Giáo án môn Ngữ văn 6 - Chủ đề: Ngữ pháp – câu
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS biết được:
+ Hiểu thế nào là thành phần chính và thành phần phụ của câu.
+ Hiểu thế nào là chủ ngữ và vị ngữ.
+ Hiểu thế nào là câu trần thuật đơn.
2. Kĩ năng
+ Biết cách chữa các lỗi về chủ ngữ vị ngữ trong câu.
+ Biết các kiểu câu trần thuật đơn thường gặp.
+ Biết cách sử dụng câu trần thuật đơn trong nói và viết, đặc biệt là trong viết văn tự sự và miêu tả.
3. Thái độ
- Cú ý thức hợp tỏc, tự giỏc học tập.
- Hứng thỳ, yờu thớch bộ mụn.
4. Định hướng năng lực hướng tới.
- Năng lực giao tiếp
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ .
-Năng lực tự học, sỏng tạo
-Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
MễN NGỮ VĂN 6 Chủ đề: Ngữ phỏp – Cõu . I. MỤC TIấU 1. Kiến thức HS biết được: + Hiểu thế nào là thành phần chính và thành phần phụ của câu. + Hiểu thế nào là chủ ngữ và vị ngữ. + Hiểu thế nào là câu trần thuật đơn. 2. Kĩ năng + Biết cách chữa các lỗi về chủ ngữ vị ngữ trong câu. + Biết các kiểu câu trần thuật đơn thường gặp. + Biết cách sử dụng câu trần thuật đơn trong nói và viết, đặc biệt là trong viết văn tự sự và miêu tả. 3. Thỏi độ - Cú ý thức hợp tỏc, tự giỏc học tập. - Hứng thỳ, yờu thớch bộ mụn. 4. Định hướng năng lực hướng tới. - Năng lực giao tiếp -Năng lực sử dụng ngụn ngữ . -Năng lực tự học, sỏng tạo -Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tỏc II. BẢNG Mễ TẢ ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC CỦA CHỦ ĐỀ. Nụ̣i dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cỏc thành phần chớnh của cõu - Nhận biết được cỏc thành phần chớnh của cõu. - Hiểu thế nào là hai thành phần chớnh của cõu - Biết cỏch sử dụng cõu đủ hai thành phần. - Vận dụng cõu đủ hai thành phần để tạo lập văn bản. Cõu trần thuật đơn. - Nhận biết và nhớ được đặc điểm ngữ phỏp và tỏc dụng của cõu trần thuật đơn - Bước đầu phõn tớch cấu tạo ngữ phỏp và nờu tỏc dụng của việc dựng cõu trần thuật đơn trong văn bản. - Biết cỏch sử dụng cõu trần thuật đơn trong núi và viết. - Biết cỏch đặt cõu và sử dụng trần thuật đơn trong tạo lập văn bản. Cõu trần thuật đơn cú từ là. HS nhận biết được đặc điểm của cõu trần thuật đơn cú từ là và cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là. HS nhận diện được cõu trần thuật đơn cú từ là và xỏc định được cỏc kiểu cấu tạo cõu trần thuật đơn cú từ là trong văn bản. -HS biết đặt cõu và sử dụng cõu trần thuật đơn cú từ là trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể -Biết viết đoạn văn theo chủ đề trong đú cú sử dụng cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là phự hợp. Cõu trần thuật đơn khụng cú từ là. - Hiểu được đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là. - Nhận biết cỏc kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là. - HS nhận diện được cõu trần thuật đơn khụng cú từ là và xỏc định được cỏc kiểu cấu tạo cõu trần thuật đơn khụng cú từ là trong văn bản. - Phõn biệt cõu trần thuật đơn cú từ là với cõu trần thuật đơn khụng cú từ là - HS biết đặt cõu và sử dụng cõu trần thuật đơn khụng cú từ là trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể. - Biết viết đoạn văn theo chủ đề trong đú cú sử dụng cỏc kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là phự hợp. Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. Nhận biết được cỏc lỗi do đặt cõu do thiếu chủ ngữ, vị ngữ. Hiểu được nguyờn nhõn mắc lỗi và cỏch sửa lỗi. Phỏt hiện lỗi và sửa lỗi do đặt cõu thiếu chủ ngữ vị ngữ trong diễn đạt. Đặt cõu đỳng ngữ phỏp và sử dụng viết đoạn văn. III. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ TƯ DUY. 1.Cõu hỏi bài tập mức độ nhận biết.( 5 cõu – mỗi cõu 0,25 điểm) Cõu 1:Vị ngữ của cõu khụng trả lời cho cõu hỏi: A. Làm gỡ? B. Ai? C. Như thế nào? D. Làm sao? Đỏp ỏn:Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn B Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 2: Chủ ngữ của cõu khụng thể cú cấu tạo là: A. Danh từ. B. Động từ. C. Đại từ. D. Phú từ. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn D Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 3:Trong những cõu sau cõu nào khụng phải là cõu trần thuật đơn cú từ là: A. Ngày thứ năm trờn đảo Cụ Tụ là một ngày trong trẻo, sỏng sủa. B. Bồ Cỏc là bỏc chim Ri. C. Vua phong cho chàng là Phự Đổng Thiờn Vương. D. Nhạc của trỳc, nhạc của tre là khỳc nhạc của đồng quờ. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn C Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 4:Trong cỏc cõu sau, cõu miờu tả là: A. Em gỏi tụi tờn là Kiều Phương. B. Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. C. Cầu Long Biờn được khởi cụng xõy dựng vào năm 1898. D.Thế là mựa xuõn mong ước đó đến. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn B Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 5 : Nếu viết: Là những điều thiờng liờng trong kớ ức và kinh nghiệm của đồng bào tụi thỡ cõu văn mắc lỗi : A.Thiếu chủ ngữ. B.Thiếu vị ngữ. C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D.Dựng từ khụng chớnh xỏc. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn A Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. 2.Cõu hỏi bài tập mức độ thụng hiểu. ( 5 cõu – mỗi cõu 0,25 điểm) Cõu 6 :Trong những cõu sau, cõu cú chủ ngữ khụng phải là danh từ là: A.Hương là một bạn gỏi chăm ngoan. B.Tụi đó trở thành một chàng dế thanh niờn cường trỏng. C.Làng tụi cú cỏnh đồng lỳa rộng thẳng cỏnh cũ bay. D.Cỏi lưng của bà tụi đó cũng. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn B Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 7 : Nếu viết: Là những điều thiờng liờng trong kớ ức và kinh nghiệm của đồng bào tụi thỡ cõu văn mắc lỗi : A.Thiếu chủ ngữ. B.Thiếu vị ngữ. C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Dựng từ khụng chớnh xỏc. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn A Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 8 : Cõu: “Tụi càng tưởng tụi là tay ghờ gớm” là cõu trần thuật đơn cú từ là đỳng hay sai? A.Đỳng. B.Sai. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn B Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 9: Trong cỏc cõu sau, trường hợp nào khụng phải là cõu trần thuật đơn: A. Tre cũn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ. B.Sỏo tre, sỏo trỳc vang lưng trời. C.Vào đõu tre cũng sống, ở đõu tre cũng xanh tốt. D.Con ở miền Nam ra thăm lăng Bỏc. