Giáo án môn Hình học lớp 11 chuẩn
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHÉP BIẾN HÌNH
Giáo viên soạn: Bùi Thị Hồng Thư
Trường: Trung học phổ thông An Mỹ
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và ký hiệu.
2. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
3. Về tư duy, thái độ: có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia học bài, rèn luyện tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Có phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn bài cũ ( phép chiếu vuông góc)
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp và hoạt động nhóm.
nhóm thực hiện bài tập 1, 2(SGK/19) BTVN :Học kỹ lý thuyết , xem trước bài “Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau” GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU TIẾT : Gv soạn : Đoàn Trung T ín Trường : THPT An M ỹ. A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : - Học sinh nắm được định nghĩa và các tính chất của phép dời hình - Nắm được định nghĩa của hai hình bằng nhau 2. Về kỹ năng : - Vẽ được ảnh của một hình đơn giản qua phép dời hình - Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và chuẩn bị dụng cụ học tập để vẽ hình C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - HS1: trả lời và xác định A’ A . B’ B . - Nêu định nghĩa phép tịnh tiến,xác định ảnh của 2 điểm A,B qua phép tịnh tiến vectơ ? - HS2: trả lời và xác định A• •A’ d B• •B’ - Nêu định nghĩa phép đối xứng trục,xác định ảnh của 2 điểm A,B qua phép đối xứng trục d ? - HS3: trả lời và xác định A• •B’ O• B• •A’ - Nêu định nghĩa phép đối xứng t âm,xác định ảnh của 2 điểm A,B qua phép đối xứng t âm O? - HS4: trả lời và xác định B A A’ O• B’ - Nêu định nghĩa phép quay,xác định ảnh của 2 điểm A,B qua phép quay tâm O góc 900? - HS: Khoảng cách AB và A’B’ ở các trường hợp trên bằng nhau - GV: Nhận xét phần trả lời và yêu cầu 1 hs khác nhận xét về khoảng cách AB và A’B’ ở các trường hợp trên. - GV: Các phép biến hình trên luôn bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm ta gọi là phép dời hình, cácem cùngvới thầy đi vàobài 6 §6 . KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU HĐ2 : Giảng định nghĩa - HS: thực hiện và trả lời B• A • d • • A’ B’ - HS: Nêu định nghĩa -GV:Em nào xác định cho thầy hình chiếu vuông góc của A,B lên đường thẳng a rồi nhận xét về khoảng cách AB và A’B’ - GV: nhận xét và gợi ý để hs nêu định nghĩa. 1. Khái niệm về phép dời hình: Định nghĩa (SGK chuẩn, trang 19) - GV: Chiếu hoặc vẽ những hình ở VD1,VD2 để giảng về phép dời hình VD1, VD2 (SGK chuẩn, trang 19,20) A B O D C - HS:Cử thành viên trong nhóm lên thực hiện - Củng cố:Yêu cầu các nhóm thực hiện HĐ1(SGK)(gv chiếu đề và hình hoặc đọc và vẽ) - GV nhận xét và sửa bổ sung ¢1: Gọi F là phép dời hình Ta có:Q(O;900) biến A,B.O lần lượt thành D,A,O (1) ĐBD: biến D,A,O lần lượt thành D,C,O (2) Từ (1),(2)=>F(A) =D,F(B)=C F(O) = O Vậy ảnh của các điểm A,B,O là các điểm D,C,O - Các nhóm hoạt động và lên bảng xác định ảnh. - Củng cố thêm: Xác định ảnh của 3 điểm thẳng hàng A,B,C qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục và phép tịnh tiến. A • B • A” A’ B” C• B’ C” • C’ - HS1: trả lời - HS2 : trả lời - GV hỏi:* Qua ĐN trên các phép tịnh tiến, có phải là phép dời hình không ? * Qua các VD và HĐ trên phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình có là phép dời hình không? Nhận xét:1,2 (SGK chuẩn, trang 19) HĐ3 : Giảng tính chất - HS: trả lời 3 điểm A”,B”,C” thẳng hàng - Các nhóm lần lượt hoạt động theo sự gợi ý tương tự như trên của gv để rút ra các t/c còn lại -GV:Trở lại phần củng cố thêm em nào có nhận xét gì khi phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng A,B,C thành 3 điểm A”,B”,C” như thế nào với nhau - GV: nhận xét và giảng đó là tính chất của phép dời hình, các em đi vào phần 2 2. Tính chất: (SGK chuẩn, trang 21) - Các nhóm hoạt động và lần lượt trả lời. * Ta có AB +BC = AC * AB = A’B’ , BC = B’C’ , AC = A’C’ -GV: Dựa vào hình vẽ trên em nào chứng minh được t/c 1, để 1’ cho hs suy nghĩ sau đó - Gợi ý: * 3 điểm A,B,C thẳng hàng tức B nằm giữa Avà C cho ta điều gì? * Dựa vào ĐN phép dời hình cho ta đoạn nào bằng đoạn nào? * Từ đó dẫn đến đpcm ¢2: Ta có B nằm giữa A và C AB + BC = AC Mà AB = A’B’ , BC = B’C’ , AC = A’C’ A’B’ + B’C’ = A’C’ B’ nằm giữa A’ và C’ A’ , B’ , C’ thẳng hàng ¢3: Về nhà giải - GV : Chiếu hoặc vẽ hình 1.44 SGK để giới thiệu chú ý ¢0: Chú ý : (SGK chuẩn, trang 21) - HS: nghiên cứu SGK, sau đó gv gọi hs TB-Yếu trả lời 2 câu hỏi bên * Phép Q(O,600) biến tam giác OAB thành tam giác OBC * Phép tịnh tiến vectơ biến tam giác OBC thành tam giác EOD - GV: đọc và chiếu hoặc vẽ hình VD3 lên bảng, để 1’ cho hs suy nghĩ sau đó hỏi * Phép Q(O,600) biến tam giác OAB thành gì? * Phép tịnh tiến vectơ biến tam giác . thành gì? VD3 (SGK chuẩn, trang 21,22) - Các nhóm hoạt động và lần lượt trả lời HS trả lời theo sự nhận biết của các em A D E I F B H C - GV: đọc và chiếu hoặc vẽ hình HĐ4 lên bảng, để 1’ cho hs suy nghĩ ( nếu không có hs trả lời) thì gv gợi ý * Có phép tịnh tiến vectơ nào biến tam giác AEI thành tam giác nào không ?(có nhiều trường hợp xảy ra tùy theo tình huống gv gợi ý tiếp ) - GV: giảng kỹ lại và gọi hs Khá lên trình bày ¢4: Ta có: biến tam giác AEI thành tam giác EBH ĐIH : biến tam giác EBH thành tam giác FCH Vậy phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến vectơ và phép đối xứng trục IH biến. - HS nghe giảng - GV: Dựa vào hình của HĐ4 giảng nếu có phép dời hình biến hình tam giác AEI thành hình tam giác FCH thì ta nói 2 hình ấy bằng nhau. Vậy thếnào là 2 hình bằng nhau ta đi vào phần 3 3. Khái niệm hai hình bằng nhau: - HS nhận xét và rút ra định nghĩa ,gv nhận xét bổ sung - GV : Chiếu hoặc vẽ hình 1.47 SGK lên bảng cho học sinh quan sát sau đó nhận xét hai hình ấy Định nghĩa (SGK chuẩn, trang 22) - HS: phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục và phép tịnh tiến - Gọi hs trung bình trả lời - Tiếp tục chiếu hoặc vẽ hình 1.48 yêu cầu hs cho biết hình thang ABCD biến thành hình thang A”B”C”D” qua phép dời hình nào ? - VD4b hs nghiên cứu và trả lời hình A biến thành hình C qua phép dời hình nào ? VD4(SGK chuẩn, trang 23) -HS lên bảng vẽ hình A B E F I D C - GV gọi 1hs đọc HĐ5 - Gợi ý tìm phép biến hình nào biến hình thang AEIB thành hình thang CFID ? ¢5: Ta có: ĐI biến hình thang AEIB thành hình thang CFID Vậy nên hai hình ấy bằng nhau. * Củng cố: - Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ? - Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ? - BTVN : Làm bài 1,2,3 trang 23, 24 (Gợi ý để hs giải )./. Thiếu 1 GA của Tây Nam (§7PHÉP VỊ TỰ) GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §8. PHÉP ĐỒNG DẠNG TIẾT : n ..... n+i Gv soạn : Phạm Đỗ Hải Trường : THPT TÂY NAM A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : - Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng. - Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và hai hình đồng dạng 2. Về kỹ năng : - Nhận biết được phép dời hình và phép vị tự là trường hợp riêng của phép đồng dạng - Biết được phép đồng dạng có được là thực hiện liên tiếp hai phép biến hình. - Nhận biết được các hình đồng dạng trong thực tế. 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ, làm bài tập ở nhà và xem trước bài mới. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Nêu định nghĩa và tính chất của phép vị tự ? - Trong mp cho 4 điểm M,N,O,I Tìm ảnh của M,N là M’,N’ qua ? Tìm ảnh của M’,N’ là M’’,N’’ qua ĐI ? So sánh MN và M’’N’’ ? - Nêu định nghĩa và tính chất của phép vị tự ? - Trong mp cho 4 điểm M,N,O,I Tìm ảnh của M,N là M’,N’ qua ? Tìm ảnh của M’,N’ là M’’,N’’ qua ĐI ? So sánh MN và M’’N’’ ? - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi . - Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cần. - Yêu cầu hs nhận xét và bổ sung nếu cần - Nhận xét và chính xác hóa kiến thức và đánh giá cho điểm - Nêu vấn đề cho bài mới. HĐ2 : Giảng định nghĩa - Đọc định nghĩa phép đồng dạng (SGK chuẩn trang 30) - Hs phát biểu lại đ/n. - Hình thành định nghĩa từ bài toán kiểm tra. - Yêu cầu hs phát biểu lại định nghĩa. 1. Định nghĩa a) Định nghĩa (SGK tr.30) - Hs liên hệ bài toán kiểm tra bài cũ trả lời câu hỏi. - Hs chứng minh nhận xét 2,3 SGK. - Phép vị tự có phải là phép đồng dạng ? Chỉ ra tỉ số đồng dạng (nếu có) ? - Tương tự với phép dời hình ? - Thực hiện hoạt động theo nhóm.(Nhóm 1,3 cm nhận xét 2 ; nhóm 2,4 cm nhận xét 3) - Đại diện nhóm trình bày cm. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét bổ sung nếu có b) Nhận xét (SGK tr 30) - Học sinh rút ra các kết luận - Nhận xét và chính xác hóa kiến thức. - Rút ra các nhận xét như SGK - Quan sát hình vẽ 1.65 SGK tr.30 - Hs trả lời - Từ Ví Dụ 1 SGK - Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép biến hình. - Kết luận bài toán Kt bài cũ, phép biến hình nào biến M,N thành M’’,N’’ ? Ví dụ 1 (SGK tr.30) HĐ3 Giảng tính chất - Trong mp cho 3 điểm A,B,C thỏa AB + BC = AC và A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua phép đồng dạng tỉ số k. CM A’B’ + B’C’ = A’C’.Từ đó nhận xét vị trí của B’ đối với A’,C’ ? - Chia nhóm thực hiện bài toán. - Trong mp cho 3 điểm A,B,C thỏa AB + BC = AC và A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua phép đồng dạng tỉ số k. CM A’B’ + B’C’ = A’C’.Từ đó nhận xét vị trí của B’ đối với A’,C’ ? - Đại diện nhóm trình bày cm. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét bổ sung nếu có - Đọc tính chất của phép đồng dạng (SGK chuẩn trang 31) - Hs phát biểu lại tính chất. - Hình thành tính chất từ bài toán trên. - Yêu cầu hs phát biểu lại tính chất. 2. Tính Chất a) Tính Ch
File đính kèm:
- HINH HOC 11 CHUAN.doc