Giáo án Mẫu giáo Lớp Mầm - Thể dục Mầm non

 Các động tác hô hấp tập 4-5 lần. Các động tác tay, chân, bụng tập 2 lần 8 nhịp.

 a) Những động tác phát triển hô hấp:

 Hướng dẫn

 Động tác 1: “Gà gáy ò ó o.”

- Tư thế chuẩn bị(TTCB): Đứng thẳng, khép chân, tay thả xuôi, đầu không cúi.

- Thực hiện: Bước chân trái lên phía trước, chân phải kiễng gót, 2 tay khum trước miệng, vươn người về bên trái giả làm tiếng gà gáy”ò ò o ”. Cô động viên trẻ làm tiếng gà gáy càng to, ngân dài càng tốt. Sau đó hạ tay xuống, đưa chân trái về TTCB. Tiếp tục đổi bên và thực hiện như trên.

 Động tác 2: “Thổi bóng bay”

- TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, tay thả xuôi.

- Thực hiện: Đưa 2 tay khum trước miệng và thổi mạnh, đồng thời đưa 2 tay ra ngang (tưởng tượng bóng to dần). Cô động viên trẻ thổi mạnh để được những quả bóng đỏ (xanh) to.

 

doc7 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 2350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mẫu giáo Lớp Mầm - Thể dục Mầm non, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cúi.
Thực hiện: Bước chân trái lên phía trước, chân phải kiễng gót, 2 tay khum trước miệng, vươn người về bên trái giả làm tiếng gà gáy”ò ò o”. Cô động viên trẻ làm tiếng gà gáy càng to, ngân dài càng tốt. Sau đó hạ tay xuống, đưa chân trái về TTCB. Tiếp tục đổi bên và thực hiện như trên.
Động tác 2: “Thổi bóng bay”
TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, tay thả xuôi.
Thực hiện: Đưa 2 tay khum trước miệng và thổi mạnh, đồng thời đưa 2 tay ra ngang (tưởng tượng bóng to dần). Cô động viên trẻ thổi mạnh để được những quả bóng đỏ (xanh) to.
Động tác 3: “Thổi nơ bay”
TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, tay cầm nơ thả xuôi.
Thực hiện: Trẻ đưa nơ ra phía trước và thổi mạnh để “nơ bay xa”.
Động tác 4: “Còi tàu tutu”
TTCB: Đứng khép chân, tay thả xuôi.
Thực hiện: Bước chân trái lên trước 1 bước, chân phải kiễng gót, 2 tay khum trước miệng làm tiếng còi tàu “tutu”. Cô động viên trẻ làm tiếng còi tàu kêu to và ngân dài. Sau đó hạ tay xuống, đưa chân trái về TTCB. Tiếp tục đưa chân phải lên trước và thực hiện như trên.
Động tác 5: “Máy bay “ù...ù”
Thực hiện: Cho trẻ đi theo vòng tròn hoặc đi theo tự do, 2 tay đưa ngang và làm tiếng máy bay “ùù”.
Động tác 6: Đưa tay lên cao hít vào, hạ tay xuống thở ra.
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi.
Nhịp 1-2: Bước chân trái lên trước 1 bước, chân phải kiễng gót, 2 tay đưa lên cao, lòng bàn tay hướng vào nhau. Mắt nhìn theo tay, hít vào nhiều.
Nhịp 3-4: Từ từ hạ tay xuống và thở ra, đưa chân rái về TTCB.
Nhip5, 6 ,7, 8: Đổi chân và thực hiện như trên.
b) Những động tác phát triển cơ tay – vai:
Động tác 1: Tay đưa ra phía trước, gập trước ngực (có thể tập với gậy, vòng)
TTCB: Đứng thẳng, tay để dọc thân, khép chân.
