Giáo án môn Lịch sử lớp 9 - Tiết 24: Luyện tập

A Mục tiêu: Qua tiết này hs cần nắm được :

 - Kiến thức: Nắm vững cách tìm ước bội của một số tự nhiên .

 - Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng tìm ước và bội của một số tự nhiên.

 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và chinh xác.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử lớp 9 - Tiết 24: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24* LUYỆN TẬP
A Mục tiêu: Qua tiết này hs cần nắm được :
 - Kiến thức: Nắm vững cách tìm ước bội của một số tự nhiên .
 - Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng tìm ước và bội của một số tự nhiên.
 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và chinh xác.
B. Chuẩn bị: 
C . Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: cho biết cách tìm ước của một số tự nhiên? Áp dụng :Ư( 9)
HS2: cho biết cách tìm bội của một số tự nhiên? Áp dụng : B(7)
Hs3:làm bài 111(sgk-44)
	a)các bội của 4 là:8;20
	b)các bội của4 nhỏ hơn 30 là:0;4;8;12;16;20;24;28
	c)dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4.k (vớik=0;1;2;3;4;)
Hs4:
	Ư(40)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
	Ư(9)=
	Ư(13)=
	Ư(1)=
3. Bài mới:
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 113/44 (SGK)
x B(12) và 20
Ta có B(12)= {0;12; 24;36;48;60 }
Vì 20 nên x={24;36;48}
x15 và 0 < x 40
Ta có B(15) = {0;15;30;45}
Vì 0 < x 40 nên x={15;30}
x Ư(20) và x>8
Ta có Ư(20) = {1;2;4;5;10;20}
 Vì x>8 nên x={10;20}
16x
Ta có Ư(16) = {1;2;4;8;16}
Vậy x={1;2;4;8;16}
Hoạt động 1: Giải bài 113/44 (sgk)
Gv hướng dẫn cách giải bài tập
Chú ý: x15 nghĩa x là bội của 15
 16x nghĩa x là ước của 16.
Hs lên bảng thực hiện.
Hs nhận xét .
Hs lên bảng thực hiện.
Hs nhận xét . 
Hs lên bảng thực hiện.
Hs nhận xét .
Bài 143/20 SBT
Cách chia
Số phong bì
Số tem trong một phong bì
Thứ 1
Thứ 2
Thứ 3
3
(6)
8
(14)
7
không thực được
Hoạt động 2: Giải bài 143/20 SBT
Yêu cầu hs đọc đề bài tập . tóm tắt đề bài .
Muốn giải bài tập này ta làm ntn?
Gv khẳng định cách 1và 2 thực hiện được . 
Hs đọc đề bài , tóm tắc đề
Suy nghĩ tìm cách giải
Bài 246/20 sbt
6(x-1)
Vì x-1 là ước của 6 nên x-1{1;2;3;6}
Vậy x(2;3;4;7).
14( 2.x+3) 
Vì 2.x+3 là ước của 14 nên 
 2.x+3{1;2;7;14}
Vì 2.x+3 >3 và là số lẻ nên 2.x+3=7
 Vậy x = 2
Hoạt động 3: bài 146/20 SBT
Gv hướng dẫn hs thực hiện giải bài 
Hs suy nghĩ cách giải
Hs lên bảng giải 
Hs nhận xét
D. Hướnh dẫn về nhà:
 1. BVH: xem lại các bài tập đã giải.
 BTVN: 114/45 SGK;145;147/20 SBT
Hướng dẫn bài 147/20 Ta tính số phần tử của tập hợp B(4) từ 12 -200.
 Bài tập thêm: tìm các có hai chữ số là bội của 13 .

File đính kèm:

  • docTIET LUYEN TAP.SAUTIET24.doc