Giáo án môn Hóa học lớp 11 - Tiết 1 đến tiết 35
I. Mục đích, yêu cầu:
1/ Ôn lại những kiến thức về cấu tạo nguyên tử.
2/ Ôn lại những kiến thức về bảng HTTH và sự biến thiên tính chất hoá học trong bảng
HTTH theo 1 chu kì và theo 1 PNC.
II. Phơng pháp : Đàm thoại + giải bài tập.
III. Chuẩn bị: GV: giáo án, hệ thống câu hỏi
HS: SGK, vở ghi.
IV. Kế hoạch lên lớp:
PTPƯ tính số mol của axit nitric và muối nitrat -Từ đó tính đợc nồng độ % của chúng 2/ Bài tập 8/SGK/38 3/ Bài tập chép đề: HD: - tính số mol ion H+ có trong dd và số mol của ion NO - Viết PT dới dạng ion rút gọn - Kiểm tra các chất PƯ (có chất, ion d) - Tính số mol và thể tích NO theo chất (ion) PƯ hết. Củng cố: Chú ý vận dụng linh hoạt các tính chất hoá học của các chất để viết PTHH và giải bài tập theo PTHH Cần sử dụng phơng trình ion rút gọn để tính toán thì bài tập sẽ đơn giản hơn và ếo thể giải đợc các bài tập không thể giải bằng phơng trình phân tử HDVN. Sử dụng phơng pháp tính theo phơng trình ion để giải bài tập sau: Đề bài: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 7 B. 2 C. 1 D. 6 Ngày soạn Tiết 17 Đ 10 PHOTPHO I. Mục tiờu bài học Kiến thức Biết vị trớ của photpho trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hiểu được tớnh chất vật lớ và tớnh chất hoỏ học của photpho. Biết được ứng dụng của photpho và phương phỏp điều chế photpho trong phũng thớ nghiệm cũng như trong cụng nghiệp. Kỹ năng Vận dụng cấu tạo của photpho để giải thớch tớnh chất vật lớ, hoỏ học của photpho. Rốn luyện kĩ năng dự đoỏn tớnh chất của một chất dựa vào mức oxi hoỏ của nú. II. Phương phỏp giảng dạy Sử dụng phương phỏp đàm thoại nờu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan. III. Chuẩn bị Hoỏ chất và dụng cụ làm thớ nghiệm biểu diễn. IV. Tiến trỡnh lờn lớp Ổn định lớp kiểm tra sĩ số: 11C1. 11C2. Bài cũ Làm bài tập 5 SGK Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Vị trớ và cấu hỡnh electron nguyờn tử Vị trớ giỏo viờn yờu cầu học sinh viết cấu hỡnh electron nguyờn tử từ đú suy ra vị trớ trong bảng hệ thống tuần hoàn. Từ cấu tạo cho biết hoỏ trị của photpho Hoạt động 2 Tớnh chất vật lớ Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh ảnh photpho trắng. Ngoài ra photpho trắng cũn cú những tớnh chất vật lớ nào khỏc ? Tờn gọi khỏc của photpho trắng là lõn tớnh xuất phỏt từ tớnh chất này. Vỡ sao photpho trắng mềm, dễ núng chảy ? ớt tan trong nước ? Giỏo viờn cung cấp thụng tin về độc tớnh của photphat trắng. Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt một mẫu phot pho đỏ. Ngoài ra nú cũn những tớnh chất vật lớ nào ? So sỏnh với photpho trắng ? Giải thớch ? Sự chuyển hoỏ của 2 dạng thự hỡnh photpho như thế nào ? Hoạt động 3 Tớnh chất hoỏ học Từ cấu tạo, độ õm điện và cỏc mức oxi hoỏ của photpho yờu cầu học sinh dự đoỏn tớnh chất hoỏ học của photpho ? So sỏnh mức độ hoạt động của hai dạng thự hỡnh photpho ? Giải thớch ? Hoạt động 4 Tớnh oxi hoỏ Tớnh oxi hoỏ thể hiện như thế nào ? Cho thớ dụ ? Cho học sinh xỏc định số oxi hoỏ và vai trũ của photpho trong cỏc thớ dụ đú. ? gọi tờn một số muối photphua. Photpho tỏc dụng với hiđro tạo thành photphin là một chất độc. Chỳ ý muối photphua thuỷ phõn mạnh dựa vào tớnh chất này người ta làm thuốc diệt chuột. Hoạt động 5 tớnh khử thể hiện khi nào ? cho thớ dụ minh hoạ, xỏc định số oxi hoỏ và vai trũ của photpho trong cỏc thớ dụ đú. Hướng dẫn học sinh gọi tờn cỏc sản phẩm phản ứng. Hoạt động 6 ứng dụng Photpho cú những ứng dụng nào ? Giỏo viờn cung cấp thờm một số thụng tin. Hoạt động 7 Trạng thỏi tự nhiờn Photpho tồn tại trong