Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 11NC132

Câu 1: Chất không tác dụng với KMnO4 ở điều kiện thường là

A. Toluen B. Styren C. axetylen D. propylen

Câu 2: Cho phương trình hóa học:

 Propilen X Y Z

X, Y là

A. Propan -1-ol và metyletylxeton B. Propan-2-ol và axeton

C. Propan-1-ol và axeton D. propan-2- ol và propanal

Câu 3: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó dimetyl ete thì hầu như không tan. Giải thích nào sau đây đúng nhất?

A. Phân tử etanol phân cực.

B. Giữa những phân tử Etanol có tạo liên kết hidro, còn giữa các phân tử dimetylete thì không

C. Etanol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.

D. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước, còn dimetylete thì không

Câu 4: Điều nhận định nào sau đây là sai?

A. Axit no trong phân tử không chứa liên kết bội

B. Axit cacboxylic không no là axit trong phân tử có chứa liên kết C=C hoặc C≡C

C. Axit cacbonic trong cấu tạo có chứa nhóm cacboxyl

D. Lực axit của axit cacboxylic lớn hơn của phênol và ancol

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 11NC132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC
—¢–
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 
MÔN :HÓA HỌC LỚP 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
 Họ và tên: 
 Lớp:  Mã đề thi 11NC132
 Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Chất không tác dụng với KMnO4 ở điều kiện thường là
A. Toluen	B. Styren	C. axetylen	D. propylen
Câu 2: Cho phương trình hóa học:
 Propilen X YZ
X, Y là
A. Propan -1-ol và metyletylxeton	B. Propan-2-ol và axeton
C. Propan-1-ol và axeton	D. propan-2- ol và propanal
Câu 3: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó dimetyl ete thì hầu như không tan. Giải thích nào sau đây đúng nhất?
A. Phân tử etanol phân cực.
B. Giữa những phân tử Etanol có tạo liên kết hidro, còn giữa các phân tử dimetylete thì không
C. Etanol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
D. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước, còn dimetylete thì không
Câu 4: Điều nhận định nào sau đây là sai?
A. Axit no trong phân tử không chứa liên kết bội
B. Axit cacboxylic không no là axit trong phân tử có chứa liên kết C=C hoặc C≡C
C. Axit cacbonic trong cấu tạo có chứa nhóm cacboxyl
D. Lực axit của axit cacboxylic lớn hơn của phênol và ancol
Câu 5: Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H, Br và có 58,4% Brom về khối lượng. Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1700C ta được 3 anken. A là
A. butan -1-ol	B. 2- metylpentan -2-ol	C. Butan -2-ol	D. 2- metylhexan -2-ol
Câu 6: Cho các chất sau: C2H6, C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOH, CH3CHO, chất tạo được liên kết hidro giữa các phân tử của chúng là:
A. CH3CHO, C2H5Cl, C2H6	B. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H5OH. CH3COOH	D. C2H5OH
Câu 7: Các cặp chất nào sau đây khi tác dụng với H2 dư / Ni, t0 không cho cùng 1 sản phẩm
A. But-1-en và but -2-en	B. 2-metylpropanal và butanal
C. 2-metylbut-2-en và 3-metylbut-1-in	D. propanal và ancol anlylic
Câu 8: Khi thay thế nguyên tử Brom trong các hợp chất có công thức C3H5Br3 bằng nhóm - OH ta được bao nhiêu hợp chất chỉ chứa nhóm -OH
A. 6	B. 1	C. 3	D. 7
Câu 9: Một ancol X có số nhóm OH bằng số cacbon trong phân tử. Phần trăm về khối lượng hidro trong X là 9,677. Đun nóng X với xúc tác thích hợp để tách nước ta được chất hữu cơ Y. Với Mx = MY + 18 Kết luận nào sau đây về X là không đúng?
A. X có công thức đơn giản là CH3O	B. tỷ khối hơi của Y đối với X bằng 0,8
C. X là ancol no đa chức	D. Y là etanal
Câu 10: Teflon là sản phẩm trùng hợp của
A. 1,1,2,2- tetrafloetan	B. 1,2 difloeten	C. 1-clo-2-floeten	D. tetrafloeten
Câu 11: Trung hòa 10,00gam dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,6% cần dùng 50,00ml dung dịch KOH 0,10M. Công thức của X là
A. CH3COOH	B. HCOOH	C. CH2 = CH- COOH	D. CH3CH2COOH
Câu 12: Polime nào sau đây tạo nên bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Polibutadien-stiren	B. Teflon	C. Polistyren	D. Policloropren
Câu 13: Có 2 chất hữu cơ: X có công thức CH4O và Y có công thức CH2O. Điều nói về X và Y nào sau đây là sai?
A. Từ X ta có thể điều chế Y và từ Y ta có thể điều chế X bằng 1 phản ứng
B. Y vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa còn X có thể tham gia phản ứng tráng bạc
C. ở điều kiện thường, X tan vô hạn trong nước, Y là chất khí
D. X và Y đều là chất độc
Câu 14: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây sai ?
A. X có thể có đồng phân hình học
B. có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
C. Có một đồng phân anken ứng với công thức phân tử của X khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất
D. Ứng với công thức phân tử của X có 5 đồng phân cấu tạo mạch vòng
Câu 15: Chất khi thực hiện phản ứng thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH cho ancol là
A. Vinylclorua	B. Phenylbromua	C. 1,1-diclopropan	D. 1,2- dicloetan
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng?
A. Phân tử ancol không được chứa vòng benzen
B. Phản ứng thế ở vòng benzen của phenol khó hơn nitrobenzen
C. Liên kết C-O ở phenol kém bền hơn C-O ở ancol
D. Phênol là hợp chất mà phân tử có nhóm OH liên kết tực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
Câu 17: Chất không thể điều chế ancol etylic bằng 1 phản ứng là
A. axetylen	B. etanal	C. Etylen	D. Etylbromua
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H6Br2 là
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dẫn xuất halogen phần lớn không tan trong nước
B. Anlylbromua dễ thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH hơn so với propylbromua
C. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon có công thức dạng CxHyXz (X là F,Cl,Br,I và x,y,z là số nguyên dương)
D. Khi tách HCl ra khỏi 2-clobutan ta chỉ được 1 sản phẩm là but -2-en
Câu 20: Trộn 0,02mol ancol metylic và 0,01mol ancol X ( có công thức CxH10O) với 0,1mol oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2ancol. Sau phản ứng thấy có oxi dư. Nhận định nào về X là đúng?
A. X là ancol no mạch hở có công thức C4H10O
B. X là ancol no mạch vòng có công thức C5H10O
C. X là ancol không no mạch hở có công thức C5H10O
D. X là ancol không no có công thức C6H10O
Câu 21: Nhóm chất nào sau đây gồm những chất không chứa liên kết pi trong cấu tạo phân tử?
A. butan; xiclopropan; hexen, benzen	B. propen; but-1-en; 2- metyl but-1-en
C. styren; ancol anlylic, hex-2-en, benzen	D. butan; xiclopropan; 1,2- diclobutan; 6.6.6
Câu 22: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là
A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra	B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra
C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra	D. Màu dung dịch không đổi
Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lit khí CO2(đkc). Để trung hòa 0,3mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. A1 và A2 là:
A. HCOOH và HOOC - COOH	B. CH3COOH và HOOC CH2COOH
C. HCOOH và C2H5-COOH	D. CH3COOH và HCOOH
Câu 24: Đun nóng 5,75g ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C . Dẫn sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình riêng rẽ: CuSO4 khan, NaOH đặc,dung dịch Br2 (dư) trong CCl4. Sau thí nghiệm khối lượng bình Brôm tăng thêm 2,1g.Hiệu suất chung của quá trình tách nước ancol etylic là:
A. 60%.	B. 70%.	C. 65%.	D. 75%.
Câu 25: Cho các chất sau: (1): but-2-in; (2): prop -1-in; (3): 3-metylbut-1-in; (4): etanal; (5): dimetylxeton. Nhóm chỉ gồm các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 / NH3 là:
A. 2,3,4	B. 1,2,3	C. 1,2,3,4,5	D. 2,4,5
Câu 26: Đun nóng một ancol đơn chức A với H2SO4 đăc t0, ta được một sản phẩm chất hữu cơ X có tỷ khối hơi đối với A bằng 1,7. X là
A. metanol	B. etanol
C. ancol có công thức C4H10O	D. ancol có công thức C3H8O
Câu 27: Đốt 11,7g aren A thu được 8,1g nước.Biết A có khối lượng phân tử <117 và có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4. A là
A. Toluen	B. Styren	C. Etylbenzen	D. Naphtalen
Câu 28: Cho các hợp chất: (1): etylen glicol; (2): axit axetic; (3):butan-1-ol; (4):propan -1,3-diol; (5):butan -1,2-diol. Các chất hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 là:
A. 1,4,5	B. 1,2,3,4,5	C. 1,2,5	D. 1,5
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư được 3,36 lit H2 (đkc). Nếu cho một nửa hỗn hợp trên tác dụng với brom vừa đủ ta được 9,93gam kết tủa. Phần trăm khối lượng etanol và phênol trong hỗn hợp đầu là:
A. 79,7 và 20,3	B. 33,8 và 66,2	C. 32,1 và 67,9	D. 66,2 và 33,8
Câu 30: Cho chuổi phản ứng sau: A B C cao su buna. Cấu tạo chính xác của A là:
A. CH3 – CH2 – CH2 – CHO	B. O=CH – CH2 – CH2 – CH=O
C. HO CH2 – CH2 – CH2 – CH2 OH	D. CH2 = CH – CH = CH2
Cho biết: C: 12; H:1; O:16; N: 14; Cl:35,5; Br: 80; Na: 23; K: 39; Ag: 108
 SỐ CÂU ĐÚNG
 ĐIỂM
- Họ, tên học sinh:................................................................
 Lớp:.11/............................................Mã đề:..................
 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
MD
STT
DA
132
1
A
132
2
B
132
3
D
132
4
A
132
5
C
132
6
C
132
7
B
132
8
B
132
9
B
132
10
D
132
11
C
132
12
A
132
13
B
132
14
C
132
15
D
132
16
D
132
17
C
132
18
D
132
19
D
132
20
A
132
21
D
132
22
C
132
23
A
132
24
A
132
25
A
132
26
D
132
27
B
132
28
C
132
29
D
132
30
B

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa11 HK II so 9.doc
Giáo án liên quan