Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 43: Ankin
I/ Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
Học sinh biết:
- Khái niệm đồng đẳng đồng phân danh pháp và cấu trúc phân tử ankin.
- Phương pháp điều chế và ứng dung của ankin.
2. Về kĩ năng:
Viết phương trinh phản ứng của ankin, giải thích hiện tượng hóa học
II/ Chuẩn bị:
- Tranh hình, caxicacbua và hóa chất cần thiết
III/ Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Tiến trình:
Ngày soạn: 25/01/2008 Tiết: 56 Tuần: 25 Bài 43: ANKIN I/ Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: Học sinh biết: - Khái niệm đồng đẳng đồng phân danh pháp và cấu trúc phân tử ankin. - Phương pháp điều chế và ứng dung của ankin. 2. Về kĩ năng: Viết phương trinh phản ứng của ankin, giải thích hiện tượng hóa học II/ Chuẩn bị: Tranh hình, caxicacbua và hóa chất cần thiết III/ Tổ chức hoạt động dạy học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài củ: Tiến trình: Hoạt động của thầy Họat động của trò Nội dung Từ axetilen yêu cầu học sinh viết các chất tronh dãy đồng đẳng ankin. Yêu cầu học sinh viết đồng phân ankin C5H8 Giới thiệu quy tắc gọi tên thông thường Hướng dẫn học sinh gọi tên quốc tế Yêu cầu HS nhận xét cấu tạo axetilen Hướng dẫn học sinh viết phương trình phản ứng cộng hidro Giới thiệu về xúc tác Pd/PbCO3 Yêu cầu học sinh viết phản ứng cộng Br2 và HCl Lưu ý học sinh về quy tắc Macopnhicop Hướng dẫn hoc sinh viết phản ứng cộng nước Luu ý: sản phẩm ancol không bền Giới thiệu phản ứng đime và trime Hướng dẫn học sinh phản ứng thế ion kim lọai => Kết luận về ankin có liên kết ba ởđầu mạch Yêu cầu HS viết phản ứng cháy của ankin và axetilen Giới thiệu các phương pháp điều chế axetilen, yêu cầu học sinh viết phản ứng Thành lập dãy đồng đẳng ankin Viết đồng phân, tưng tự anken Gọi tên các chất trong phần đống phân Gọi tên quốc tế Nhận xét về cấu tạo axetilen Vìết ptpứng Viết phương trình pảhn ứng cộng HCl, H2O Quan sát về đime và tri me Viết phản ứng Viết phản ứng cháy Viết phản ứng nhiệt CH4 và thủy phân CaC2 I/ Đồg đẳng, đồng phân và danh pháp: 1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp: Đồng đẳng: C2H2, C3H4, C4H6 CH2n-2 (n≥ 2) Đồng phân, danh pháp: C5H8: CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3 CH3 – C ≡ C – CH2 – CH3 CH ≡ C – CH (CH3)2 CH ≡ CH etin (axetilen) CH ≡ C – CH3 propin (metyl axetilen) CH ≡ C – CH2 – CH3 But – 1 – in CH3 – C ≡ C – CH3 But – 2 – in => Tên quốctế tương tự anken(enà in) 2. Cấu trúc phân tử: - 2 nguyên tử C ở liên kết 3 có lai hóa sp. Góc liên kết 1800. - Liên kết 3 gồm 1 liên kết σ và 2 lien kết π. II/ Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cộng: a. Cộng hidro: CH ≡ CH + H2 CH2 = CH2 CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3 Nếu thay Ni bằng PdCO3/Pb thì phản ứng dừng ở phản ứng (1) b. Cộng dung dịch nước brom: CH ≡ CH + Br2 à CHBr = CHBr CHBr=CHBr + Br2 à CHBr2 – CHBr2 c. Cộng HCl: CH ≡ CH + HCl à CH2 = CHCl CH2 = CHCl + HCl à CH3 – CHCl2 d. Cộng nước: CH ≡ CH + H2O à CH2 = CH – OH CH2 = CH – OH à CH3 – CH = O e. Phản ứng đime và trime hóa: 2CH≡CH à CH2 = CH – C ≡ CH 3CH ≡ CH à C6H6 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại: AgNO3 + 3NH3 + H2O à [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3 CH ≡ CH + 2[Ag(NH3)2]OH à CAg ≡ CAg + 4NH3 + 2H2O RC ≡ CH + [Ag(NH3)2]OH à RC ≡ CAg + 2NH3 + H2O Phản ứng dùng nhận biết anken có nối ba ở đầu mạch. 3. Phản ứng oxi hóa: Phản ứng cháy: 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 à nCO2 + (n+1)H2O Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn. Ankin làm mất màu dung dịch thuốc tím. III/ Điều chế và ứng dụng: 1. Điều chế: - Nhiệt phân metan:(ở 15000C) 2CH4 à C2H2 + 3H2 Thủy phân CaC2: CaC2 + 2H2O à Ca(OH)2 + C2H2 2. Ứng dụng: - Làm nhiên liệu đèn xì - Làm nguyên liệu sản xuất - Làm quả mau chin. Về nhà làm các bài tập trong SGK. Xem trước bài ankin IV/ Rút kinh nghiệm: Nhận xét của tổ trưởng CM ...........................................................................................................
File đính kèm:
- bai 43.doc