tự nhiờn ở dạng nào ? Giỏo viờn cung cấp thờm một số thụng tin về photpho cú liờn quan đến tư duy Hoạt động 8 Sản xuất Photpho được sản xuất như thế nào ? Giỏo viờn bổ sung thờm một số thụng tin về quy trỡnh sản xuất photpho và lịch sử tỡm ra photpho. I. Vị trớ và cấu hỡnh electron nguyờn tử P 1s22p63s23p3 Photpho ở ụ thứ 15 thuộc chu kỳ 3, nhúm VA. Photpho cú hoỏ trị III hoặc V II. Tớnh chất vật lớ 1. Photpho trắng - Photpho trắng là chất rắn màu trắng trong suốt. - Nú bốc chỏy ở 40oC. - Photpho trắng rất độc. 2. Photpho đỏ - Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, khú núng chảy, khú bay hơi hơn phụt pho trắng. Photpho đỏ bốc chỏy ở 250oC. - Photpho đỏ khụng độc. - Sự chuyển hoỏ giữa hai dạng thự hỡnh P P trắng đỏ III. Tớnh chất hoỏ học F Cỏc mức oxi hoỏ của photpho -3 0 +3 +5 Tớnh oxi Tớnh khử hoỏ tỏc dụng tỏc dụng với chất với chất oxi khử hoỏ 1. Tớnh oxi hoỏ 2P + 3Ca Ca3P2 P + 3Na Na3P 2P + 3H2 2PH3 photphin 2. Tớnh khử - Chỏy trong oxi 4P + 3O2 2P2O3 4P + 5O2 2P2O5 - Tỏc dụng với clo 2P + 3Cl2 2PCl3 2P + 5Cl2 2PCl5 IV. Ứng dụng - Photpho được sử dụng làm diờm, phõn lõn, thuốc bào vệ thực vật. - Dựng trong quõn sự. V. Trạng thỏi tự nhiờn - Photpho tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu là photphorit và apatit. VI. Sản xuất Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 5CO + 2P Củng cố So sỏnh tớnh chất hoỏ học của nitơ với photpho ? Tại sao photpho và nitơ thuộc cựng một nhúm chớnh, độ õm điờn của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động húa học mạnh hơn nitơ ? HDVN Làm bài tập SGK, SBT. Chuẩn bị nội dung bài axit photphoric. Ngày soạn Tiết 18 Đ 11 AXIT PHOTPHORIC VÀ MUễI PHOTPHAT I. Mục tiờu bài học Kiến thức Biết cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ. Hiểu được tớnh chất hoỏ học của axit photphoric, tớnh chất của cỏc muối photphat. Biết được cỏc ứng dụng của axit photphoric và muối photphat, phương phỏp điều chế axit photphoric và cỏch nhận biết muối photphat. Kỹ năng Vận dụng cấu tạo của axit photphoric để giải thớch tớnh chất của nú. Làm một số dạng bài tập cơ bản. II. Phương phỏp giảng dạy Sử dụng phương phỏp đàm thoại nờu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan. III. Chuẩn bị Giỏo viờn: Chuẩn bị nội dung kiến thức. Học sinh : Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà. IV. Tiến trỡnh lờn lớp Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số: 11C1 11C2 Bài cũ: Làm bài tập 2 SGK Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Cấu tạo phõn tử Dựa vào quy tắc bỏt tử hóy viết cụng thức cấu tạo của phõn tử axit photphoric ? Xỏc định số oxi hoỏ của photpho trong phõn tử axit photphoric ? Hoạt động 2 Tớnh chất vật lớ Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt một mẫu axit photphoric. Yờu cầu bổ sung thờm một số thụng tin. Hoạt động 3 Tớnh chất hoỏ học. Từ cấu tạo hóy dự đoỏn tớnh chất hoỏ học cú thể cú ? Viết phương trỡnh điện li của axit photphoric để chứng minh nú là một axit. Cho biết trong dung dịch H3PO4 cú những loại ion nào. Viết phương trỡnh phản ứng với kim loại, với oxit bazơ, bazơ, muối. Trong dung dịch axit cú bao nhiờu loại anion gốc axit ? Vậy nú cú thể tạo ra bao nhiờu loại muối ? GV hướng dẫn học sinh xỏc định tỉ lệ tham gia của cỏc chất phản ứng để xỏc định loại muối sinh ra. So sỏnh tớnh oxi hoỏ của HNO3 với H3PO4 ? Giải thớch ? Hoạt động 4 Điều chế Yờu cầu học sinh nghiờn cứu sỏch giỏo khoa và cho biết axit photphoric cú thể được điều chế bằng những cỏch nào ? So sỏnh độ tinh khiết của mỗi phương phỏp. Hoạt động 