Nhịp 1: Bước chân trái lên trên một bước, trọng tâm dồn vào chân trái, chân phải kiễng gót. Tay tay đưa ra phía trước, lòng bàn tay sấp.
N2: Khuỷu tay ngang vai.
N3: Như nhịp 1.
N4: Về TTCB.
N5,6,7,8: Đổi chân và thực hiện như trên.
ñ Động tác 2: Tay đưa ra phía trước, lên cao (có thể tập với cờ nơ).
TTCB: Đứng thẳng, khép chân, tay để dọc thân.
Nếu tập với cờ (nơ) thì mỗi tay cầm 1 cờ (nơ).
Nhịp 1: Bước chân trái sang bên một bước rộng bằng vai, tay đưa ra phía trước, lòng bàn tay sấp.
Nhịp 2: Hai tay đưa lên cao, lòng bàn tay hướng vào nhau.
Nhịp 3: Hai tay đưa ra phía trước (như nhịp 1).
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Thực hiện như trên, chân phải bước sang bên.
 ñ Động tác 3: Tay đưa ngang (hoặc lên cao), gập khuỷu tay (ngón tay để trên vai) có thể tập với nơ.
TTCB: Đứng thẳng, khép chân, tay để dọc thân, nếu tập với nơ thì mỗi tay cầm 1 cái nơ.
Nhịp 1: Bước chân trái lên trước 1 bước nhỏ, chân phải kiễng gót, tay đưa ngang, lòng bàn tay ngửa (hoặc tay đưa lên cao lòng bàn tay hướng vào nhau).
Nhịp 2: Gập khuỷu tay (ngón tay chạm vai).
Nhịp 3: Đưa 2 tay ra ngang (hoặc lên cao) như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Thực hiện như trên, (chân phải bước sang bên).
 ñ Động tác 4: Tay gập trước ngực, quay cẳng tay và đưa ngang (cuộn tháo len).
TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, 2 tay gập trước ngực.
Thực hiện: 2 cẳng tay quay tròn trước ngực 4 nhịp rồi đưa tay ra ngang. Tiếp tục thực hiện 4 nhịp nữa, xong hạ tay xuống về TTCB.
 ñ Động tác 5: Tay thay nhau quay dọc thân (có thể tập với cờ, nơ)
TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, tay để dọc thân.
Thực hiện: Tay thay nhau đưa thẳng ra phía trước, xuống dưới, ra sau, lên cao ra trước (quay thẳng tay như bơi trải). Thực hiện theo nhịp vỗ tay nhanh dần khoảng 4 nhịp, xong quay ngược lại.
 ñ Động tác 6: Các ngón tay đan vào nhau, gập duỗi cẳng tay ra phía trước hoặc lên cao.
TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, Các ngón tay đan vào nhau để trước ngực (hoặc lên đầu).
Nhịp 1: Đưa thẳng tay ra phía rước, lòng bàn tay hướng ra ngoài (các ngón tay vẫn đan vào nhau), kiễng gót chân.
Nhịp 2: Đưa 2 tay về TTCB. Hạ gót chân.
Nhịp 3, 5, 7: Như nhịp 1.
Nhịp 4, 6, 8: Như nhịp 2.
 Nếu TTCB để tay trên đầu thì thực hiện:
Nhịp 1, 3, 5, 7: tay đan nhau đưa lên cao, lòng bàn tay hướng lên trên, kiễng gót chân.
 c) Những động tác phát triển cơ chân:
 ñ Động tác 1: Ngồi xổm, đứng lên liên tục.
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi (có thể tập với cờ, nơ).
Nhịp 1: Đưa 2 tay ra ngang (lòng bàn tay ngửa).
Nhịp 2: ngồi xổm (thẳng lưng) tay đưa ra phía trước (lòng bàn tay sấp).
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Tiếp tục thực hiện như trên.
 ñ Động tác 2: Ngồi khuỵu gối (tay đưa cao, ra trước).
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi.
Nhịp 1: Tay đưa lên cao (lòng bàn tay hướng vào nhau), kiễng chân.
