Giáo án môn Đại số 8 tiết 12: Luyện tập
Tiết 12 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức chuẩn: Hs củng cố, rèn luyện các phương pháp phân tích đa thức hành nhân tử : Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử.
2. Kỹ năng chuẩn: Rèn luyện khả năng nhận dạng bài toán để áp dụng phương pháp phân tích phù hợp.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Nội dung luyện tập.
HS: Ôn tập lại các phương pháp đã học. Học thuộc hằng đẳng thức.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 6 Ngày soạn: 01/10/2013 Ngày giảng: 02/10/2013 Tiết 12 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: Hs củng cố, rèn luyện các phương pháp phân tích đa thức hành nhân tử : Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử. 2. Kỹ năng chuẩn: Reứn luyeọn khaỷ naờng nhaọn daùng baứi toaựn ủeồ aựp duùng phửụng phaựp phaõn tớch phuứ hụùp. 3. Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh toỏn. II. Chuẩn bị: GV: Noọi dung luyeọn taọp. HS: OÂn taọp laùi caực phửụng phaựp ủaừ hoùc. Hoùc thuoọc haống ủaỳng thửực. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Bài 1: Phõn tớch thành nhõn tử: 2axy – 4a2xy2+ 6a3x2 12x3y – 6xy + 3x c. 2xy(a – 1) - 4x2y(1 – a) Bài 2: Bài 44 a, c, d Bài 3: Baứi taọp 48 a. x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x+ 4 ) - y2 = ( x + 2 )2 - y2 = (x + 2 – y) (x + 2 + y) b. 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2] =3(x+y-z)(x+y+z) Bài 4: Bài tập 50 a. x(x-2)+x-2 = 0 (x-2)(x+1) = 0 x-2 = 0 => x = 2 hoặc x+1 = 0 => x = -1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: làm bài 47c, 48b - HS 2: làm bài 48a,b Hoạt động 2: Daùng toaựn sửỷ duùng phửụng phaựp ủaởt nhaõn tửỷ chung - Yờu cầu HS làm Hoạt động 3: Daùng toaựn phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ baống phửụng phaựp duứng haống ủaỳng thửực - Yờu cầu HS làm Hoạt động 3: Daùng toaựn duứng phửụng phaựp nhoựm hạng tử: - Yờu cầu HS làm Hoạt động 4: Daùng toaựn tỡm x - Yờu cầu HS làm - HS - HS: a. 2axy – 4a2xy2+6a3x2 = 2ax( y – 2ay2 + 3 a2x) b.12x3y – 6xy + 3x =3x(4x2y – 2y + 1) c. 2xy(a – 1) - 4x2y(1 – a) = 2xy(a – 1) + 4x2y(a - 1) = 2xy(a – 1)(1+ 4x) - HS: x3 + c.(a+b)3 + (a – b)3 =(a + b + a – b)[(a+b)2 –(a+b)(a-b) +(a-b)2 =2a(a2+2ab+b2-a2 +b2+ a2 -2ab +b2) =2a(a2 +3b2) d. 8x3 + 12x2y +6xy2+y3 = (2x+y)3 - HS a. x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x+ 4 ) - y2 = ( x + 2 )2 - y2 = (x + 2 – y) (x + 2 + y) b. 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2] =3(x+y-z)(x+y+z) - HS a. x(x-2)+x-2 = 0 (x-2)(x+1) = 0 x-2 = 0 => x = 2 hoặc x+1 = 0 => x = -1 IV. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Xem lại cỏc bài đó giải - làm bài 33 SBT 2. Bài sắp học: “ Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng cỏch phối hợp nhiều phương phỏp” Nội dung tỡm hiểu: vớ dụ ỏp dụng Nắm vững 3 phương phỏp đó học
File đính kèm:
- tiet 12.doc