Giáo án môn Hóa học 11 - Trường THPT Bán Công Thanh Chương
A.Mục tiêu
HS hiểu và phân loại chất điện li thông qua độ điện li và hằng số phân li K
Sử dụng độ điện li tính nồng độ mol các ion trong dd
B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
Hoạt động 1.
HS: nhắc lại các khái niệm chất điện li mạnh, chất điện li yếu
GV: ddắt- có đại lượng nào dùng để đánh giá khả năng phân li của các chất điện li hay không. Bài hôm nay sẽ tìm hiểu
2. Bài mới
Hoạt động 2: Độ điện li
photpho a. Tính chất vật lí +GV nêu câu hỏi: nêu cấu trúc và tính chất vật lí của P trắng, P đỏ b. Tính chất hoá học +GV nêu câu hỏi: photpho có khả năng thể hiện tính khử hay tính oxi hoá trong các pư hoá học vì sao HS trả lời được: vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá 2. H3PO4 ?Nêu các tchh của H3PO4 . TL được Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình.Nêu được các pư thể hiện tính chất của H3PO4 Gốc axit không có tính oxi hoá 3. Muối photphat ?Nêu tính tan của muối photphat và cách nhận biết ion photphat trong dd muối II. Bài tập BT1 Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong pthh sau bằng bao nhiêu P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 BT 2 Để bảo quản P trắng, người ta đã A. ngâm trong nước lạnh B. Ngâm trong dầu C. để trong không khí D. để trong benzen BT 3 Cho dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol H3PO4. Trong dung dịch thu được có chứa những chất nào. (bịên luận theo a, b) BT 4 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi dư.Cho sản phẩm tạo thành td vừa đủ với dung dịch NaOH 32 %, tạo ra muối Na2HPO4 a. Viết các pthh b. tính khối lượng NaOH đã dùng c. tính C% của muối trong dung dịch thu được ĐS b. 50 gam c.42,24 % BT 5 Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6 % (D=1,03 g/ml). Tính C% của H3PO4 trong dung dịch thu được ĐS 30,94 % BT 6 Viết các pthh thực hiện các chuyển hoá sau a. N0 N-3 N+2 N+4 N+5 N+4 N+2 N+5 b. P+5 P0 P+5 P+5 P+5 P+5 Ngày soạn 22/11/2007 Tiết tự chọn số 11 Bài tập A. Mục tiêu Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, kĩ năng phân tích tổng hợp Qua đó củng cố các kiến thức cần nắm vững về N, P và các hợp chất B. Nội dung BT1 Trình bày phương pháp nhận biết a. Các khí NO, NO2, N2, NH3 có trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn b. Các dung dịch NaNO3, Ca(NO3)2, AgNO3, HNO3 trong các lọmất nhãn riêng biệt c. Các loại phân đạm NH4Cl, (NH4)2SO4 và (NH4)3PO4 BT 2 Có 3 dung dịch axit đặc HNO3 , H2SO4 , HCl đựng trong các lọ riêng biệt. Chỉ dùng 1 hoá chất hãy nêu cách phân biệt các lọ trên HD dùng kim loại Cu BT 3 Cho sơ đồ , trong sơ đồ trên, chất A là A. NH4NO3 B. CaO C. (NH2)2CO D.P2O5 BT 4 Thành phần hoá học chính của quặng apatit là A. Ca3(PO4)2 b. Ca(H2PO4)2 C. 3.Ca3(PO4)2.CaF2 D. CaCO3 BT 5 Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đem dd thu được cô cạn đến khan. Hỏimuối nào được tạo nên và khối lượng bằng bao nhiêu gam BT 6 Từ không khí, nước và khí CO2 , viết pthh điều chế phân ure Ngày soạn: 10/11/2009 Tiết tự chọn số 13 Hợp chất của cacbon A. Mục tiêu Củng cố kiến thức hợp chất của C Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải bài tập B. Tổ chức hoạt động dạy học I. Kiến thức cần nắm vững 1. Cấu tạo cácc phân tử GV hỏi: viết ctct của các phân tử CO, CO2, H2CO3. Xác định cộng hoá trị của C trong mỗi trường hợp 2. Tính chất hoá học GV hỏi: Nêu các tính chất hoá học của CO, CO2, H2CO3 , muối cacbonat HS: nêu được tính chất của các loại hợp chất như yêu cầu II. Bài tập BT 1 Viết pthh xảy ra khi a. Nung Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi b. đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2 