Nhịp 2: Ngồi khuỵu gối (lưng thẳng, không kiễng chân) tay đưa ra phía trước, bàn tay sấp.
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Tiếp tục như trên.
 ñ Động tác 3: Đứng đưa chân ra phía trước, lên cao (hoặc đưa ngang, lên cao).
TTCB: Đứng thẳng, tay chống hông.
Nhịp 1: Đưa thẳng chân trái ra phía trước, lên cao (hoặc đưa ra ngang, lên cao). Trọng tâm dồn vào chân phải.
Nhịp 2: Về TTCB.
Nhịp 3: Đổi chân phải (như nhịp 1).
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Tiếp tục thực hiện như trên.
 ñ Động tác 4: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước, chân sau thẳng.
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi.
Nhịp 1: Tay chống hông, bước chân trái ra phía trước, chân sau thẳng.
Nhịp 2: Khuỵu chân trái, chân phải thẳng, tay đưa trước (lòng bàn tay sấp).
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Đổi chân.
 ñ Động tác 5: Bước khuỵu chân trái sang bên, chân phải thẳng.
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi.
Nhịp 1: Bước chân trái sang bên 1 bước rộng, tay đưa ngang (lòng bàn tay sấp).
Nhịp 2: Khuỵu gối trái, chân phải thẳng, 2 tay đưa trước (lòng bàn tay sấp).
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Đổi bên và tập như trên.
 d) Những động tác phát triển cơ bụng – lườn:
 ñ Động tác 1: Đứng cúi gập người về phía trước, tay chạm gót chân.
TTCB: Đứng thẳng, khép chân, tay thả xuôi (có thể tập với cờ, nơ, gậy, vòng).
Nhịp 1: Bước chân trái sang bên 1 bước nhỏ, tay đưa lên cao (lòng bàn tay hướng vào nhau).
Nhịp 2: Cúi gập người về phía trước (chân thẳng), tay chạm gót chân.
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, đổi bước chân phải sang bên.
 ñ Động tác 2: Đứng quay người sang 2 bên.
TTCB: Như động tác 1.
Nhịp 1: Bước chân trái sang bên 1 bước, tay chống hông (hoặc để tay sau gáy).
Nhịp 2: Quay người sang trái 900 (chân không xê dịch).
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, đổi chân và quay người sang bên phải.
 ñ Động tác 3: Đứng nghiêng người sang 2 bên.
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi (có thể tập với cờ, nơ, gậy, vòng).
Nhịp 1: Bước chân trái sang bên 1 bước, 2 tay đưa lên cao (lòng bàn tay hướng vào nhau).
Nhịp 2: Nghiêng người sang bên trái (tay thẳng trên cao).
Nhịp 3: Như nhịp 1.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Đổi chân, nghiêng người sang phải.
 ñ Động tác 4: Đứng đan tay sau lưng, gập người về phía trước.
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi (có thể tập với gậy).
Nhịp 1: Bước chân trái sang bên 1 bước, tay để sau lưng đan các ngón tay vào nhau (lòng bàn tay hướng lên trên).
Nhịp 2: Gập người ra phía trước, ưỡn lưng (thân người vuông góc với chân) tay đưa cao về phía sau, chân thẳng.
Nhịp 3: Như nhịp 2 nhưng cúi sâu hơn.
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, đổi chân.