5 Ứng dụng Học sinh nghiờn cứu sỏch giỏo khoa. Giỏo viờn bổ sung thờm một số thụng tin Hoạt động 6 muối photphat muối photphat gồm những loại nào ? Tớnh tan của chỳng ? Làm cỏch nào để nhận biết muối phophat ? Giỏo viờn làm thớ nghiệm biểu diễn dung dịch AgNO3 tỏc dụng với dung dịch Na3PO4. A. AXITPHOTPHORIC - H3PO4 I. Cấu tạo phõn tử Photpho cú số oxi hoỏ +5 II. Tớnh chất vật lớ Axit phot phoric là chất rắn ở dạng tinh thể khụng màu. Nú tan vụ hạn trong nước. III. Tớnh chất hoỏ học 1. Tớnh axit H3PO4 D H+ + H2PO4- H2PO4- D H+ + HPO42- HPO4- D H+ + PO43- - Dung dịch H3PO4 cú đầy đủ tớnh chất của một axit, nú là một axit cú độ mạnh trung bỡnh và là một chất điện li yếu. - Tỏc dụng với chỉ thị, bazơ, oxit bazơ, muối, kim loại trước H. 2. Tỏc dụng với dung dịch kiềm H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (1) H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + H2O (2) H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O (3) Đặt k = Nếu k ≤ 1 thỡ xảy ra (1) Nếu 1< k < 2 thỡ xảy ra (1) và (2) Nếu k= 2 thỡ xảy ra (2) Nếu 2< k < 3 thỡ xảy ra (2) và (3) Nếu k≥ 3 thỡ xảy ra (3) 3. Axit photphoric khụng thể hiện tớnh oxi hoỏ mạnh như axit nitric IV. Điều chế 1. Phũng thớ nghiệm P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O 2. Trong cụng nghiệp Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4 ↓ Hoặc PP2O5 H3PO4 V. Ứng dụng Làm phõn lõn và thuốc trừ sõu. B. MUỐI PHOTPHAT - Muối photphat PO43- - Muối hiđrophophat HPO42- - Muối đihiđrophotphat H2PO4- I. Tớnh tan - Tất cả cỏc muối photphat, hiđrophophat đều khụng tan trừ photphat kim loại kiềm và amoni. Với cỏc kim loại khỏc chỉ cú muối đihđrophophat là tan. II. Nhận biết AgNO3 + Na3PO4 → Ag3PO4 ↓ + 3NaNO3 Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ màu vàng Củng cố Hoàn thành dóy chuyển hoỏ sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5→ H3PO4 Dặn dũ Làm bài tập về nhà. Chuẩn bị nội dung bài “Phõn bún hoỏ học”. Ngày soạn .. Tiết 19 Đ 12 PHÂN BểN HOÁ HỌC I. Mục tiờu bài học Kiến thức Biết vai trũ của cỏc nguyờn tố đa lượng cũng như vi lượng. Biết tớnh chất vật lớ, hoỏ học, cỏch điều chế và phương phỏp bảo quản trong cụng nghiệp. Kỹ năng Vận dụng kiến thức để đỏnh giỏ cỏc loại phõn bún và làm một số dạng bài tập. II. Phương phỏp giảng dạy Sử dụng phương phỏp đàm thoại nờu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan. III. Chuẩn bị Giỏo viờn: Hoỏ chất và dụng cụ làm thớ nghiệm biểu diễn. Học sinh: Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà. IV. Tiến trỡnh lờn lớp Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số: 11C1: 11C2 Bài cũ Trỡnh bày tớnh chất hoỏ học cơ bản của axit photphoric và cỏch nhận biết muối photphat. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Phõn đạm Vai trũ của phõn đạm ? Cỏch đỏnh giỏ chất lượng đạm dựa vào đõu ? Hoạt động 2 Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt lọ đựng phõn đạm amoni yờu cầu học sinh cho biết trạng thỏi màu sắc của phõn amoni. Phương phỏp điều chế đạm amoni. GV cung cấp thờm một số thụng tin Hoạt động 3 đạm nitrat Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt lọ đựng phõn đạm nitrat. Yờu cầu học sinh cho biết trạng thỏi màu sắc của phõn nitrat. Phương phỏp điều chế đạm nitrat. GV cung cấp thờm một số thụng tin. Hoạt đụng 4 đạm ure Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt lọ đựng phõn đạm ure. Yờu cầu học sinh cho biết trạng thỏi màu sắc của phõn ure. Phương phỏp điều chế đạm ure. GV cung cấp thờm
File đính kèm:
- tron bo GA hoa hoc 11 co ban ca nam.doc