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn C Khụng đạt: HS chọn cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. Cõu 10: Cõu văn : “Cứ một tờ bỏo ra hàng ngày mỗi số 48 trang.” đó mắc lỗi : A. Cõu thiếu chủ ngữ. B. Cõu thiếu vị ngữ. C. Cõu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Cõu sai về nghĩa. Đỏp ỏn: Mức độ: Đạt tối đa :HS lựa chọn đỳng phương ỏn C Khụng đạt: HS chọ cỏc phương ỏn cũn lại, hoặc khụng chọn phương ỏn nào. 3. Cõu hỏi ở mức độ vận dụng 3.1. Vận dụng ở cấp độ thấp: Cõu 1: (1 điểm) Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong những cõu sau: a.() Cứ mỗi lần ngẩng lờn nhỡn bầu trời Hà Nội trong xanh, lũng tụi lại nhớ những năm thỏng chống đế quốc Mỹ oanh liệt và oai hựng. (Theo Thuý Lan) b. Đứng trờn cầu, nhỡn dũng sụng Hồng đỏ rực nước cuồn cuộn chảy với sức mạnh khụng gỡ ngăn nổi,nhấn chỡm bao màu xanh thõn thương, bao làng mạc trự phỳ đụi bờ, tụi cảm thấy chiếc cầu như chiếc vừng đung đưa, nhưng vẫn dẻo dai vững chắc. (Theo Thuý Lan) Đỏp ỏn: a.Mức độ: Đạt tối đa : Trạng ngữ: Cứ mỗi lần ngẩng lờn nhỡn bầu trời Hà Nội trong xanh Chủ ngữ: lũng tụi Vị ngữ: lại nhớ những năm thỏng chống đế quốc Mỹ oanh liệt và oai hựng. Đạt chưa tối đa: Xỏc định đỳng CN, VN hoặc TN Khụng đạt:Xỏc định sai b.Mức độ: Đạt tối đa : Trạng ngữ: Đứng trờn cầu, nhỡn dũng sụng Hồng đỏ rực nước cuồn cuộn chảy với sức mạnh khụng gỡ ngăn nổi,nhấn chỡm bao màu xanh thõn thương, bao làng mạc trự phỳ đụi bờ Chủ ngữ:tụi Vị ngữ: cảm thấy chiếc cầu như chiếc vừng đung đưa, nhưng vẫn dẻo dai vững chắc. Đạt chưa tối đa: Xỏc định đỳng CN, VN hoặc TN Khụng đạt:Xỏc định sai Cõu 2: (1 điểm) Cỏc cõu sau sai ở chỗ nào? Chỉ ra chỗ sai và nờu cỏch sửa. Chiếc xe đạp của Thuý bon bon chạy trờn đường và hỏt vang bài hỏt. Cầu thang đưa em đến tận cửa phũng học ở gỏc hai rồi tiến vào lớp? Đỏp ỏn. a. Mức độ: + Đạt tối đa:Lỗi sai:Chiếc xe đạp khụng thể hỏt vang bài hỏt được. Chữa: Thuý vừa đạp xe vừa hỏt + Chưa tối đa : Phỏt hiện lỗi sai nhưng chưa chữa đỳng + Khụng đạt: Khụng phỏt hiện ra lỗi sai và khụng nờu được cỏch chữa đỳng. b. Mức độ: + Đạt tối đa:Lỗi sai: Cầu thang khụng thể tiến vào lớp . Chữa: Em theo cầu thang lờn gỏc đến tận cửa phũng học + Chưa tối đa : Phỏt hiện lỗi sai nhưng chưa chữa đỳng + Khụng đạt: Khụng phỏt hiện ra lỗi sai và khụng nờu được cỏch chữa đỳng. 3.2. Vận dụng ở mức độ cao: Cõu 1: (1 điểm) a. Đặt 1 cõu trần thuật đơn cú từ là để giới thiệu về người bạn thõn. Đỏp ỏn :Mức độ: + Đạt tối đa: Đặt cõu đỳng với yờu cầu về ngữ phỏp và nội dung. + Chưa tối đa : Đặt cõu đỳng với yờu cầu về ngữ phỏp hoặc nội dung. + Khụng đạt:Khụng đặt được cõu hoặc đặt cõu sai. b. Đặt 2 cõu cú đủ hai thành phần chớnh để tả về người bạn thõn. Đỏp ỏn :Mức độ: + Đạt tối đa: Đặt 2 cõu đỳng với yờu cầu về ngữ phỏp và nội dung. + Chưa tối đa : Đặt 1 cõu đỳng với yờu cầu về ngữ phỏp và nội dung. + Khụng đạt:Khụng đặt được cõu hoặc đặt cõu sai Cõu 2:(4,5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 5-7 cõu) tả người bạn thõn của em trong đoạn cú sử dụng 3 ba cõu đó đặt ở bài tập 1. Đỏp ỏn :Mức độ: + Đạt tối đa:Viết được đoạn văn đỳng về hỡnh thức, đủ về dung lượng, đảm bảo nội dung theo yờu cầu cú sử dụng 3 cõu đó đặt một cỏch hợp lớ đồng thời cỏc cõu trong đoạn phải đỳng về ngữ phỏp. + Chưa tối đa : Viết được đoạn văn đỳng về hỡnh thức, đủ về dung lượng nhưng cũn mắc lỗi về nội dung hoặc cú cõu chưa đỳng về ngữ phỏp. + Khụng đạt:Khụng viết được đoạn văn hoặc viết khụng đỳng theo yờu cầu. NỘI DUNG THỰC HÀNH TẬP HUẤN ĐỔI MỚI KTĐG THEO Ngữ văn
File đính kèm:
- Chuyen de Ngu phap va cau.doc