Nếu tập với gậy thì TTCB: 2 tay cầm 2 đầu gậy phía sau lưng và thực hiện như trên.
 ñ Động tác 5: Ngồi duỗi chân, tay chống sau, 2 chân thay nhau đưa thẳng lên cao.
TTCB: Ngồi duỗi thẳng chân, tay chống phía sau lưng.
Thực hiện: 2 chân thay nhau đưa thẳng lên cao theo nhịp đếm 1–2 hoặc nhịp vỗ tay. Thực hiện 1 lần 8 nhịp, nghỉ 1 chút rồi lại tiếp tục thực hiện 1 lần 8 nhịp nữa. Khi thực hiện động tác không cúi đầu.
 ñ Động tác 6: Ngồi duỗi chân, quay người sang 2 bên.
TTCB: Ngồi duỗi chân, 2 tay chống sau.
Nhịp 1: Quay người sang trái 900 tay phải đưa cao, tay trái chống phía sau, mắt nhìn theo tay trái.
Nhịp 2: Về TTCB.
Nhịp 3: Quay người sang phải 900 tay trái đưa cao (như nhịp 1).
Nhịp 4: Về TTCB.
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên.
 đ) Những động tác bật, nhảy:
 ñ Động tác 1: Bật tiến về phía trước (bật vào vòng tròn hoặc bật qua gậy)
TTCB: Đứng khép chân, tay chống hông.
Thực hiện: Bật 2 chân về phía trước 3 – 4 lần. Quay sau, bật về chổ cũ và thực hiện tiếp 2 – 3 lần. Nếu tập với gậy (vòng) thì đặt gậy (vòng) xuống đất phía trước rồi bật qua gậy (vào vòng).
 ñ Động tác 2: Bật tách chân, khép chân.
TTCB: Đứng khép chân, tay thả xuôi.
Nhịp 1: Bật tách chân sang 2 bên ( chân rộng bằng vai), tay đưa ngang, lòng bàn tay sấp.
Nhịp 2: Bật khép chân, tay thả xuôi.
Nhịp 3, 4, 5, 6, 7, 8: Thực hiện như nhịp 1, 2.
 ñ Động tác 3: Bật trước đệm trên 1 chân, đổi chân (bật chân sáo).
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi.
Thực hiện: Bật đệm trên chân phải, chân trái co gối, sau đổi chân, tay vung tự nhiên. Bật theo nhịp 1 – 2.
 ñ Động tác 4: Bật luân phiên chân trước, chân sau.
TTCB: Đứng thẳng, tay chống hông.
Nhịp 1: Bật tách chân trái ra phía trước, chân phải ra phía sau.
Nhịp 2: Bật đổi ngược lại: chân trái ra sau, chân phải ra trước. Bật theo nhịp 1 – 2 hoặc vỗ tay.
THỂ DỤC
¬ Thể dục buổi sáng:
I/ Chuẩn bị
Sân sạch rộng thoáng.
Gậy thể dục.
II/Cách tiến hành
1/Khởi động
Cho cháu đi vòng tròn kiểng chân, nhón chân kết hợp.
Hô hấp 5: 
Thực hiện:cho trẻ đi theo vòng tròn,hai tay đưa ngang và làm tiếng máy” Đưa 2 tay khum trước miệng làm động tác thổi bóng, đồng thời đưa 2 tay ra ngang tưởng tưởng bóng to dần.
2/Trọng động
Ÿ Tay vai 4: tay gập trước ngực, quay cẳng tay.
Cầm gậy duỗi thẳng ra trước rồi co gập vào ngực.(4 lần)
Ÿ TTCB: đứng chân rộng bằng, 2 tay gập trước ngực..
Thực hiện: hai cẳng tay quay tròn trước ngực 4 nhịp rồi đưa 2 tay ra ngang. Tiếp tục thực hiện 4 nhịp nữa, xong hạ tay xuống về TTCB.
Ÿ Chân 3: đưa 2 chân ra trước lên cao.
N1: hai tay chống hông, đưa chân trái ra trước lên cao.
N2: về TTCB
N3: như N1(đổi chân phải).
N4: về TTCB.
N5,6,7,8: như trên.
Ÿ Bụng 1: cúi gập người về trước .
N1: Bước chân trái sang bên 1 bước, 2 tay đưa cao, lòng bàn tay hướng vào nhau.
N2: Cúi gập người về trước bàn tay c

File đính kèm:

  • docgiao_an_mau_giao_lop_mam_the_duc_mam_non.doc