c. Sục khí CO2 từ từ vào dd Ca(OH)2 d. Sục khí CO2 từ từ vào dd NaOH BT 2 Cho khí CO2 sục vào nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. tính thể tích CO2 (đktc) đã bị hấp thụ BT 3 Cho 5,6 lit CO2 hấp thụ vào 1 lit dd Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Tính m BT 4 Cho x mol CO2 hấp thụ vào dng dịch chứa 0,1 mol KOH. Tính khối lượng muối khan thu được trong các trường hợp sau a. x=0,1 b.x=0,05 c.x=0,075 BT 5 Cho x mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 5 gam kết tủa . Tính x HD xảy ra 2 trường hợp Tiết tự chọn số 13 Bài tập A. Mục tiêu Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức lí thuyết vào giải toán Qua đó củng cố lại các kiến thức cần nắm vững B. Nội dung các bài tập BT 1 Viết phhh xảy ra giữa a. dd HCl với dd Na2CO3 b. dd HCl với dd NaHCO3 c. dd NaOH với dd NaHCO3 d. dd HCl với CaCO3 BT 2 Cho 25 gam CaCO3 vào dd HCl dư. Sau pư thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,5 B. 5,6 C. 6,72 D. 8,96 BT 3 Trình bày pp hoá học phân biệt các dung dịch riêng biệt sau Na2CO3 , NaCl, HCl, NaOH BT 4 Hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với H2 bằng 27. % thể tích CO2 có trong hh là A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 60 % HD áp dụng quy tắc đường chéo BT 5 Dung dịch chất X làm quỳ tím hoá xanh, còn dung dịch của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dd 2chất lại với nhau thì xuất hiện kết tủa.X, Y lần lượt có thể là A. NaOH và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2 C. Na2CO3 và KNO3 D. KOH và FeCl3 E. B, D đúng ĐS chọn B BT 6 Khi đun nóng thì muối nào sau đây không bị nhiệt phân A. (NH4)2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3 BT 7 Muối nào sau đây ta tốt trong nước A. FeCO3 B. Ca3(PO4)2 C.CaCO3 D. Ca(H2PO4)2 BT 8 Trong dung dịch có chứa các ion Na+. HCO3- và CO32- . Bằng những pưhh nào chứng tỏ được sự có mặt của các ion trên trong dung dịch BT 9 Viết CTCT của các phân tử sau CO, CO2 , CaC2 , C2H4 BT 10 Nung hh gồm 4,8 gam SiO2 và 57,6 gam Mg. Hỗn hợp thu được cho tác dụng với dd HCl dư thu được 13,44 lit H2 (đktc).Xác định khối lượng Si thu được HD các pthh SiO2 + 2Mg Si + 2MgO Si + 2Mg Mg2Si MgO + 2HCl MgCl2 + H2O Mg2Si + 4HCl 2MgCl2 + SiH4 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ĐS m Si còn lại = 19,6 gam b. K2SO4 =0,0025 M, KOH dư= 0,045 M BT10: Cho 2d2 H2SO4 có pH =1 và pH =2. thêm 100 ml d2 KOH 0,1 M vào 100 ml mỗi d2 trên. Tính nộn độ mol/ lít của các chất trong d2 thu được. Ngày soạn:16/11/2009 Tiết tự chọn số 13 Một số bài tập tổng hợp A. Mục tiêu Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải toán B. Tổ chức các hoạt động dạy học Bài 1: Cho m gam Fe tác dung vừa đủ 100ml d2 HNO3 M thu được 2,24,lít khí NO (đktc).Xác định . Bài 2: Cho m gam kim loại M tác dụng vừa đủ vơi 100 ml d2 HNO3 M thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Xác đinh Bài 3: Hoà tan 6 gam h2 2 kim loại X,Y có hoá trị tương ứng là I và II vào d2 hỗn hợp 2 axít HNO3 và H2SO4 (vừa đủ) thu được 2,688 lít hỗn hợp khí NO2 và SO2 (đktc) tổng khối lượng bằng 5,88 g. Cô cạn d2 sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác đinh m. Bài 4: Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại X,Y hoà tan hoàn toàn vào d2 HNO3 thu được m gam muối và 1,12 lít khí N2 (đktc). Xác định m. Bài 5: Hoà tan hỗn hợp Mg , Fe và kim loạ X vào d2 HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO . xác định số mol HNO3 phản ứng.(Dư không tạo NH4NO3). Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 5,04 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại X,Y,Z vào 100 ml d2 HNO3 x M thu được m gam muối và 0,02 mol NO2 và 0,005 mol N2O. Xác định x,m Bài 7: Nhỏ từ từ d2 NaOH vào d2 Al2(SO4)3 thấy d2 vẫn đục. Nếu nhỏ tiếp d2 NaOH vào thấy d2 trở lại trong suốt sau đó nhỏ từ từ HCl vào lại thấy d2 vẫn trong nhỏ tiếp d2 HCl vào d2 lại trở nên trong suốt. Viết phương trình phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn. Cho biết phản ứng là axít và bazờ. Bài 8: Chỉ dùng thêm quỳ tím, trình cách nhận biết các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3 , NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH.Viết phản ứng hoá học của phản ứng xảy ra để minh hoạ. Bài 9: Một d2 A chứa các muối NH4HNO3 , Ca(HCO3)2 , Na(HCO3) CaCl2. đun sôi d2 một thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toànd2 B. Trộn lẫn 1 lít d2 B với d2 Ba(OH)2 thấy tạo thành kết tủa và có khí thoat ra. a, viết pt phản ứng xảy ra và nêu hiện tượng quan sát được khi đun A b, trong d2 B có những ion nào? viết pt phản ứng xảy ra khi trộn B với d2 Ba(OH)2. c, Nếu trộn B với d2 MgSO4 . Hỏi có kết tủa hay không? d, Nếu trộn B với d2 HCl thì quan sát thấy hiện tượng gì xảy ra? e, Thổi khí SO2 vào d2 B.Hỏi xáy ra phản ứng nào. Bài 10: Trộn 200 ml d2 HCl 0,1 M với H2SO4 0,05 M với 300 ml d2 Ba(OH)2 được m gam kết tủa và 500 ml d2 có pH = 13. Bài 11: Tính thể tích d2 Ba(OH)2 0,025 M cần cho vào 100 ml d2 hỗn hợp gồm HCl và HNO3 có pH = 1 để thu được d2 có pH=2. Ngày soạn 28/12/2007 Tiết tự chọn số 17 Chủ đề 3 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ A. Mục tiêu HS củng cố kiến thức vềcấu trúc phân tử hchc gồm các vấn đề +Liên kết hoá học trong phân tử hchc +Hiện tượng đồng phân HS vận dụng thuyết cấu tạo hoá học để viết cấu tạo của các loại đồng phân cấu tạo. HS vận dụng các kiến thức sơ lược về phân tích nguyên tố để giải 1 số bài tập B. Nội dung I. Kiến thức cơ bản cần nắm vững 1. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ Câu hỏi 1: Liên kết chủ yếu trong phân tử hchc là gì. Bản chất. Bao gồm những liên kết mấy Nêu đặc điểm của lk đôi và lk ba. So sánh liên kết pi và liên kết xichma HS trả lời các câu hỏi trên. GV chốt lại các ý đúng. GV dùng mô hình hoặc hình vẽ để mô tả sự xen phủ các AO tạo thành lk pi và lk xichma Câu hỏi 2 Lấy VD về hchc mà trong phân tử: + chỉ chứa lk xichma +có chứa lk đôi +có chứa lk ba Câu hỏi 3. Trong phân tử hchc sau có bao nhiêu lk xichma, bao nhiêu lk đôi, ba, pi CH3CH=CHCH2C CCH3 2. Đồng phân Câu hỏi 1 Đồng phân là gì? Đồng phân được chia thành các loại nào? Đồng phân cấu tạo được chia thành những loại nào?Mỗi loại lấy 1 VD GV thông báo trong chương trình pt không xét đồng phân quang học Câu hỏi 2 ứng với CTPT C3H8O có bao nhiêu đồng phân (cấu tạo) Về đồng phân lập thể +GV nêu nguyên nhân xuất hiện đồng phân lập thể.Nêu loại đồng phân lập thể được xét trong chương trình phổ thông là đồng phân hình học, bao gồm đồng phân cis- và đồng phân trans- +GV lấy VD và nêu cách nhận biết các loại đồng phân hình học II. Bài tập BT 1. Xác định cấu hình của các chất sau (cis- hay trans-) (I) (II) (III) Cặp chất nào là đồng phân của nhau BT 2 Cho các chất có CTCT sau CH3CH=CHCH2CH3 (X) CH3CH2CH=CHCH2CH3 (Y) CH2=CHCH2CH3 (Z) Các chất có đồng phân hình học là A. X, Y, Z B. X, Z C. X,Y D. X,Y BT 3 Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ X thu được 4,48 lit (đktc) CO2 và 2,7 gam H2O. Tìm CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 43 ĐS C4H6O2 BT 4 Viết các CTCT của các đồng phân có CTPT C4H9Br ĐS 4 đồng phân BT 5 ứng với CTPT C4H8 có mấy đồng phân cấu tạo? ĐS 5. (mạch hở và mạch vòng) BT 6 Xây dựng CT chung của c
File đính kèm:
- GA tu chon hoa 11 tron bo.doc