Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 28, Bài 22: Luyện tập chương II Kim loại
1. Mục tiêu
a . Kiến thức :
-HS được ôn tập , hệ thống lại các kiến thức cơ bản so sánh được tính chất của nhôm và sắt
-Biết vận dụng tính chất của dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét và viết các PTHH
b . Kỹ năng :
-Vận dụng để làm các bài tập định tính và định lượng
c. Thái độ :
-HS có thái độ nghiêm túc trong học tập.
Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày giảng: Hóa 9 A : 22/11/2011 Hóa 9 B : 25/11/2011 Hóa 9 C : 22/11/2011 Hóa 9 D : 25/11/2011 Hóa 9 E : 24/11/2011 Tiết: 28 Bài 22: LUỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI 1. Mục tiêu a . Kiến thức : -HS được ôn tập , hệ thống lại các kiến thức cơ bản so sánh được tính chất của nhôm và sắt -Biết vận dụng tính chất của dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét và viết các PTHH b . Kỹ năng : -Vận dụng để làm các bài tập định tính và định lượng c. Thái độ : -HS có thái độ nghiêm túc trong học tập. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - Nội dung ôn tập b. Học sinh - Nghiên cứu kỹ bài trước khi lên lớp 3. Tiến trình bài giảng: a. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án -HS1: Thế nào là sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại ? - Sự phá hủy kim loại hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường được gọi là sự ăn mòn kim loại -HS2: Hãy nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại ? - Sự ăn mòn kim loại không xảy ra hoặ xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào thành phần của môi trường mà nó tiếp xúc -Thực nghiệm cho thấy ở nhiệt độ cao sẽ làm cho sự ăn mòn kim loại xảy ra b. Dạy bài mới : Hoạt động của -GV: Hoạt động của -HS Nội dung Hoạt động 1: (15’) HS tìm hiểu a. Kiến thức cần nhớ -?: Hãy viết dãy hoạt động hóa học của kim loại -?: Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học -?: Viết ví dụ PTHH khi cho kim loại tác dụng với phi kim -?: Viết PTHH khi cho kim loại tác dụng với nước -?: Viết PTHH khi cho kim loại tác dụng với dd axit -?: Viết PTHH khi cho kim loại tác dụng với dd muối -?: Cho biết nhôm và sắt có tính chất hóa học nào giống và nhau -GV: Hãy nêu thành phần tính chất của gang và thép -GV: Sự ăn mòn kim loại là gì -HS: K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au -HS: Nêu ý nghĩa -HS: 2Al+3Cl2®2AlCl3 -HS: 2Na+H2O®2NaOH -HS;Zn+H2SO4®ZnSO4+ H2 -HS:Zn+CuSO4®ZnSO4+ Cu -HS: Nhôm, sắt đều có tính chất hóa học của kim loại , đều không tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) ,H2SO4 (đặc, nguội) -HS: Nhôm + dd kiềm -HS: Al+ dd NaOH -HS: Gang C tử 2-5%....... .. . -HS: Là sự phá hủy kim loại.. I/ A. Kiến thức cần nhớ 1/ Tính chất của kim loại 2/ Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống và khác nhau 3/ Hợp kim của sắt 4/ Sự ăn mòn kim loại Hoạt động 2: (20’) HS làm bài tập -GV: Gọi 1 -HS đứng tại chỗ làm bài tập này -GV: Gọi 1 -HS đứng tại chỗ làm bài tập này -GV: Gọi 3 -HS lên làm bài tập này -GV: Nhận xét bài làm của HS và cho HS ghi chép -GV: : Hướng dẫn -HS làm bài tập 5/69 -?: Tính số mol của A Tính số mol muối -GV: Hướng dẫn -HS làm bài tâp 7/69 -GV: Yêu cầu -HS viết PTHH -GV: Các em hãy tính khối lượng của nhôm và sắt trong hỗn hợp -GV: Giúp -HS lập hệ pt để tìm sô mol Al,Fe -GV: Hướng dẫn -HS tính % mỗi nguyên tố trong hỗn hợp -HS: Làm bài tập -HS: Làm bài tập -HS: 3 -HS lên làm bài tập -HS: 2A + Cl2 ®2ACl -HS: nA= nACl= -HS: Làm bài tập theo hướng dẫn -HS: Lên bảng viết PTHH -HS: Làm bài tập II/ Bài tập 2/69 a/ Al+ Khí clo d/ Fe + dd Cu(NO3)2 có phản ứng c/ Fe + H2SO4 đặc nguội Al+ HNO3 đặc nguội Không xảy ra 3/ 69 c/ B A D C đúng 4/69 a/Al®Al2O3®AlCl3 ® Al(OH)3 ®Al2O3 ®Al AlCl3 b/Fe®FeSO4®Fe(OH)2® FeCl2 c/ FeCl3®Fe(OH)3®Fe2O3 ® Fe ® Fe3O4 5/69 2A + Cl2 ®2ACl 2mol 2 mol Vậy ta có 9,2(A+35,5)=23,4.A A= 23 Vậy A là Na 7/69 a 2Al+3H2SO4®Al2(SO4)3+3H2 Fe+H2SO4®FeSO4+H2 b/ Gọi x, y là sỏ` mol của Al,Fe Dựa vào PTHH và đề bài ta có 27x+56y=0,83 1,5x+y = 0,025 Giải ra ta có ` x = 0,01mol y= 0,01 mol Khối lượng của Fe m Fe = n.M = 0,01.56=0,56 g Thành phần phần trăm của Fe % Fe = %Al = 100% - 67,47% =32,53% c. Hướng dẫn học bài ở nhà.(2’) -GV: Dặn các em về nhà ôn tập kỹ lại các tính chất hóa học của kim loại + Xem lại các loại bài tập( Nhận biết, định tính, biến hóa ) để chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: .
File đính kèm:
- t28.doc