Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 24, Bài 18: Nhôm
a. Kiến thức :
Tiết 24:Bài 18: Nhôm
- HS biết được tính chất vật lý của nhôm, tính chất hóa học của nhôm
-Biết dự đoán tính chất hóa học của nhôm từ tính chất kim loại nói chung và các kiến thức đã biết
b. Kỹ nĕng :
-Biết làm TN của nhôm
-Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của nhôm
c. Thái độ :
-HS có thái độ ham thích môn học
Ngày giảng: Hóa 9 A : 11/11/2011 Hóa 9 B : 11/11/2011 Hóa 9 C : 12/11/2011 Hóa 9 D : 11/11/2011 Hóa 9 E : 10/11/2011 Ngày soạn: 06/11/2011 Mục tiêu Kiến thức : Tiết 24:Bài 18: Nhôm -HS biết được tính chất vật lý của nhôm, tính chất hóa học của nhôm -Biết dự đoán tính chất hóa học của nhôm từ tính chất kim loại nói chung và các kiến thức đã biết Kỹ nĕng : -Biết làm TN của nhôm -Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của nhôm c. Thái độ : -HS có thái độ ham thích môn học Chuẩn bị của GV & HS Giáo viên -Hóa chất: bột nhôm, dây sắt, dây nhôm ,dd CuCl2,NaOH, dd AgNO3,dd HCl, -Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ Học sinh. - Nghiên cứu kỹ bài mới và xem lại bài TCHH của kim loại và TCHH của bazơ tan Tiến trình bài dạy Kiểm tra bài cǜ (6’) Câu hỏi Ěáp án -HS1: Hãy nêu dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghƿa hóa học của nó -HS 2 : Nêu ý nghƿa của dãy hoạt động HH? Dãy hoạt động hóa học của KL K,Na,Mg,Al,Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au Ý nghƿa của dãy hoạt động HH của KL + Ěi từ trái sang phải sự hoạt động HH của KL giảm dần. + Các kim loại sau Na thì kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối + Kim loại đứng trước H tác dụng với dd axit thông thường tạo ra muối giải phóng H2 + K, Na là các kim loại hoạt động HH rất mạnh gọi là kim loại kiềm Dạy bài mới : * Ěặt vấn đề vào bài mới: Nhôm mang các tính chất chung nào của kim loại?. Ngoài ra nhôm còn có tính chất nào khác so với TCHH chung của kim loại không? Tiết học hôm nay sẽ giúp cácem trả lời được các câu hỏi này. Hoạt động của -GV: Hoạt động của -HS Nội dung Hoạt động 1: (4’) HS tìm hiểu tính chất vật lý -GV: Cho -HS quan sát lọ đựng Al bột, dây Al , đồng thời liên hệ thực tế đời sống -?: Nêu tính chất vật lý của nhôm -GV: Bổ sung Al có tính dẻo nên có thể cán mỏng hoặc kéo dài thành sợi -HS: Quan sát để nhận biết các tính chất vật lý của nhôm. -HS:TL I/ Tính chất vật lý Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim , nhẹ (D=2,7 g/ cm3 Dẫn điện, dẫn nhiệt có tính dẻo Hoạt động 2: (25’) HS tìm hiểu tính chất hóa học -?: Các em hãy dự đoán xem nhôm có tính chất hóa học như thế nào ? -GV: Bây giờ các em hãy làm thí nghiệm để kiểm tra -GV: Hướng dẫn -HS làm thí nghiệm. Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn và quan sát -?: Hiện tượng xảy ra ntn? -?: Em hãy viết PTHH -GV: Giới thiệu ở điều kiện thường nhôm phản ứng với oxi(nước) tạo thành lớp Al2O3 (Al(OH)3) mỏng, bền vững lớp oxit -HS: Nhôm có tính chất hóa học của kim loại -GV: Lắng nghe và ghi nhớ -HS: Nghe và làm thí nghiệm theo nhóm -HS: Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng -HS: Một HS lên bảng viết các HS khác tự viết vào vở - HS: Nghe và ghi nhớ II/ Tính chất hóa học 1/ Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không a/ Phản ứng của nhôm với phi kim -PTPƯ: o 4Al +3 O2 ¾t¾® 2Al2O3 này bảo vệ đồ vật