Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 15: Axit photphoric và muối photphat

 

I/ Mục tiêu bài học:

1. Về kiến thức:

- Biết cấu tạo phân tử của axit photphoric

- Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học của axit photphoric

- Biết phương pháp nhận biết gốc photphat

- Biết ứng dụng và điều chế axit photphoric.

2. Về kỹ năng

Vận dụng kiến thức về axit photphoric và muối photphat để làm các bài tập.

II/ Chuẩn bị:

GV: Hóa chất gồm axit sunfuric đặc, dung dịch AgNO3; dung dịch Na3PO4; dung dịch HNO3

Dụng cụ: Ống nghiệm

III/ Tổ chức hoạt động dạy học:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Tiến trình:

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 11 - Bài 15: Axit photphoric và muối photphat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/11/2007
Tiết: 22,23
Tuần: 11
Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 
I/ Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
- Biết cấu tạo phân tử của axit photphoric 
- Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học của axit photphoric
- Biết phương pháp nhận biết gốc photphat
- Biết ứng dụng và điều chế axit photphoric.
2. Về kỹ năng
Vận dụng kiến thức về axit photphoric và muối photphat để làm các bài tập.
II/ Chuẩn bị:
GV: Hóa chất gồm axit sunfuric đặc, dung dịch AgNO3; dung dịch Na3PO4; dung dịch HNO3 
Dụng cụ: Ống nghiệm
III/ Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
Nội dung 
Yêu cầu học sinh viết công thức cấu tạo của H3PO4 
Yêu cầu học sinh đọc phân tính chất vật lý của H3PO4 và phân tích một số điểm quan trọng
Giải thích tại sao H3PO4 không có tính oxi hóa mạnh.
Yêu cầu học sinh viết phương trình điện li của H3PO4 
Yêu cầu học sinh viết phương trình chứng minh tính chất axit của H3PO4 
Giới thiệu phương pháp điều chế H3PO4 trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm
Yêu cầu học sinh đọc phần ứng dụng của H3PO4 
Yêu cầu học sinh nhận xét về tính tan của muối photphat
Yêu cầu hoc sinh viết phương trình thủy phân của Na3PO4 và Na2HPO4 
Giới thiệu thuốc thử nhận biết gộc photphat
Viết công thức cấu tạo của H3PO4 
H3PO4 là chất rắn, không màu
P có độ âm điện thấp nên bề ở trạng thái số oxi hóa cao
Viết phương trình điện li của H3PO4 , H3PO4 điện li từng nấc
Nêu lại tính chất chung của axit và áp dụng đối với H3PO4 
Viết phương trình phản ứng của H3PO4 với dung dịch NaOH theo 3 tỷ lệ 
Viết phương trình phản ứng của H3PO4 với kim lọai và với muối (lưu ý phản ứng theo kiểu trao đổi ion)
Trình bày 2 phương pháp điều chế H3PO4 
Đọc phần ứng dụng của H3PO4 trong sach giáo khoa
Dùng bảng tính tan, để nhận xét về tính tan của muối photphat trung hòa
Viết phương trình phản ứng thủy phân của các muối photphat
I/ Axit photphoric:
1. Cấu tạo phân tử: H3PO4
Mô hình (SGK)
2. Tính chất vật lý: (SGK)
3. Tính chất hóa học:
a. Tính oxi hóa – khử: Không có tính oxi hóa mạnh như HNO3
b. Tác dụng nhiệt:
H3PO4 à H4P2P7 à HPO3 
c. Tính axit: Trong dung dịch H3PO4 phân li theo 3 nấc:
H3PO4 H+ + H2PO4- 
K1 = 7,6.10-3 
H2PO4- H+ + HPO42- 
K2 = 6,2.10-8 
HPO42- H+ + PO43- 
K3 = 4,4.10-13
à Dung dịch H3PO4 có những tính chất chung của axit và có độ axit trung bình.
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với bazơ (hoặc oxit bazơ) tùy theo tỉ lệ mà sinh ra muối axit hoặc muối trung hòa
VD: Tác dụng với NaOH
Đặt a = nNaOH/ nH3PO4
* a = 1:
H3PO4 + NaOH à NaH2PO4 + H2O 
* a = 2:
H3PO4 + 2NaOH à Na2HPO4 + 2H2O
* a = 3:
H3PO4 + 3NaOH à Na3PO4 + 3H2O
* 1<a<2 xảy ra p/ư (1) và (2)
* 2<a<3 xảy ra p/ư (2) và (3)
- Tác dụng với kim lọai đứng trước hidro
- Tác dụng với dung dịch muối.
4. Điều chế và ứng dụng:
a. Trong phòng thí nghiệm:
5 HNO3 + P + 2H2O à 3 H3PO4 + 5NO
b. Trong công nghiệp:
- Ngâm chiết:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 à H3PO4 + CaSO4 
- Phương pháp nhiệt:
P à P2O5 à H3PO4 
Ứng dụng: điều chế muối photphat và phân lân.
II/ Muối photphat:
Gồm 2 loại: muối trung hòa và muối axit (hidro photphat và đihidro photphat)
1. Tính chất:
- Tính tan: (SGK)
- Phản ứng thủy phân:
 Dung dịch Na3PO4 và Na2HPO4 có tính bazơ
 Dung dịch NaH2PO4 có tính axit
2. Nhận biết: 
Dùng dung dịch AgNO3 à kết tủa vàng
Dặn dò: Bàitập về nhà 3,4,5,6,7,8 (sách giáo khoa)
IV/ Rút kinh nghiệm: 
..
Nhận xét của tổ trưởng CM
.............................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai 15.doc
Giáo án liên quan