Giáo án môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 21: Tính theo công thức hóa học

1. Mục tiêu.

 a. Kiến thức:

HS biết được.

- Các bước lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.

b. Kỹ năng:

- Xác định được công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất.

c. Thái độ:

 Say mê môn học qua chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng và các công thức.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 21: Tính theo công thức hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
02/12/2011
Ngày giảng:
Hóa
8
A
:
05/12/2011
Hóa
8
B
:
10/12/2011
Hóa
8
C
:
05/12/2011
Hóa
8
D
:
10/12/2011
Tiết 31 bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 
1. Mục tiêu.
 a. Kiến thức: 
HS biết được.
- Các bước lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
b. Kỹ năng:
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất.
c. Thái độ:
 Say mê môn học qua chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng và các công thức.
2. Chuẩn bị của GV & HS
a. Chuẩn bị của GV Các bài tập liên quan đến các công thức.
b. Chuẩn bị của HS: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
3. Tiến trình bài 
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
 GV: Yêu cầu HS Ghi lại các bước tính % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất?
Bước 1: Tính khối lượng mol của hợp chất.
Bước 2: Xác định số mol nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
Bước 3: Tính khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
 Bước 4: Xác định % của từng nguyên tố theo:
%A = 
%B = 
b. Giảng bài mới.
 * Đặt vấn đề vào bài mới. Chúng ta đã tìm hiểu cách tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong công thức thì hôm nay ta sẽ tìm hiểu cách xác định công thức dựa vào thành phần phần trăm.
Hoạt động 1 (25’)
Biết % của các nguyên tố trong hợp chất ta tìm được CTHH của hợp chất
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu và suy nghĩ VD1
-?: Đầu bài cho ta biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
-?: Để xác định được CTHH của hợp chất trên được tạo bởi các nguyên tố: Cu, S, O, chúng ta cần phải biết điều gì?
-GV: Chỉ số của các nguyên tố chính là số mol nguyên tử. Vậy khi biết phần trăm của các nguyên tố chúng ta có thể tìm được CTHH của hợp chất ntn.
-GV: Nếu gọi chỉ số của Cu là x, chỉ số của S là y, chỉ số của O là z thì CTHH dạng chung của hợp chất trên được xác định ntn?
-?: Hãy nhắc lại công thức tính % của một nguyên tố khi biết khối lượng của nguyên tố đó?
-?: Từ CT trên em hãy rút ra công thức tính khối lượng của nguyên tố khi biết % của nguyên tố?
-?: Từ CT tính trên các em hãy vận dụng tính khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên?
-?: Khi biết khối lượng nguyên tố trong phân tử số mol nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất được tính ntn?
-?: Hãy tính số mol nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất trên?
-?: Khi ta đã biết số mol nguyên tử của các nguyên tố công thức HH của hợp chất được viết ntn?
-?: Qua VD trên khi biết % của các nguyên tố để tìm CTHH của hợp chất chúng ta làm theo các bước nào?
GV: Tương tự ta củng có các bước sau:
-HS: Suy nghĩ bài tập 1
-HS: 
+ Biết40% Cu, 20% S và 40% O. MHC=160đvC
+ Tìm CTHH của hợp chất.
-HS: Chỉ số của các nguyên tố
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: TL→
-HS: 
%A = 
-HS: 
mA = 
-HS: TL→
-HS: số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố băng khối lượng nguyên tố chia cho nguyên tử khối.
-HS: TL→
-HS: TL→
-HS: TL→
 II/ Xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm các nguyên tố 
VD1: Hổn hợp có thành phần phần trăm các nguyện tố là:40% Cu, 20% S và 40% O. Xác định công thứ hóa học của hợp chất, khi biết khối lượng mol là: 160 đvC
Giải
- CTHH dạng chung của hợp chất là: CuxSyOz
- Tính khối lượng của nguyên tố Cu,S,O trong hợp chất CuxSyOz 
mCu = 
 = 
mS = 
 = 
mO = 
 = 
-Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố là:
nCu = 
nS = 
nO = 
-Vậy công thức là: CuSO4.
* Các bước lập CTHH khi biết % của các nguyên tố
Bước 1: Giả sử công thức của hợp chất là: AxByCz. . .
Bước 2: Khối lượng của nguyên tố trong hợp chất.
mA = 
mB = 
mC = 
Bước 3: Tính số mol của nguyên tố.
nA = = x ; 
nB = = y;
nC = = z
Bước 4: Viết lại công thức hoàn chỉnh.
Hoạt động 2 (10’)
Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu và suy nghĩ VD1
-?: Đầu bài cho ta biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
-GV: Để tìm CTHH của A dựa vào % của các nguyên tố thì chúng ta phải biết MA .
-?: Dựa vào đại lượng nào của đầu bài ta tính được MA?
-?: Hãy tính MA?
-?: Hãy dựa vào các bước tìm CTHH của hợp chất khi biết % của cac nguyên tố?
-HS: Suy nghĩ bài tập 1
-HS:
+Biết 
82,35% N, 17,65% H
+ Tìm CTHH của A
.
-HS: 
-HS: TL→
-HS: 1HS lên bảng làm bài tập. Các HS khác tự hoàn thành bài tập vào vở. Sau đó HS nhận xét hoàn thiện bài.
Bài tập 2: Hợp chất khí A có % theo khối lượng là: 82,35% N, 17,65% H và tỉ khối của khí A so với H2 là 8, 5 lần. Em hãy xác định CTHH của khí A.
Giải:
- Khối lượng của A là:
MA = 
 = 8,5 x 2 = 17 gam.
- Gọi công thức của A là: NxHy
- Khối lượng của các nguyên tố:
mN = = 14 gam
mH = = 3gam.
- Số nguyên tử trong khí A là:
x = nN = = 1mol.
y = nH = = 3 mol.
- Vậy công thức của khí A là: NH3.
c. Củng cố - Luyện tập (4’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-?: Hãy nhắc lại các bước tìm CTHH của hợp chất khi biết % của các nguyên tố
-HS: TL→
Bước 1: Lập CTHH dạng chung : 
Bước 2: Khối lượng của nguyên tố trong hợp chất.
Bước 3: Tính số mol của nguyên tố.
Bước 4: Viết lại công thức hoàn chỉnh.
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS về nhà xem lại hóa trị và các phương trình hóa học. Và làm bài tập1, 2 SGK
 Xem tiếp bài 22 “TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC”.
HS: Lắng nghe.
* RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian giảng toàn bài: 
- Thời gian dành cho từng phần: .
- Nội dung kiến thức: .
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy: .

File đính kèm:

  • docCopy (31) of T18.doc
Giáo án liên quan