Đề bài kiểm tra mon Hóa học 9

PHẦN A: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ)

Hãy chọn đáp án đúng .

Câu 1: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần :

 A. Na, Al, Fe, Cu, K , Mg B.Cu, Fe, Al, K, Na, Mg

 C. Fe, Al, Cu, Mg, K , Na D. K, Na , Mg, Al , Fe, Cu

Câu 2 : Nhôm được sử dụng để chế tạo máy bay là do :

 A. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt B. Dẻo và bền

 C. Nhẹ và bền D. Có ánh kim

Câu 3: Tính chất hóa học của kim loại Al mà Fe không có là :

 A. Tác dụng với dung dịch axít . B. Tác dụng với muối .

 C. Tác dụng với oxi . D. Tác dụng với dung dịch kiềm

Câu 4 : Gang được sản xuất theo nguyên tắc nào sau đây ?

A. Dùng khí Hiđro khử sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .

B. Dùng cácbon khử ôxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .

C. Dùng khí CO khử ôxít sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .

D. Dùng khí CO2 khử ôxít sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .

Câu 5 : Chỉ dùng một hóa chất nào trong các hóa chất sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch : NaOH , H2SO4 loãng , AgNO3 ?

 A. Al B. Fe

 C. BaCl2 D. CaCO3

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài kiểm tra mon Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề
Mức độ nhận thức 
Trọng số 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Dãy hoạt động hóa học của kim loại .
Câu
1
1
Điểm
0.25
0.25
2.Tính chất của kim loại 
Câu
2
1
3
Điểm
0.5
1
1.5
3.Tính chất của phi kim .
Câu
1
1
Điểm
0.25
0.25
3.Sản xuất gang thép .
Câu
1
1
Điểm
0.25
0.25
4.Nhận biết hóa chất .
Câu
2
2
Điểm
0.5
0.5
5.Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ 
Câu
1
3
1
5
Điểm
0.25
0.75
0.25
1.25
6. Chuyển đổi giữa kim loại và hợp chất vô cơ 
Câu
1
1
Điểm
3
3
7.Tính theo phương trình hóa học
Câu
1
1
Điểm
3
3
Tổng số 
4
5
1
3
2
15
1
1.25
3
0.75
4
10
Ma trận đề 
Đề bài
Phần A: Phần trắc nghiệm (3 đ)
Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 1: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần :
 A. Na, Al, Fe, Cu, K , Mg 
B.Cu, Fe, Al, K, Na, Mg
 C. Fe, Al, Cu, Mg, K , Na
D. K, Na , Mg, Al , Fe, Cu
Câu 2 : Nhôm được sử dụng để chế tạo máy bay là do : 
 A. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt 
B. Dẻo và bền 
 C. Nhẹ và bền
D. Có ánh kim 
Câu 3: Tính chất hóa học của kim loại Al mà Fe không có là :
 A. Tác dụng với dung dịch axít . 
B. Tác dụng với muối .
 C. Tác dụng với oxi . 
D. Tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 4 : Gang được sản xuất theo nguyên tắc nào sau đây ?
Dùng khí Hiđro khử sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
Dùng cácbon khử ôxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
Dùng khí CO khử ôxít sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
Dùng khí CO2 khử ôxít sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
Câu 5 : Chỉ dùng một hóa chất nào trong các hóa chất sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch : NaOH , H2SO4 loãng , AgNO3 ?
 A. Al 
B. Fe
 C. BaCl2
D. CaCO3
Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH
 A. CO, CO2 
B. Cl2, CO2
 C. H2 và Cl2 
D. C và S 
Câu 7: Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 sinh ra chất khí ?
 A. Cacbon 
B. Sắt 
 C. Đồng 
D. Bạc 
Câu 8: CaO có thể làm khô khí nào sau đây :
 A. Khí CO2 ( có lẫn hơi nước )
B. Khí SO2( có lẫn hơi nước )
 C. Khí HCl ( có lẫn hơi nước )
D. Khí CO ( có lẫn hơi nước )
Câu 9 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 tạo ra muối và nước ?
 A. CuO
B. CO2
 C. Cu
D. CuSO4
Câu 10 : Dung dịch axit mạnh KHÔNG có tính chất nào sau đây :
 A. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng Hi đro 
B. Tác dụng với Bazơ tạo thành muối và nước .
 C. Làm đổi màu quì tím thành đỏ .
D. Tác dụng với ôxít axit tạo thành muối và nước .
Câu 11: Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2 , HCl , O2 đựng trong ba lọ mất nhãn là :
 A. Giấy quì tím ẩm 
B. Dung dịch Phênol phtalêin
 C. Dung dịch NaOH 
D. Tàn đóm 
Câu 12 : Trong các chất sau đây chất nào có thể tham gia phản ứng hóa học với Clo ?
 A. Ôxi
B. CuO
 C. Dung dịch NaOH 
D. Dung dịch NaCl
Phần B: Phần tự luận (7Đ) 
Câu 1( 3đ) : Hoàn thành các phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau đây :
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO
Câu 2 ( 3 đ) : Cho 13,5 (g) CuCl2 phản ứng hoàn toàn với 2 lít dung dịch NaOH thu được m (g) kết tủa A và dung dịch B.
a, Viết PTPƯ.
b, Tính khối lượng kết tủa thu được.
c, Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng.( Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 3 (1 đ) : Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 ( ĐKTC) tạo ra một muối có công thức là MCl2 . Vậy M là kim loại gì ?
Đáp án + Biểu điểm :
Phần trắc nghiệm ( 3 đ) : Mỗi ý đúng được 0,5 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
D
C
B
B
B
D
A
D
A
C
Phần tự luận ( 7 đ ) 
Câu 1( 3đ): 
- Nhận biết được chất tham gia phản ứng : 0.5 đ
- Viết và cân bằng đúng PTPU được 0.5đ 
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
to
 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 
 Fe(OH)2 FeO + H2O 
Câu 2 (3đ)
a, CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2(r) + 2NaCl (0,5đ)
b, Số mol CuCl2 = 0,1 (mol) (0,5đ)
Kết tủa A là Cu(OH)2 có n = 0,1 mol ( 0,5đ)
 Khối lượng của Cu(OH)2 = 9,8 (g) (0,5đ)
c, Dung dịch B có NaCl với n = 0,2 mol ( 0,5đ)
 CM = 0,1(M) (0,5đ)
Câu 3 : ( 1 đ)
 Trình bày được cách làm để tìm ra M là Cu 

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa hoc KI I.doc
Giáo án liên quan