
- Học thuộc ghi nhớ, Làm bài tập 3b 
- Soạn bài tiếp theo “Thờm trạng ngữ cho cõu'' TT
RÚT KINH NGHIỆM :	
..
Ngày soạn: 17/01/2014 
Ngày dạy: ..................... 
Tiết 87,88 Tập làm văn: TèM HIỂU CHUNG VỀ PHẫP LẬP LUẬN CHỨNG MINH
 I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
 - Hiểu mục đớch, tớnh chất và cỏc yếu tố của phộp lập luận chứng minh.
 II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ: 
1. Kiến thức: 
 - Đặc điểm của phộp lập luận chứng minh trong văn bản nghị luận.
 - Yờu cầu cơ bản về luận điểm, luận cứ của phương phỏp lập luận chứng minh.
2. Kĩ năng: 
 - Nhận biết phương phỏp lập luận chứng minh trong văn bản nghị luận..
 - Phõn tớch phộp lập luận chứng minh trong văn bản nghị luận.
3. Thỏi độ: 
 - Hiểu rừ phương phỏp lập luận và ỏp dụng trong đời sống
 III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Vấn đỏp kết hợp thực hành, thảo luận nhúm.
 IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ : Hóy so sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau lập luận trong đời sống và lập luận trong văn nghị luận ? 
 3. Bài mới : GV giới thiệu bài 
 - Từ đầu học kỡ II đến nay, chỳng ta đó tỡm hiểu về thể loại văn nghị luận, đó tỡm hiểu phương phỏp lập luận trong bài văn nghị luận rồi. Vậy phương phỏp lập luận chứng minh nú như thế nào thỡ tiết học này cụ cựng cỏc em đi tỡm hiểu .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
*HOẠT ĐỘNG 1:Tỡm hiểu Mục đớch và phương phỏp chứng minh
? Trong đời sống, Khi nào người ta cần chứng minh ? 
- HS: Khi bị nghi ngờ, hoài nghị hoặc để làm sỏng tỏ một vấn đề nào đú ,
? Khi cần chứng minh cho ai đú tinn rằng lời núi của em là thất, em phải làm như thế nào ?
- HS: Phải đưa ra cỏc bằng chứng xỏc thực. 
? Từ đú em hóy rỳt ra nhận xột thế nào là văn chứng minh ?
 - GV: Hướng dẫn
 - HS : Suy nghĩ, trả lời.
 + Chứng minh là đưa ra bằng chứng để chứng tỏ sự đỳng đắn của 1 vấn đề 
? Trong văn nghị luận, khi người ta chỉ được sử dụng lời văn ( khụng được sử dụng nhõn chứng, vật chứng ) thỡ muốn chứng minh vấn đề đú đỳng sự hật

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc