Giáo án môn Đại số 8 tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Tiết 6 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức chuẩn: Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương một tổng, lập phương một hiệu

 2. Kỹ năng chuẩn: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.

 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán.

II. Chuẩn bị:

 GV: Thước thẳng

 HS: Hằng đẳng thức

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn: 10/09/2013
Ngày giảng: 11/09/2013
Tiết 6 Đ4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức chuẩn: Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương một tổng, lập phương một hiệu
 	2. Kỹ năng chuẩn: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
	3. Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị:
	GV: Thước thẳng
	HS: Hằng đẳng thức
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
4. Lập phương của 1 tổng
?1 Tính 
(a+b)(a+b)2
= a3+3a2b+3ab2+b3
*Công thức
 (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
áp dụng
a) (x+1)3 = x3+3x2+3x+1
b) (2x+y)3
= (2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3
=8x3+12x2y+6xy2+y3
5. Lập phương của một hiệu
?3
 [a+(-b)]3 
= a3+3a2 (-b)+3a(-b)2+(-b)3
=> (a-b)3 = a3-3a2b+3ab2-b3
* Công thức: 
 (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
?4 
áp dụng:
a)
b) (x-2y)3=
=x3-3x2.2y+3x(2y)2-(2y)3
= x3-6x2y+12xy2-8y3
c) khẳng định đúng:
1 và 3
6. Bài tập
Bài 26
a) (2x2+3y)3
= 8x6+36x4y+54x2y2+27y3
Bài 27b: 
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
8 -12x +6x2 -x2= (2-x)3
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS: làm bài 25
Hoạt động 2: Lập phương của 1 tổng
- Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS làm áp dụng
Hoạt động 3: Lập phương của một hiệu
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu HS làm ?4
- Yêu cầu HS làm áp dụng
Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 26
- Yêu cầu HS làm bài 27b
- HS
=>(a+b)3 = a3+3a2b+3ab2+b3
- HS 
a) = x3+3x2+3x+1
b) (2x+y)3
= (2x)3+3(2x)2y+32xy2+y3
=8x3+12x2y+6xy2+y3
- HS 
[a+(-b)]3 
= a3+3a2 (-b)+3a(-b)2+(-b)3
- HS phát biểu 
- HS
- HS
(2x2+3y)3
= 8x6+36x2y+18xy2+27y3
- HS
8 -12x +6x2 -x2
= (2-x)3
IV. Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học:	- học bài 
	- làm bài tập 27, 28/14 SGK	
	2. Bài sắp học: 	“ Những hằng đẳng thức đỏng nhớ tiếp theo”
	Nội dung tỡm hiểu:
	+ Tổng hai lập phương
	+ Hiệu hai lập phương 

File đính kèm:

  • doctiet 6.doc
Giáo án liên quan