bằng nhôm không cho nhôm tác dụng trực tiếp với oxi và nước -GV: Nhôm tác dụng được với nhiều phi kim khác như Cl2,S .. -?: Gọi 1 -HS viết PTHH -GV: Hãy nêu kết luận về phản ứng của nhôm với oxi và phi kim? -GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm + TN1 Cho 1 dây nhôm vào ống - nghiệm 1 đựng dd HCl + TN2 Cho 1 sợi dây nhôm vào ống nghiệm 2 đựng dd H2SO4 loãng + TN3 Cho 1 sợi dây nhôm vào ống nghiệm 2 đựng dd H2SO4 đặc nguội. -GV: Hiện tượng xảy của các TN trên ? -GV:(Gi) Nhôm không tác dụng với H2SO4(đặc, nguội và HNO3 ( đặc nguội) -?: Hãy viết PTPƯ xảy ra của TN1+2 - HS: Nghe và ghi nhớ -HS: Lên bảng viết PTHH -HS: Nêu kết luận -HS: Làm thí nghiệm theo nhóm -HS: Ěại diện một nhóm trả lời nhóm khác bổ sung hoàn thiện. +TN1, TN 2. Một phần nhôm tan ra đồng thời có khí không màu, không mùi thoát ra +TN3: Không hiện tượng gì. -HS: Lắng nghe và suy nghƿ. -HS: Một em lên bảng viết các HS khác tự viết vào vở -Phản ứng của nhôm với phi kim khác -PTHH 2Al + 3Cl2 ®2AlCl3 * Kết luận Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl2 tạo thành muối b/ Phản ứng của nhôm với dung dịch axit -Nhôm phản ứng với 1 số dd axit HCl,H2SO4 (l) giải phóng khí hidro 2Al+6HCl ®2AlCl3+ 3H2 -?: Dựa vào dãy hoạt động HH và ý nghƿa của chúng em hãy cho biết nhôm tác dụng được với các dd muối nào? -?: Hãy viết 2 PTPƯ của nhôm với các dd muối? -GV: Ngoài các TCHH chung của KL trên nhôm còn có tính chất HH nào khác nữa không? Chúng ta cùng đi làm cácTN để chứng minh. -GV: Làm thí nghiệm Cho dây nhôm vào ống nghiệm đựng dd NaOH -?: Hiện tượng xảy ra ntn? -GV: Viết PTPƯ và giải thích (Nhôm là một kim loại lưỡng tính nên Nhôm, Nhôm oxit, Nhôm hiđrôxit tác dụng được với dd kiềm) -HS: Với các dd muối của các kim loại đứng sau nhôm? -HS: Một em lên bảng viết các HS khác tự viết vào vở. -HS: Quan sát GV tiên hành TN -HS: Có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần -HS: Lắng nghe và ghi nhớ 2Al+ 3H2SO4(l) ® Al2(SO4)3 +3 H2 c/ Phản ứng của nhôm với dd muối - Nhôm phản ứng được với nhiều dd muối của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới +PTPƯ 2Al+3CuCl2®2AlCl3+3Cu Al + 3AgNO3 ® Al(NO3)3 + 3Ag 2/ Nhôm có tính chất hóa học nào khác -Nhôm có phản ứng với dd NaOH 2Al +2NaOH+2H2O ®2NaAlO2+3H2 Hoạt động 3: (2’) HS tìm hiểu ứng dụng của nhôm -?: Hãy kể các ứng dụng của nhôm trong đời sống và sản xuất? -?: Các ứng dụng trên dựa vào tính chất nào của nhôm? -HS: Kể các ứng dụng của nhôm -HS: Tính dẻo, dẫn điện, bền. III/ ứng dụng (SGK) Hoạt động 4: (4’) HS tìm hiểu quá trình sản xuất nhôm IV/ Sản xuất nhôm -?: Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì? -?: Từ quặng nhôm sản xuất nhôm ntn? -HS: TLŌ -HS: TLŌ -Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit -Phương pháp: Diện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit 2Al2O3 dpnc ¾¾¾® 4Al + 3O2 Củng cố - luyện tập : (3’) -?: Nêu tính chất vật lý của nhôm -?: Nêu tính chất hóa học của nhôm -?: Nêu cách sản xuất nhôm Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (1’) -HS về nhà học, bài và làm bài tập , xem bài mới * RÚT KINH NGHIỆM: Thời gian giảng toàn bài: .. Thời gian dành cho từng phần: - Nội dung kiến thức: . ............................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........ - Phương pháp giảng dạy: . .
File đính kèm:
- t24.docx